CC BI TP V ANCOL & PHENOL DA THEO TNH CHT HO HC
II. PHN NG CHY & PHN NG VI Na
Cõu 1: t chỏy hon ton 0,1 mol ancol no A mch h cn ớt nht 0,25 mol O
2
. Cụng thc phõn t ca
ancol A l A. C
2
H
6
O
2
. B. C
3
H
8
O
2
. C. C
3
H
8
O
3
. D. C
2
H
6
O.
Cõu 2: X l mt ancol no, mch h. t chỏy hon ton 0,05 mol X cn 5,6 gam oxi, thu c hi
nc v 6,6 gam CO
2
. Cụng thc ca X l
A. C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
7
OH. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
3
H
6
(OH)
2
.
Cõu 3: t chỏy hon ton mt ancol a chc, mch h X, thu c H
2
O v CO
2
vi t l s mol tng
ng l 3 : 2. Cụng thc phõn t ca X l
A. C
2
H
6
O
2
. B. C
2
H
6
O. C. C
3
H
8
O
2
. D. C
4
H
10
O
2
.
Cõu 4:
t chỏy hon ton mt ancol X thu c CO
2
v H
2
O cú t l s mol tng ng l 3 : 4.
Th tớch
khớ oxi cn dựng t chỏy X bng 1,5 ln th tớch khớ CO
2
thu c ( cựng iu kin). Cụng
thc phõn
t ca X l A. C
3
H
8
O
3
. B. C
3
H
4
O. C. C
3
H
8
O
2
. D. C
3
H
8
O.
Cõu 5: Hợp chất X(chứa C, H, O) có M< 170 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2 ml
CO
2
(đktc) và 0,27 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là:
A. C
6
H
14
O
5
B. C
7
H
12
O
6
C. C
5
H
10
O
6
D. C
6
H
10
O
5
Cõu 6: t chỏy hon ton 0,2 mol mt ancol X no, mch h cn va 17,92 lớt khớ O
2
( ktc). Mt
khỏc, nu cho 0,1 mol X tỏc dng va vi m gam Cu(OH)
2
thỡ to thnh dung dch cú mu xanh lam.
Giỏ tr ca m v tờn gi ca X tng ng l
A. 9,8 ; propan-1,2-iol. B. 4,9 ; propan-1,2-iol. C. 4,9 ; propan-1,3-iol. D. 4,9 ; glixerol.
Cõu 7: Cho hn hp X gm hai ancol a chc, mch h, thuc cựng dóy ng ng. t chỏy hon ton
hn hp X, thu c CO
2
v H
2
O cú t l mol tng ng l 3 : 4. Hai ancol ú l
A. C
3
H
5
(OH)
3
v C
4
H
7
(OH)
3
. B. C
2
H
5
OH v C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
4
(OH)
2
v C
4
H
8
(OH)
2
. D. C
2
H
4
(OH)
2
v C
3
H
6
(OH)
2
.
Cõu 8: Khi t chỏy hon ton m gam hn hp hai ancol no, n chc, mch h thu c V lớt khớ CO
2
(
ktc) v a gam H
2
O. Biu thc liờn h gia m, a v V l
A.
=
V
m 2a
22,4
. B.
=
V
m 2a
11,2
. C.
= +
V
m a
5,6
. D.
=
V
m a
5,6
.
Cõu 9:
Cho 7,8 gam hn hp hai ancol n chc, k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng ht vi 4,6
gam Na, thu c 12,25 gam cht rn. Hai ancol ú l
A. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH. B. CH
3
OH v C
2
H
5
OH.
C. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH. D. C
3
H
5
OH v C
4
H
7
OH.
Cõu 10: t chỏy hon ton hn hp M gm hai ancol X v Y l ng ng k tip ca nhau, thu c
0,3 mol CO
2
v 0,425 mol H
2
O. Mt khỏc, cho 0,25 mol hn hp M tỏc dng vi Na (d),
thu c
cha n 0,15 mol H
2
. Cụng thc phõn t ca X, Y l
A. C
2
H
6
O
2
, C
3
H
8
O
2
. B. C
2
H
6
O, CH
4
O. C. C
3
H
6
O, C
4
H
8
O. D. C
2
H
6
O, C
3
H
8
O.
