Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

HDC đề thi HSG cấp tỉnh THCS môn Toán năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.76 KB, 6 trang )

1
S
Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÀO CAI
K
Ỳ THI CHỌN H
ỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM 2013

ỚNG
DẪN CHẤM
Môn: TOÁN
Ngày thi: 28/03/2013
( Hư
ớng dẫn chấm
g
ồm có
05 trang )
Câu
N
ội dung
Đi
ểm
Câu 1
(4 đi
ểm)
a
(2đ)
Ta có:
 
4


2 1 mod5
0,5
4 500
(2 ) 1(mod5) 
0,5
2000
2 1(mod5) 
0,25
2000
2 1 0(mod5)  
0,5
V
ậy:
2000
2 1A  
chia h
ết cho 5.
0,25
b
(2đ)
Xét phương tr
ình
: 2x
2
– 2xy = 5x + y - 3

2x
2
– 5x +3 = 2xy + y


2x
2
– 5x +3 = y ( 2x + 1)
0,25
Suy ra:
2
2 5 3
2 1
x x
y
x
 


 
6
3
2x 1
x  

( vì x

Z nên 2x+1

0)
0,25
Ta có : x

Z


x-3

Z; y là s
ố nguyên nên
6 (2 1)x 

(2x + 1)

Ư
(6)
= {-6 ; -3 ;-2 ; -1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
0,25
0,25
Mà 2x + 1 là s
ố nguyên lẻ

   
2 1 3; 1;1;3 2; 1;0;1x x       
0,25
V
ới x = 1

y = 0
x = 0

y = 3
x = -1

y = -10
x = -2


y = -7
0,25
0,25
V
ậy: Phương trình có các nghiệm nguyên là
(x;y)
 
(1;0),(0;3),( 1; 10),( 2; 7)    
0,25
Đ
Ề THI CHÍNH
TH
ỨC
2
Câu 2
(6 đi
ểm)
a
(2,5đ)
a) Đi
ều kiện xác định:
0; 1x x 
1 2 2 1 2
:
1
(1 ) 1
x x x x x x x x x
P
x

x x x x
 
      
 
 

 
 
2 1 ( 1)(2 1) ( 1)(2 1)
:
(1 ) (1 )(1 ) (1 )( 1)
2 1 2 1 (2 1)
:
(1 ) 1 1
x x x x x x
x x x x x x x
x x x x
x x x x x
 
    
 
 
     
 
 
 
  
 
 
   

 
0,25
0,25
0,5
0,25
2 1 (2 1)( 1 )
:
(1 ) (1 )( 1)
2 1 (1 )( 1)
.
(1 ) 2 1
1
x x x x x x
x x x x x
x x x x
x x x
x x
x
     

   
   

 
 

0,25
0,25
0,25
b) Ta có:

2
11 6 2 (3 2)x    
(th
ỏa mãn
ĐKXĐ). Giá trị của
bi
ểu thức P là:
2
2
11 6 2 (3 2) 1
9 5 2
3 2
(3 2)
(9 5 2)(3 2) 17 6 2
7 7
P
   

 


  
 
V
ậy P =
17 6 2
7

0,25
0,25

0,25
b
(1,5đ)
Xét phương trình: (n+2)x
2
+2x-n(n+1)(n+3)=0 (1)
- N
ếu n+2=0

n=-2, phương tr
ình (1) có d
ạng:
2x-2=0

x=1 là s
ố hữu tỉ (*)
0,5
- N
ế
u n+2

0

n

-2, ta có:

= 1+n(n+1)(n+2)(n+3)
= 1+(n
2

+3n)(n
2
+3n+2)
= (n
2
+3n)
2
+2(n
2
+3n)+1
= (n
2
+3n+1)
2

0 v
ới mọi n
0,5
V
ới n

Z


= (n
2
+3n+1)
2
là s
ố chính ph

ương, nên phương
trình (1) có nghi
ệm hữu tỉ. (**)
0,25
T
ừ (*) và (**), ph
ương trình (1) luôn có nghiệm hữu tỉ vớ
i m
ọi
n

Z.
0,25
Đ
ặt u = x
3
; v = y
2
( v

0)
0,25
3
Câu 3
(4 đ)
c
(2đ)
H
ệ phương trình đã cho trở thành:
5 3 2 25 15 10 1

4 5 1 12 15 3 5 3 2
u v u v u
u v u v u v
       
  
 
  
      
  
 
1
1
5 1 3 2
1 ( / 0)
u
u
v
v t m v
 

 

 
 
   
 


0,5
0,5

Khi đó:
3
2
1 1
1
1
x x
y
y

   



 
 




H
ệ phươ
ng trình có hai nghi
ệm là
: (-1;1); (-1;-1)
0,5
0,25
a
(2đ)
V

ới
, 0a b 
, ta có
2
1
0
2
a
 
 
 
 
1
0
4
a a   
(1), d
ấu “=” xảy ra
1
4
a 
0,25
2
1
0
2
b
 
 
 

 
1
0
4
b b   
(2), d
ấu “=” xảy ra
1
4
b 
0,25
C
ộng vế với vế của (1) và (2), ta được:
1
( ) ( ) 0
2
a b a b    
1
0
2
a b a b     
(3)
0,25
0,25
Áp d
ụng bất
đẳng thức Cô Si cho hai số dương a và b, ta có:
2 0a b ab  
(4), d
ấu “=” xảy ra

a b 
0,25
Nhân vế với vế của (3) và (4) ta được:
   
