Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

MA TRẬN - ĐỀ, ĐÁP ÁN KT HÓA 9 (TIẾT 60)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.86 KB, 4 trang )

Ma trận đề kiểm tra.
Nội
dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
Rươu
Etylic.
Tính chất hoá
học của rươu
Etylic.
Tính thể tích
rượu etylic
dựa vào độ
rượu
2 câu
2,0
điểm
(20%)
Số câu 1
1
Số
điểm
0,5
1,5
Axit
axetic
- Nhận biết


được thành
phần cấu tạo
của axit
-Tính chất hoá
học của Axit
axetic.
Viết PTHH về
tính chất hóa
học của axit
Tính khèi
lượng vµ
thÓ tÝch cña
chất theo
phương
trình hóa
học.
4 câu
3,0
điểm
(30%)
Số câu 2 1 1
Số
điểm
1,0 0,5 1,5
Mối
liên hệ
giữa
etilen,
rươu
Etylic,

axit
axetic
Nhận biết
rươu và axit
- Ho n th nhà à
sơ đồ thể hiện
mối liên hệ
- Biết cách điều
chế rươu và
axit
3câu
4,0đ
(40%)
Số câu
1
1
1
Số
điểm
1,5
0,5
2,0
Chất
béo
Nhận biết được
thành phần của
chất béo
Hiểu được tính
chất vật lí của
chất béo

2câu
1,0đ
10%
Số câu
1
1
Số
điểm
0,5
0,5
Tổng
3
(1,5 đ)
1
(1,5đ)
3
(1,5đ)
2
(2,5đ)
1
(1,5đ)
1
(1,5đ)
11
(10đ)
30% 40% 15% 15% 100%
§Ò 1
Phần I. Trc nghim khỏch quan. (3 im)
Cõu 1( 2,0 im) Hóy la chn ch cỏi ng trc ỏp ỏn em cho l ỳng nht
1. Chất hữu cơ nào đợc điều chế bằng phơng pháp lên men dung dịch rợu etylic ?

A. CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH C. C
2
H
5
COOH D. CH
3
OH
2. Axit axetic không tác dụng với chất nào trong các chất sau?
A. Na B. Cu(OH)
2
C. Na
2
CO
3
D. Ag
3. ty sch vt du m hoc cht bộo dớnh vo qun ỏo. Ta cú th dựng cht
no sau õy?
A. H
2
O B. Cn 96
0
C. Xng D. Gim
4. Cht no sau õy khụng tỏc dng vi Natri gii phúng khớ Hiro?
A. Nc B. Axit axetic C. Ru Etylic D. Du ha

Cõu 2( 0,5 im). Ghộp CTHH ct A vi tờn goi chung thớch hp tng ng
ct B.
A B
1. CH
3
- CH
2
- OH
2. CH
3
- O- CH
3
3. CH
3
- CH
2
- COOH
a. Axit
b. Rợu
Cõu 3(0,5 im) Khng nh sau õy, khng nh no ỳng( ), khng nh no
sai( S)?
A. Du n l mt este ca glixerol v axit bộo.
B. Du n l hn hp nhiu este ca glixerol v cỏc axit bộo.
Phần II. Phần tự luận ( 7,0 điểm )
Cõu 1( 1,5 im)
Cú 3 l khụng nhón ng 3 cht lng: Rợu etylic, Axit axetic, hn hp ru
etylic v du n. Ch dựng nc v qu tớm, hóy phõn bit cỏc cht lng trờn?
Câu 2 ( 2điểm )
- Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau ( ghi rõ điều kiện nếu có
) ?

C
2
H
4
-> C
2
H
5
- OH -> CH
3
- COOH -> CH
3
- COO - C
2
H
5

( - CH
2
- CH
2
- )
n
Câu 3 ( 3điểm )
Cho2,3 gam Natri tác dụng với axit axetic.Tính khối lợng axit axetic đã dùng ?
Câu 4( 1,5 điểm). Tính thể tích rơu etylic có trong 750ml rợu 40
0
?
( Biết : C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 )
Đề 2

Phần I. Trc nghim khỏch quan. (3 im)
Cõu 1( 2,0 im) Hóy la chn ch cỏi ng trc ỏp ỏn em cho l ỳng nht
1. Chất hữu cơ nào đợc điều chế bằng phơng pháp lên men tinh bột hoặc đờng ?
A. CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH C. C
2
H
5
COOH D. CH
3
OH
2. Rợu Etylic tác dụng với chất nào trong các chất sau?
A. Ag B. Cu(OH)
2
C. Na
2
CO
3
D. Na
3. ty sch vt du m hoc cht bộo dớnh vo qun ỏo. Ta cú th dựng cht
no sau õy?
A. H
2
O B. Du ha C. Dung dch nc Clo D. Ru Etylic
4. Cht no sau õy khụng tỏc dng vi Natri gii phúng khớ Hiro?

