Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tuan 32 tiet 61:Luyen tap cong tru da thuc 1 bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.81 KB, 3 trang )

Tuần 32 Ngày soạn: 2/3/2013
Tiết 61 Ngày dạy: 11/3/2013
LUYỆN TẬP
I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một
biến.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của
biến, tính tổng hoặc hiệu của một đa thức .
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II .CHUẨN BỊ:
1. GV : Bảng phụ, phấn màu .
2. HS: Bảng nhóm, bút nhóm, ôn tập quy tắc bỏ dấu
III PHƯƠNG PHÁP
VÊn ®¸p gỵi më kÕt hỵp víi ho¹t ®éng nhãm
IV .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
Cho đa thức P(x) = 4x
5
– 5xy
3
+ 3x -5 +4x Q(x) = –x
5
+2 x y
3
+
5 -2x +4x
HS1 Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến (10d)
HS2 TínhH(x) = P(x) +Q(x)(10d)
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của GV va HS Kiến thức


Hoạt động 1: CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 47: (bảng phụ)
Cho các đa thức :
P(x) = 2x
4
– x – 2x
3
+ 1
Q(x) =
2 3
5 4x x x− +
H(x) =
4 2
2 5x x− + +
Tính P(x) + Q(x) + H(x)
và P(x) -Q(x) -H(x)
Gv yêu cầu 2hs lên bảng
Gv: Nhận xét và chốt lại
cách tính
Hs: Quan sát đề bài
2 HS xung phong lên
bảng giải.
Hs1: P(x) + Q(x) + H(x)
Hs2: P(x) -Q(x) -H(x)
Hs: Nhận xét bài làm
của bạn
Bài 47:
P(x) = 2x
4
–2x

3
+ 0x
2
– x + 1
Q(x) =
3 2
5 4x x x− + +
H(x)=
4 3 2
2 0 0 5x x x x− + + + +
P(x) + Q(x) + H(x)
= 0x
4
-3x
3
+6x
2
+3x + 6
P(x) = 2x
4
–2x
3
+ 0x
2
– x + 1
Q(x) =
3 2
5 4x x x− + +
H(x)=
4 3 2

2 0 0 5x x x x− + + + +
P(x) - Q(x) - H(x)
= 4x
4
-x
3
- 6x
2
-5x -4
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP VỀ NHÀ
Bài 50 sgk : (bảng phụ)
Cho các đa thức:
N = 15y
3
+ 5y
2
– y
5
– 5y
2

4y
3
– 2y.
M =
2 3
3 1y y y+ − +
- y
2
+ y

5
– y
3
+ 7y
5
a) Thu gọn các đa thức
b) Tính N + M và N – M
Gv cho học sinh nhận xét
bổ sung hoàn chỉnh bài 50
Bài 51 sgk : (bảng phụ)
H: Trước khi sắp xếp đa
thức ta cần phải làm gì?
=> Yêu cầu hs thực hiện
phép tính theo cột dọc.
Gv: Lưu ý cho Hs các hạng
tử đồn dạng xếp cùng một
cột
Bài 52 sgk :
Tính giá trò của đa thức
P(x) = x
2
– 2x – 8 tại x = -1;
x = 0 và x = 4
H: Hãy cách tính giá trò của
đa thức P(x) tại x = -1
=> gọi 3 hs lên bảng, mỗi
em tính một giá trò.
Gv: Chốt lại cách tính giá
trò của đa thức một biến
2 hs lên bảng (làm) thu

gọn đa thức
Hs1: tính M + N
Hs2: tính N – M
Hs: Nhận xét bài làm
của bạn
Hs: Quan sát đề bài
Hs: Trước khi sắp xếp
các đa thức ta cần phải
thu gọn đa thức đó
2 hs lên bảng giải
Chú ý nội dung Gv lưu
ý
Hs: Đọc đề
Hs: Thay x = -1 vào
biểu thức P(x) rồi thực
hiện phép tính
HS xung phong lên
bảng giải
Hs:Nhận xét bài làm
của bạn
Bài 50 :
a) N =
5 3
11 2y y y− + −
M =
5
8 3 1y y− +
b) N =
5 3
11 2y y y− + −

+ M =
5 3
8 3 1y y y+ − +
N +M = 7y
5
+11y
3
-5y+1
N =
5 3
11 2y y y− + −
- M =
5 3
8 3 1y y y+ − +
N -M = -9y
5
+11y
3
+y-1
Bài 51:
a) P(x) =–5 + x
2
– 4x
3
+x
4
– x
6
Q(x)=–1+ x + x
2

-x
3
–x
4
+ 2x
5

b)
P(x)=-5+ 0x+x
2
-4x
3
+x
4
+0x
5
–x
6
Q(x)=-1+ x + x
2
-x
3
–x
4
+2x
5

P+Q = -6+x +2x
2
-5x

3
+0x
4
+2x
5
–x
6
P(x)=-5+0x+x
2
-4x
3
+ x
4
+0x
5
– x
6
Q(x)=-1+x +x
2
- x
3
–x
4
+ 2x
5

P-Q = -4–x+0x
2
-3x
3

+2x
4
-2x
5
–x
6
Bài 52 SGK
Tính giá trò của đa thức
P(x) = x
2
– 2x – 8 tại x = -1; x = 0
và x = 4
Giải:
P(-1) = (-1)
2
– 2.(-1) – 8
= 1 – (-2) -8 = -5
P(0) = 0
2
– 2.0 – 8
= -8
P(4) = 4
2
– 2.4 – 8
= 16 – 8 – 8
= 0
Vậy P(-1) = -5 ; P(0) = -8; P(4) = 0
4. Dặn dò:
- Xem và ôn lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 53 SGK 39, 40, 41, 42 SBT

- Xem trước bài “ của đa thức một biến”, từ đó rút ra kết luận gì về giá trò
của x = 4 đối với đa thức P(x) ở bài 52 sgk.
IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………

×