 
1
2
2
a b a b ab a b
 
    
 
 
 
 
2
2 2
2
a b
a b a b b a

    
0,25
0,25
V
ậy:
 
 
2
2 2

2
a b
a b a b b a

   
, d
ấu “=” xảy ra
1
4
a b  
0,25
b
(2đ)
a, - Vì (d )
đi qua M
(0; 2), nên ta có a.0 + b.2 = -2

b = -1,
phương tr
ình của đư
ờng thẳng (d) là ax - y = -2

y = ax + 2.
0,25
- Hoành đ

giao đi
ểm
c
ủa

đường thẳng (d) và Parabol (P)

nghi
ệm của phương trình
:
2
ax 2
4
x
 

x
2
- 4ax - 8 = 0 (*)
0,25
4
Ta có
'
= 4a
2
+ 8 = 4(a
2
+2) > 0 v
ới
a
0,25

' 0 
nên pt(*) có hai nghi
ệm phân biệt, suy ra

đư
ờng
th
ẳng
(d) luôn c
ắt Parbol (P) tại hai điểm phân biệt A và B
.
0,25
b, Vì
đường thẳng (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B,
nên ta có x
A
= 2a - 2
2
2a 

y
A
= a.x
A
+ 2.
x
B
= 2a + 2
2
2a 

y
B
= a.x

B
+ 2.
0,25
Ta có AB
2
= (x
B
- x
A
)
2
+ (y
B
- y
A
)
2
=


2
2
4 2a 
+[a(x
B
-x
A
)]
2
= 16(a

2
+2) + a
2
[16(a
2
+ 2)]= 16
4
+ 48a
2
+ 32

32
D
ấu “=” xảy ra

a = 0.
0,5
V
ậy M
in AB
2
= 32

Min AB = 4
2
khi và ch
ỉ khi a = 0
0,25
Câu 4
(5 đi

ểm)
1
1
2
1
1
O
F
E
H
K
I
N
M
C
B
A
a
(2đ)
Xét đư
ờng tròn (O), ta có:

0
90BAC 
( góc nt ch
ắn nửa
đt)


0

1
90B C  

MAN
vuông t
ại A
0,5
Ta có:
AIN
cân t
ại I


2 1
A N 
0,25


2 1
A B
( vì cùng ph
ụ với

C
)
0,5
Suy ra:


1 1

B N
, mà


1 1
A B
( do
AOB
cân tại O)


1 1
A N 
(1)
0,25
Xét
MAN
vuông t
ại A


0
1 1
90M N  
(2)
T
ừ (1) và (2), ta có:


0

1 1
90A M 
. G
ọi
 
F MN OA 
suy ra:

0
AF 90M 
hay
OA MN
t
ại F.
0,5
b)- D
ễ chứng minh


1
M C

T
ứ giác BMNC nội tiếp.
0,5
5
b
(2đ)
- EI là đư
ờng trung bình của


KHA nên EI // KA
Lại có OA

MN (cmt) nên EI

MN
IM=IN

EI là đư
ờng trung trực của MN (1)
0,75
Ta có: EO là đư
ờng trung bình của

KHA

/ /OE AH

( )AH BC gt
, nên
OE BC
. Khi đó OE là trung tr
ực của BC (2)
0,5
T
ừ (1) và (2)
, suy ra E là tâm đư
ờng tròn ngoại tiếp tứ giác BMNC
0,25

c
(1đ)
Xét

OEB vuông tại O, ta có:
2 2 2
BE OE OB 
( định lý Pi Ta Go)
0,25
Vì OB không
đ
ổi, nên BE lớn nhất

OE l
ớn nhất
, mà
1
2
OE AH
(tính ch
ất
đường trung bình trong tam giác)
0,25
Suy ra: OE lớn nhất

AH lớn nhất

H

O

0,25
Khi đó OA

BC và A là đi
ểm chính giữa của cung BC.
0,25
Câu 5
(1 điểm)
O
P
N'
M'
N
M
I
D
B
C
A
- Kéo dài MP c
ắt CB tại M’. Ta có:


BCD BAD
( 2 góc nt ch
ắn cung

BD
)



(PAM APM AMP 
cân vì MP = MA = MD)
Do đó :


BCD APM
, l
ại có
:


'MPD M PC
( 2 góc đ
ối đỉnh)
Mà :




0
1 ' 90APM MPD V C M PC    
hay
MP CB
t
ại M’
M
ặt khác:
ON CB
(đư

ờng kính qua trung điểm của dây cung)
Suy ra : MP // ON (1)
0,25
0,25
- Kéo dài NP c
ắt AD tại N’.
Ta có:


CBA ADC
(2 góc nt ch
ắn cung

AC
)


(CBA NPB BNP 
cân vì NP = NB = NC)
Do đó :


NPB ADC
, l
ại có:


'NPB N PA
( 2 góc đ
ối đỉnh)

Mà :




0
1 ' 90PAD ADC V PAD N PA    
hay
NP AD
t
ại N’
M
ặt khác:
OM AD
(đư
ờng kính qua trung điểm của dây cung)
Suy ra: NP // OM (2)
0,25
T
ừ (1) và (2), ta có
t
ứ giác PMON là hình bình hành.

OP và MN c
ắt nhau tại t
rung đi
ểm I của mỗi đường, mà O
P c
ố định nên I
c

ố định.
V
ậy:
MN đi qua I c
ố địn
h.
0,25
6

×