Cõu 11: t chỏy 3,075 gam hn hp hai ancol ng ng ca ancol metylic v cho sn phm ln lt i
qua bỡnh (1) ng H
2
SO
4
c v bỡnh (2) ng KOH rn. Nu cho lng hai ancol trờn tỏc dng ht vi
Na thy bay ra 672 ml H
2
( ktc). Tng khi lng tng ca hai bỡnh l
A. 3,645 gam. B. 9,915 gam. C. 6,534. D. 5,919.
Cõu 12: Cho 15,2 gam hn hp cỏc ancol tỏc dng vi Na va thu c 21,8 gam cht rn v V ml khớ
H
2
ktc. Xỏc nh V. A. 1,12 lớt B. 2,24 lớt C. 3,36 lớt D. 4,48 lớt khớ H
2
Cõu 13: Cho 2,84 gam hn hp 2 ancol n chc tỏc dng vi Na va . Cụ cn dung dch thu c 4,6
gam cht rn v V lớt khớ H
2
ktc. Xỏc nh V?A. 2,24 lớt B. 1,792 lit C. 0,896 lớt D. 1,12 lớt
Cõu 14: t chỏy hon ton m gam hn hp 2 ancol l ng ng ca ancol metylic 70,4 gam CO
2
v
39,6 gam H
2
O. Giỏ tr m l.
A. 3,32 gam B. 33,2 gam C. 16,6 gam D. 24,9 gam
Cõu 15: Av B l hai ancol n chc cú cựng s C trong ú A l ancol no, B l ancol khụng no cú mt
ni ụi. Hn hp X gm 3 gam A v 2,9 gam B. Cho hn hp X tỏc dng vi Na d sinh ra 0,05 mol
H
2
.Cụng thc cu to ca A & B l:
A. C
2
H
6
O và C
2
H
4
O C. C
3
H
8
O và C
3
H
6
O
B. C
4
H
10
O ; C
4
H
8
O D. C
5
H
12
O ; C
5
H
10
O
Câu 16: Tỉ lệ thể tích CO
2
và hơi nớc (T) biến đổi nh thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các rợu thuộc dãy
đồng đẳng của rợu etylic?
A.0,5 T < 1 B. 1 < T 1,5 C. 0,5 T < 2 D. 1 < T < 2
* Mt ancol no a chc X mch h có n nguyên t C và m nhóm OH trong cu to phân t . Cho
7,6 g ancol trên phn ng vi lng Na d thu c 2,24 lit khí (ktc).
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu hỏi sau:
Câu 17: a. Lp biu thc liên h gia n và m.
A. 7n-1=11m B. 7n + 1 = 11m C. 11n + 1 = 7m D. tất cả đều sai
b. Cho n = m+1. Tìm CTCT của rợu X là? Biết X có khả năng tham gia phản ứng với Cu(OH)
2
.
A. HOCH
2
CH
2
OH C. HOCH
2
CHOHCH
3
B. HOCH
2
CH
2
CH
2
OH D. HOCH
2
CHOHCH
2
OH
Cõu 18: Cho
N
a
d
v
o
m
t
dung
d
c
h
c
n
(C
2
H
5
OH
+
H
2
O),
t
h
y
kh
i
l
ng
H
2
b
a
y
r
a
b
ng
3%
kh
i
l
ng
c
n
ó
dựng.
Dung
d
c
h
c
n
c
ú
nng phn trm
l
A. 72,57%. B. 70,57%. C. 75,57%. D. 68,57%.
Cõu 19: Ancol X mch h cú s nguyờn t cacbon bng s nhúm chc. Cho 9,3 gam ancol X tỏc dng vi Na
d thu c 3,36 lớt khớ. Cụng thc cu to thu gn ca X l
A. CH
3
OH. B. HOCH
2
CH
2
OH. C. HOCH
2
CH(OH)CH
2
OH. D. C
2
H
5
OH.
