Sở giáo dục và đào tạo đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp tỉnh
Tuyên quang Năm học 2007 - 2008
Đề thi môn vật lý
Đề thi chính thức Thời gian 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Đề này có 06 trang
(Thí sinh làm bài trên tờ đề thi)
Điểm của toàn bài thi Họ tên, chữ ký Số phách
Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1:
Giám khảo số 2:
(do trởng ban
chấm thi ghi)
Phần trắc nghiệm khách quan (6 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu em cho là đúng.
Câu 1: Lúc trời không có gió một máy bay bay từ địa điểm A đến địa điểm B theo một đ-
ờng thẳng với vận tốc không đổi 100m/s hết 140 phút, khi bay ngợc trở lại gặp gió nên từ
địa điểm B về đến địa điểm A mất 150 phút.Vận tốc của gió lúc đó là:
A. 66, 6( m/s). B. 66,6 (m/phút). C. 6,67 (m/s). D. 50 (m/s).
Câu 2: Một ngời đi từ A đến B theo chuyển động thẳng. Nửa đoạn đờng đầu ngời ấy đi với
vận tốc trung bình 16km/h . Trong nửa thời gian còn lại ngời ấy đi với vận tốc trung bình
10 km/h và sau cùng ngời ấy đi với vận tốc trung bình 4km/h. Vận tốc trung bình của ngời
ấy trên cả quãng đờng là:
A. 7,9km/h B. 10km/h C. 12km/h D. 9,7km/h
Câu 3: Một ca nô chạy xuôi dòng nớc từ A đến B mất 3 giờ, khi chạy về thì mất 6 giờ.
Khi ca nô tắt máy, trôi theo dòng nớc từ A đến B mất thời gian là:
A. 9 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ D. 8 giờ.
Câu 4: Một bơm nớc hoạt động nhờ một động cơ có công suất 3kw, hiệu suất 54% để bơm
nớc lên cao 10m. Mỗi giờ máy bơm bơm đợc bao nhiêu mét khối nớc:
A. 58,32m
3
B. 29,16m
3
C. 9,8m
3
D. 18,6m
3
Câu 5: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm. Khi treo 3 quả nặng, mỗi quả 50g thì
chiều dài của lò xo là 25 cm và lò xo biến dạng đàn hồi. Nếu dùng tay kéo để lò xo trên
dài 22 cm thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào tay là bao nhiêu?
A. 0,2 N B. 0,44 N C. 0,6 N D. 1,32 N
Câu 6: Đặt một hiệu điện thế U = 6V vào hai đầu của một cuộn dây dẫn, dòng điện qua
cuộn dây có cờng độ 0,3A. Biết dây dẫn này nếu dài 4m thì có điện trở là 2, chiều dài của
dây dùng để quấn cuộn dây là:
A. 0,2m B. 0,3m C. 0,4m D. 0,5m.
1
Câu 7: Một động cơ điện làm việc ở hiệu điện thế 220V, dòng điện chạy qua động cơ là
2,8A. Hiệu suất của động cơ là 85%. Trong 2 giờ công của dòng điện sinh ra và công của
động cơ đã thực hiện là:
A. A = 5000(kJ); A = 3769(kJ) B. A = 4435(kJ); A = 3769(kJ)
C. A = 4435(kJ); A = 7000(kJ) D. Một cặp giá trị khác.
Câu 8: Một bóng đèn có ghi 12V- 0,5W đang sáng bình thờng. Nếu tăng hiệu điện thế lên
gấp hai lần thì
A. cờng độ dòng điện tăng gấp hai lần.
B. cờng độ dòng điện giảm đi một nửa.
C. cờng độ dòng điện không đổi.
D. cờng độ dòng điện tăng đến vô cực.
Cõu 9: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ tr-
ờng có các đờng sức từ thẳng đứng từ trên xuống nh hình vẽ. Lực từ
tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A. thẳng đứng hớng từ trên xuống.
B. thẳng đứng hớng từ dới lên.
C. nằm ngang hớng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hớng từ phải sang trái.
Cõu 10: Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công
suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói
trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 (W). B. 10 (W). C. 40 (W). D. 80 (W).
