Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiết 11: đại số 7- LŨY THỪA MỘT SỐ HỮU TỈ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.69 KB, 12 trang )


Tiết 11
Đại số 7

00:01
Bµi tËp
Hãy thiết lập một tỉ lệ thức mà các số hạng của nó là
bốn trong năm số hạng sau đây
-3 ; 12 ; -20 ; -30 ; 120
Giải
Em có nhận xét gì về tích trung tỉ và ngoại tỉ?
Điều em nhận xét có trở thành tính chất của tỉ lệ
thức hay không?TLT có những tính chất gì? các
em sẽ cùng tìm hiểu ở tiết học hôm nay?
( cùng bằng 10)
120 30
12 3

=

Ta có
Ta lập được tỉ lệ thức
120 30
10; 10
12 3

= =


Tiết 11
00:01


2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
VD1
Xét tỉ lệ thức:
18 24
=
27 36
18 24
.(27.36) = .(27.36)
27 36
Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này
với tích 27.36 ta được:
Hay: 18 . 36 = 24 . 27

a c
=
b d
ad = bc

Nâng lên trường hợp
tổng quát. từ tỉ lệ thức
a c
=
b d
Ta suy ra được đẳng
thức nào?

00:01
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)



a c
=
b d
ad = bc
thì


a
db
c
=
a
db
c
=
a c
= thì ad = bc
b d
Tính chất 1:
Nếu Nếu

18.36 24.27
27.36 27.36
36
24
27
18
00:01

b) Tính chất 2
VD2
Xét đẳng thức 18.36 = 24.27
Chia hai vế của đẳng thức trên
cho 27.36, ta được:
=
=

a c
=
b d
ad = bc


00:01

a c
=
b d
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0
thì ta có tỉ lệ thức:

a
db
c
=
a
d
b
c

=
a
d
b
c
=
a
d
b
c
=
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì
ta có các tỉ lệ thức:

a c a b d c d b
= , = , = , =
b d c d b a c a
Tính chất 2:
Hoán vị trung tỉ ta được tỉ lệ
thức nào?
Hoán vị ngoại tỉ ta được tỉ
lệ thức nào?
Hoán vị cả trung tỉ và ngoại tỉ
ta được tỉ lệ thức nào?
b) Tính chất 2

1. Định nghĩa
2. Tính chất
00:01
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

a c
=
b d
ad = bc
a c
=
b d
a b
=
c d
d c
=
b a
d b
=
c a

Bài 47a/SGK trang 26: Lập tất cả các tỉ lệ thức có
thể được từ đẳng thức sau:
Bài làm:
6 . 63 = 9 . 42
6
63
42
9
=
63
6
42
9

=
6
63
42
9
=
6
63
9
42
=
6 . 63 = 9 . 42


Bài 46a,b/SGK tr 26: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
Bài làm:

-2
27 3,6
=
x
a)
-2
)
27 3,6
x
a =
. 3,6 -2 . 27x =
-2 . 27
3,6

x =
-15x
=

-0,52: -9,36:16,38x =
b)
0,52: 9,36:16,38
)
x
b
− = −
0,52 9,36
16,38x
− −
=
. 9,36 0,52.16,38x
− = −
0,52.16,38
9,36
x

=

0,91x
=

Bài 52/SGK trang 28:
Câu hỏi
Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d 0, ta có thể suy ra:
a c

=
b d

a d
c
b
=
a d
c
b
=
d c
a
b
=
a b
c
d
=
Hãy chọn câu trả lời đúng.

00:01
Về học định nghĩa, tính
chất của tỉ lệ thức.
Làm bài tập trang
50SGK.56,57,59 SBT biên
soạn mới tr 31
DẶN DÒ VỀ NHÀ
äc tríc néi dung bµi Đ
míi.


Kính chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc toàn thể các em chăm ngoan học giỏi!

×