Cõu 20: Trong phõn t chõt hu c X phõn trm khụi lng cacbon, hiro lõn lt bng 38,71% va
9,68%, con lai la oxi. Khi X tac dung vi natri d thu c sụ mol H
2
bng sụ mol X phan ng. Cụng
thc phõn t cua X la
A. C
2
H
6
O
2
B. C
3
H
8
O
2
C. C
2
H
2
O
4
D. C
4
H
10
O
2
Cõu 21 : Ancol no n chc X co phõn trm khụi lng cacbon bng 52,174%. ụt chay hoan toan m
gam hụn hp gụm X va Y (la ụng ng cua X) c 8,96 lit khi CO
2
(ktc) va 12,6 gam nc. Khụi
lng cua hụn hp a ụt va cụng thc cua Y la
A. 4,9 gam ; CH
3
OH B. 9,4 gam ; CH
4
O
C. 7,4 gam ; C
2
H
6
O D. 6,0 gam ; C
3
H
8
O
Cõu 22: Cho 10,8 gam ancol X no, n chc, mach h va ancol Y no, mach h co sụ mol bng nhau tac
dung vi natri d thu c 3,36 lit khi H
2
(ktc). Cụng thc phõn t cua X va Y la
A. C
2
H
6
O va C
2
H
6
O
2
. B. C
3
H
6
O va C
3
H
8
O.
C. C
3
H
8
O va C
3
H
8
O
3
. D. C
3
H
8
O va C
3
H
8
O
2
.
Cõu 23: Hp chõt X trong phõn t chi co mụt loai nhom chc, co phõn trm khụi lng cacbon, hiro lõn
lt bng 55,81% va 6,98%, con lai la oxi. Ti khụi hi cua X so vi khụng khi gõn bng 2,9655. Khi cho
4,3 gam X tac dung vi natri d thu c 1,12 lit khi H
2
(ktc) va X hoa tan c Cu(OH)
2
.
Cụng thc cõu tao cua X la
A. HCCCH(OH)CH
2
OH B. HOCH
2
CCCH
2
OH
C. CH
2
=CHCH
2
COOH D. CH
3
CH=CHCOOH
III. PHN NG TCH NC
Cõu 1: Khi un ancol X vi H
2
SO
4
c thu c anken Y duy nhõt mach khụng nhanh. Ti khụi hi cua X
so vi Y bng 1,321. Tờn goi cua X va Y la
A. propan1ol va propen. B. butan1ol va but1en.
C. butan2ol va but2en. D. 2metylpropan2ol va isobutilen.
Cõu 2: un ancol no n chc X trong H
2
SO
4
c thu c chõt hu c Y co ti khụi hi so vi X bng
1,4375. Cụng thc cua X va Y la
A. C
2
H
6
O va C
4
H
10
O. B. CH
4
O va C
2
H
6
O.
C. CH
4
O va C
3
H
8
O. D. CH
4
O va C
3
H
6
O.
Câu 3: Đun nóng hỗn hợp 2 rợu mạch hở với H
2
SO
4
đặc đợc hỗn hợp các ete. Đốt cháy 1 trong các ete
trong hỗn hợp ete trên thu đợc tỉ lệ : n
ete
: n
O2
: n
CO2
: n
H2O
= 0,25:1,375:1:1. Công thức cấu tạo của 2 rợu
là:
A. C
2
H
5
OH và CH
3
OH B. C
3
H
7
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
C. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-OH D. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 ete đơn chức thu đợc H
2
và CO
2
theo tỉ lệ số mol là 4:3. Ete này có thể đợc
điều chế từ ancol nào dới đây:
A. CH
3
OH và C
3
H
7
OH B. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
C. CH
3
OH và CH
3
CH
2
OH C. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 5: Đun nóng a gam 1 ancol no, đơn chức mạch hở X với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu đợc b
gam chất hữu cơ Y. Biết d
Y/X
= 0,67. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
9
OH D. CH
3
OH
Cõu 6: un núng mt ancol n chc X vi dung dch H
2
SO
4
c trong iu kin nhit thớch hp
sinh ra cht hu c Y, t khi hi ca X so vi Y l 1,6428. Cụng thc phõn t ca Y l
A. C
3
H
8
O. B. C
2
H
6
O. C. CH
4
O. D. C
4
H
8
O.
Cõu 7: Khi thc hin phn ng tỏch nc i vi ancol X, ch thu c mt anken duy nht. Oxi hoỏ
hon ton mt lng cht X thu c 5,6 lớt CO
2
( ktc) v 5,4 gam nc. Cú bao nhiờu cụng
thc cu to phự hp vi X ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Cõu
8
:
Tỏch
nc
hon
ton
t
hn
hp
X
gm
2
ancol
A
v
B
ta
c
hn
hp
Y
gm
cỏc
olefin.