Cõu 11: Một ấm điện có hai dây dẫn R
1
và R
2
để đun nớc. Nếu dùng dây R
1
thì nớc trong
ấm sẽ sôi sau thời gian t
1
= 10 (phút). Còn nếu dùng dây R
2
thì nớc sẽ sôi sau thời gian t
2
=
40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nớc sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 4 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 30 (phút).
Cõu 12: Ba bình đáy rời có tiết diện bằng nhau đợc nhúng xuống nớc đến cùng một độ sâu.
Đổ nhẹ vào bình A một lợng nớc nào đó thì vừa đủ để đáy rời khỏi bình.
Nếu cũng đổ nhẹ một lợng nớc nh thế vào các bình B, C thì:
A. Đáy bình B rời; đáy bình C không.
B. Đáy cả hai bình đều không rời ra.
C. Đáy cả hai bình đều rời ra.
D. Đáy bình B không rời; bình C đáy rời
khi cha rót hết nớc.
phần trắc nghiệm tự luận (14 điểm)
Câu 1: (4 điểm) Ba ngời đi xe đạp đều xuất phát từ A đi về B. Ngời thứ nhất đi với vận tốc
v
1
= 8km/h. Sau 15 phút thì ngời thứ hai xuất phát với vận tốc v
2
=12km/h. Ngời thứ ba đi
sau ngời thứ hai 30 phút. Sau khi gặp ngời thứ nhất thì ngời thứ ba đi thêm 30 phút nữa sẽ ở
cách đều ngời thứ nhất và ngời thứ hai. Tìm vận tốc của ngời thứ ba?
Câu 2: (4 điểm) Một lợng đồng vụn có khối lợng m
1
= 0,2kg đợc đốt nóng tới nhiệt độ t
1
,
rồi thả vào một nhiệt lợng kế chứa m
2
= 0,28kg nớc, ở nhiệt độ t
2
= 20
0
C. Nhiệt độ của nhiệt
lợng kế khi cân bằng nhiệt là t
3
= 80
0
C. Biết nhiệt dung riêng của đồng và của nớc tơng ứng
2
IB
A
B C
là: c
1
= 400J/kg.độ; c
2
= 4200J/kg.độ. Khối lợng riêng và nhiệt hoá hơi của đồng và nớc là
D
1
= 8900kg/m
3
; D
2
= 1000kg/m
3
; L = 2,3.10
6
J/kg.
1. Xác định nhiệt độ ban đầu của đồng.
2. Ngời ta đổ tiếp một lợng đồng vụn m
3
cũng ở nhiệt độ t
1
vào nhiệt lợng kế trên thì
sau khi cân bằng nhiệt, mực nớc trong nhiệt lợng kế vẫn bằng mực nớc ở 80
0
C. Xác định
khối lợng đồng vụn m
3
.
Câu 3 : (3 điểm) Cho mạch điện nh hình vẽ. Cho biết các đèn:
Đ
1
: 6V- 6W ; Đ
2
: 12V- 6W; Đ
3
: 1,5W. Khi mắc
hai điểm AB vào hiệu điện thế U thì các đèn sáng
bình thờng. Hãy xác định
1. Hiệu điện thế định mức của các đèn Đ
3
; Đ
4
; Đ
5
2. Công suất tiêu thụ của cả mạch biết tỉ số công suất
định mức của hai đèn cuối cùng là 5/3.
Câu 4. (3 điểm) Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 22000kW đợc truyền bằng
đờng dây cao thế 110kV qua một khoảng cách 50km. Dây truyền bằng đồng, tiết diện tròn,
điện trở suất 1,7.10
-8
m. Sự hao tổn điện năng trên đờng dây không đợc vợt quá 10% công
suất ban đầu.
a. Tính hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ điện.
b. Tính điện trở và đờng kính của dây dẫn ?
------------ Hết phần đề bài-----------
Bài làm
.
.
.
.
.
3
Đ
1
Đ
2
Đ
3
Đ
4
Đ
5
A
B
C
D
+ -
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
4
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5