A. Nc B. Axit axetic C. Cht bộo D. Cn 70
0
Cõu 2( 0,5 im). Ghộp CTHH ct A vi tờn goi chung thớch hp tng ng
ct B.
A B
1. CH
3
- OH
2. CH
3
- COOH
3. CH
3
- O- CH
3
a. Axit
b. Rợu
Cõu 3(0,5 im) Khng nh sau õy, khng nh no ỳng( ), khng nh no
sai( S)?
A. Du n l mt este ca glixeril v axit bộo.
B. Du n l hn hp nhiu este ca glixeril v cỏc axit bộo.
Phần II. Phần tự luận ( 7,0 điểm )
Cõu 1( 1,5 im) Cú 3 l khụng nhón ng 3 cht lng: Rợu etylic, axit axetic,
benzen. Ch dựng nc v qu tớm, hóy phõn bit cỏc cht lng trờn?
Câu 2 ( 2,0điểm ) Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau ( ghi rõ
điều kiện nếu có ) ?
C
2
H
4

-> C
2
H
5
- OH -> CH
3
- COOH -> CH
3
- COO - C
2
H
5

C
2
H
4
Br
2
Câu 3 ( 2,0điểm )
Cho 4,6 gam Natri tác dụng với axit axetic.Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở điều
kiện tiêu chuẩn ?
Câu 4( 1,5 điểm). Tính thể tích rơu etylic có trong 600ml rợu 50
0
?
( Biết : C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 )
B. Hình thức kiểm tra
- GV coi kiểm tra.
- HS làm bài nghiêm túc
C. Đáp án h ớng dẫn chấm.

Phần I: Trắc nghiệm( 3,0 điểm)
Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 2 3
ĐA đề 1 A D C D 1-b; 3-a A(S); B(Đ)
ĐA đề 2 B A B C 1-b; 2-a A(S); B(Đ)
Phần II. Tự luận( 7,0 điểm)
Câu Kiến thức cơ bản đề 1 Kiến thức cơ bản đề 2 Điểm
1 - Dùng quỳ tím nhận ra axit
axetic.
- Cho 2 chất lỏng vào 2 ống
nghiệm đựng nớc:
+ Chất nào tan hoàn toàn thành
dung dịch đồng nhất là rợu
+ Chất nào không tan hết, hỗn hợp
tách thành 2 lớp là hỗn hợp ru
etylic v du n.
- Dùng quỳ tím nhận ra axit
axetic.
- Cho 2 chất lỏng vào 2 ống
nghiệm đựng nớc:
+ Chất nào tan, thành dung dịch
đồng nhất là rợu
+ Chất nào không tan, hỗn hợp
tách thành 2 lớp là bezen.
0,5
0,5
0,25
0,25
2 1. C
2
H

4
+ H
2
O
axit
C
2
H
5
OH
2.C
2
H
5
OH + O
2

Men dấm

1. C
2
H
4
+ H
2
O
axit
C
2
H

5
OH
2.C
2
H
5
OH + O
2

Men dấm

0,5
CH
3
COOH

+ H
2
O
H
2
SO
4
đ, t
0
3.CH
3
COOH + C
2
H

5
OH
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
4. n CH
2
= CH
2

t, p, xt
(- CH
2
-
CH
2
- )
n
CH
3
COOH

+ H
2

O

H
2
SO
4
đ, t
0

3.CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
4. CH
2
= CH
2
+ Br

2
CH
2
Br -
CH
2
Br
0,5
0,5
0,5
3
- PTHH:
2CH
3
COOH

+Na


2CH
3
COONa + H
2
- n Na= 2,3: 23= 0,1 (mol)
- Theo PTHH.
n CH
3
COOH= 2n

Na = 0,1x 2=

0,2(mol)
mCH
3
COOH = 0,2. 60=12(g)

- PTHH:
2CH
3
COOH

+Na


2CH
3
COONa + H
2
- n Na= 4,6: 23= 0,2 (mol)
- Theo PTHH.
n H
2
= n

Na = 0,1x 2= 0,2(mol)
VH
2
= 0,2. 22,4=4,48(l)
0,5
0,5
0,5

0,5
4 Rợu 40
0
, nghĩa là: Trong 100ml
hỗn hợp rợu với nớc có 40ml là r-
ợu etylic nguyên chất.
Vậy thể tích rợu etylic có trong
750ml rợu 40
0
là:
VC
2
H
5
OH = 750x 40/ 100 =
300(ml)= 0,3(l)
Rợu 50
0
, nghĩa là: Trong 100ml
hỗn hợp rợu với nớc có 50ml là r-
ợu etylic nguyên chất.
Vậy thể tích rợu etylic có trong
600ml rợu 50
0
là:
VC
2
H
5
OH = 600 x 50/ 100 =

300(ml)= 0,3(l)
0,5
1,0

×