Nu t
chỏy
hon
ton
X
thỡ
thu
c
1,76
gam
CO
2
.
Khi
t
chỏy
hon
ton
Y
thỡ
tng
khi
lng
H
2
O
v
CO
2
sinh
ra
l
A.
1,76
gam B.
2,76
gam. C.
2,48
gam. D.
2,94
gam.
Cõu 9:
un núng hn hp gm hai ancol n chc, mch h, k tip nhau trong dóy ng
ng vi
H
2
SO
4
c 140
o
C. Sau khi cỏc phn ng kt thỳc, thu c 6 gam hn hp gm ba ete v
1,8 gam
nc. Cụng thc phõn t ca hai
ancol
trờn l
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH v C
4
H
7
OH.
D. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH.
Cõu 10: un núng 2 ancol n chc X, Y vi H
2
SO
4
c c hn hp gm 3 ete. Ly ngu nhiờn
mt ete trong s 3 ete ú t chỏy hon ton c 6,6 gam CO
2
v 3,6 gam H
2
O. X, Y l
A. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH. B. Hai ancol n chc cú s nguyờn t cacbon bng nhau.
C. Hai ancol n chc khụng no. D. CH
3
OH v C
2
H
5
OH.
Cõu 11: un núng hn hp hai ancol n chc, mch h vi H
2
SO
4
c, thu c hn hp gm cỏc ete.
Ly 7,2 gam mt trong cỏc ete ú em t chỏy hon ton, thu c 8,96 lớt khớ CO
2
( ktc) v
7,2
gam H
2
O. Hai ancol ú l
A. C
2
H
5
OH v CH
2
=CH-CH
2
-OH. B. C
2
H
5
OH v CH
3
OH.
C. CH
3
OH v C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH v CH
2
=CH-CH
2
-OH.
Cõu 12: Khi un ancol X n chc, mach h vi H
2
SO
4
c tao c ete Y. Trong phõn t Y co phõn
trm khụi lng cacbon, hiro lõn lt bng 64,865% va 13,51%, con lai la oxi. Cụng thc cõu tao cua X
la
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
Cõu 13: Co mõy ancol ụng phõn cõu tao cua nhau co cụng thc phõn t C
5
H
12
O
khi tach nc ờu cho
hụn hp 2 anken ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
IV. PHN NG VI Cu(OH)
2
_Ch cú cỏc ancol (ancol) cú ớt nht 2 nhúm OH canh nhau mi phn ng to ra dd phc cú màu
xanh lam theo t l s mol: n
ancol
/ n
Cu(OH)2
= 2
Cõu 1: Một ancol đa chức X có công thức tổng quát:C
x
H
y
O
z
(y=2x+z). X có tỉ khối hơi so với không khí <
3 và không tác dụng với Cu(OH)
2
. Công thức của X là:
A. HO-CH
2
-CH
2
-OH B. HO-CH
2
-CH(OH)-CH
3
C. C
3
H
5
(OH)
3
C. OH-CH
2
CH
2
CH
2
-OH
Cõu 2: Co bao nhiờu ancol no, mach h, trong phõn t co phõn trm khụi lng cacbon, hiro lõn lt
bng 53,33% va 11,11% ờu tac dung c vi Cu(OH)
2
tao thanh dung dich mau xanh ?
A C
E
B
(ancol bac I) D
(ancol bac II)
F
(ancol bac III)
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
V. Phn ng oxi hoỏ khụng hon ton bng CuO
Cõu 1: Oxi hoỏ 4,6 gam hn hp X gm 2 ancol no, n chc (cú t l mol = 1:1) thnh anehit cn 8
gam CuO. Cho ton b lng anehit thu c tỏc dng vi dd AgNO
3
/ NH
3
thỡ thu c 32,4 gam Ag.
( Bit rng cỏc phn ng u xy ra hon ton). Cụng thc cu to ca 2 ancol l:
A. CH
3
OH v CH
3
CH
2
OH B. C
2
H
5
OH
& CH
3
CH
2
CH
2
OH
C. CH
3
OH & CH
3
CH(OH)-CH
3
D. CH
3
OH & CH
3
CH
2
CH
2
OH
Cõu 2: Cho mt lng ancol no, n chc X tỏc dng vi Na d thu c 3,36 lit khớ H
2
ktc. Oxi hoỏ
cng lng ancol ú mt thi gian thu c hn hp cỏc sn phm gm dd : axit, anehit, v ancol d.
Cho hn hp sn phm tỏc dng vi Na d thy thoỏt ra 4,48 lớt khớ H
2
(ktc). Hiu sut chuyn hoỏ ancol
thnh axit l.
A. 66,67% B. 25% C. 33,33% D. 75%
VI. Bi tp b sung.
Cõu 3: Cho s chuyn hoỏ sau:
Bit A cú CTPT: C
5
H
11
Cl. Tờn gi ca A l.
A. 1-clo-2-metylbutan B.1-clo-3-metylbutan
C. 1-clopentan C. 2-clo-3-metylbutan
Cõu 4: Tin hnh oxi hoỏ 2,5 mol methanol thnh fomanehit bng CuO ri cho ht fomanehit tan ht
vo nc thu c 160 gam dd fomalin 37,5%. Hiu sut p n ng oxi hoỏ l:
A. 70% B. 60% C. 90% D. 80%
Cõu 5: Cú bao nhiờu ng phõn cha vũng bezen ng vi CT C
8
H
10
O tỏc dng c vi Na m khụng tỏc
dng c vi NaOH?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Cõu 6: ho tan ht mt mu Zn trong dung dch HCl 25
0
C cn thi gian 27 phỳt. Cng mu Zn trờn
ho tan 55
0
C cn 1 phỳt. Hi nu ho tan 35
0
C thỡ cn thi gian bao nhiờu ?
A. 3 phỳt B. 9 phỳt C. 10 phỳt D. 2 phỳt
Cõu 7: Cho m gam mt ancol no, n chc X qua bỡnh ng CuO (d), nung núng. Sau khi phn ng
hon ton, khi lng cht rn trong bỡnh gim 0,32 gam. Hn hp hi thu c cú t khi i vi
hiro l 15,5. Giỏ tr ca m l
A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46.
Cõu 8: Oxi hoỏ m gam etanol thu c hn hp X gm axetanehit, axit axetic, nc v etanol d. Cho
ton b X tỏc dng vi dung dch NaHCO
3
(d), thu c 0,56 lớt khớ CO
2
( ktc). Khi lng etanol ó
b oxi hoỏ to ra axit l
A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam.
Cõu 9: Khi oxi hoa khụng hoan toan ancol X n chc thu c chõt hu c Y co phan ng trang bac. Ti
khụi hi cua X so vi Y bng 1,0345.
Cụng thc phõn t cua X la
A. CH
4
O B. C
2
H
6
O C. C
3
H
8
O D. C
3
H
6
O
I. RU / CN; PHN NG LấN MEN
Cõu 1: xỏc nh cn ngi ta cho 20,2 gam mt dung dch ancol etylic tỏc dng vi Na d thu
c 5,6 lớt khớ H
2
ktc. Bit d
ancol
= 0,8 g/ml v d
H2O
= 1 g/ml. cn l?
A. 92,5
0
B. 92,7
0
C. 95
0
D. 92
0
Cõu 2: t chỏy hon ton 60 ml dd cn, cho sn phm chỏy hp th vo trong dd Ca(OH)
2
d thy cú
167 gam kt ta. cn ca dd l?
A. 70
0
B. 80
0
C. 85
0
D. 90
0
Câu 3: Cho 10 ml rợu etylic 92
0
tác dụng hết với Na. Biết d
rợu
= 0,8 g/ml và d
nớc
= 1 g/ml. Tính thể tích H
2
thu đợc ở đktc?
A.1,12 lit B. 1,68 lit C. 1,792 lit D. 2,285 lit
Câu 4: Có bao nhiêu công thức ancol ứng với công thức tổng quát: C
3
H
8
O
n
. Và có bao nhiêu công thức
ancol có thể tham gia phản ứng tạo phức (dd màu xanh lam) với Cu(OH)
2
?
A. 4,3 B. 5,3 C. 5,2 D. 5,4
Câu 5: Khi lên men 1 lít ancol etylic 9,2
o
thu được dung dịch chứa x gam axit axetic. Biết hiệu suất quá
trình lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của x là
A. 96. B. 76,8. C. 120. D. 80.
Câu 6: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình
này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên
men là 75% thì giá trị của m là
A. 60. B. 58. C. 30. D. 48.
Câu 7: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46
o
là
(biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.