Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Ôn thi TN 12-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.12 KB, 42 trang )







Câu 1.
Câu 1.


Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một
Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một
este đơn chức X thu được 6,72 lít khí
este đơn chức X thu được 6,72 lít khí
CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O.Công thức
CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O.Công thức
phân tử của X là
phân tử của X là



A.
A.
C
C
2
2
H
H
4
4


O
O
2
2



B.
B.
C
C
4
4
H
H
8
8
O
O
2
2



C.
C.
C
C
3
3

H
H
6
6
O
O
2
2



D.
D.
C
C
5
5
H
H
8
8
O
O
2
2



Câu 2.
Câu 2.

Cho Magie phản ứng với axít
Cho Magie phản ứng với axít
HNO
HNO
3
3
loãng , sản phẩm khử sinh ra
loãng , sản phẩm khử sinh ra
chủ yếu là
chủ yếu là


• A.
A.
NO
NO
2
2



B.
B.
NO
NO


• C.
C.
N

N
2
2




• D.
D.
NH
NH
4
4
NO
NO
3
3



Câu 3.
Câu 3.
Có ba chất hữu cơ : H
Có ba chất hữu cơ : H
2
2
N-CH
N-CH
2
2

-
-
COOH , CH
COOH , CH
3
3
CH
CH
2
2
COOH , CH
COOH , CH
3
3
CH
CH
2
2
NH
NH
2
2
Thuốc thử nhận ra dung dịch các chất
Thuốc thử nhận ra dung dịch các chất
trên là
trên là



A.

A.
dung dịch NaOH
dung dịch NaOH



B.
B.
quỳ tím
quỳ tím
.
.

C.
C.
dung dịch HCl
dung dịch HCl



D.
D.
CH3OH/HCl
CH3OH/HCl



Câu 4.
Câu 4.
Tơ olon là loại tơ:

Tơ olon là loại tơ:



A.este.
A.este.

B.amit.
B.amit.

C.visco.
C.visco.

D.
D.
vinylic
vinylic



Câu 5.
Câu 5.
Điều chế kim loại tương ứng,
Điều chế kim loại tương ứng,
điện phân dung dịch muối :
điện phân dung dịch muối :

A.AgNO
A.AgNO
3

3
.
.

B.NaCl.
B.NaCl.

C.CaCl
C.CaCl
2
2
.
.

D.MgCl
D.MgCl
2
2
.
.



Câu 6.
Câu 6.
Aminoaxit X chứa 1 nhóm chức amin
Aminoaxit X chứa 1 nhóm chức amin
bậc1 trong phân tử. Đốt cháy hòan tòan
bậc1 trong phân tử. Đốt cháy hòan tòan
một lượng X thu được CO

một lượng X thu được CO
2
2
và N
và N
2
2
theo tỷ lệ
theo tỷ lệ
thể tích 4 : 1. X là hợp chất:
thể tích 4 : 1. X là hợp chất:

A.
A.
NH
NH
2
2
CH (NH
CH (NH
2
2
)[CH
)[CH
2
2
]
]
2
2

COOH
COOH



B.
B.
NH
NH
2
2
CH (NH
CH (NH
2
2
)COOH
)COOH



C.
C.
NH
NH
2
2
CH
CH
2
2

CH
CH
2
2
COOH
COOH





D.
D.
NH
NH
2
2
CH
CH
2
2
COOH
COOH
.
.

Câu 7.
Câu 7.
Cho dãy các chất sau : Glucozơ,
Cho dãy các chất sau : Glucozơ,

fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột,
fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột,
mantozơ, etylfomat.
mantozơ, etylfomat.
Số chất trong dãy
Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
tham gia phản ứng tráng gương là



A.4.
A.4.

B.3.
B.3.

C.2.
C.2.

D.6.
D.6.

Câu 8.
Câu 8.
Đun nóng dung dịch chứa 27 gam
Đun nóng dung dịch chứa 27 gam
glucozơ với dung dịch AgNO
glucozơ với dung dịch AgNO
3

3
/NH
/NH
3
3
(dư) thì
(dư) thì
khối lượng Ag tối đa thu được là
khối lượng Ag tối đa thu được là

A.
A.
CH
CH
3
3
COOC
COOC
2
2
H
H
5
5



B.
B.
HCOOCH

HCOOCH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
3
3



C.
C.
HCOO-CH(CH
HCOO-CH(CH
3
3
)
)
2
2
.
.



D.

D.
HO – CH
HO – CH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
CHO.
CHO.



Câu 9.
Câu 9.
Trong nhóm kim loại kiềm thổ
Trong nhóm kim loại kiềm thổ
,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần :
,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần :



A.
A.
Năng lượng ion hoá giảm.

Năng lượng ion hoá giảm.



B.
B.
Bán kính nguyên tử giảm.
Bán kính nguyên tử giảm.



C.
C.
Tính khử giảm
Tính khử giảm



D.
D.
Thế điện cực chuẩn tăng.
Thế điện cực chuẩn tăng.



Câu 10.
Câu 10.
Cho các hợp chất sau : CH
Cho các hợp chất sau : CH
3

3
NH
NH
2
2
,
,
C
C
6
6
H
H
5
5
NH
NH
2
2
, C
, C
2
2
H
H
5
5
NH
NH
2

2
, NH
, NH
3
3
. Chiều tăng dần
. Chiều tăng dần
tính bazơ của các chất trên là:
tính bazơ của các chất trên là:

A.
A.
C
C
6
6
H
H
5
5
NH
NH
2
2
, NH
, NH
3
3
, CH
, CH

3
3
NH
NH
2
2
, C
, C
2
2
H
H
5
5
NH
NH
2
2



B.
B.
C
C
2
2
H
H
5

5
NH
NH
2
2
, CH
, CH
3
3
NH
NH
2
2
, C
, C
6
6
H
H
5
5
NH
NH
2
2
, NH
, NH
3
3




C.
C.
CH
CH
3
3
NH
NH
2
2
, C
, C
6
6
H
H
5
5
NH
NH
2
2
, C
, C
2
2
H
H

5
5
NH
NH
2
2
, NH
, NH
3
3



D.
D.
C
C
6
6
H
H
5
5
NH
NH
2
2
, CH
, CH
3

3
NH
NH
2
2
, NH
, NH
3
3
, C
, C
2
2
H
H
5
5
NH
NH
2
2



Câu 11.
Câu 11.
Khi thuỷ phân saccarozơ thu
Khi thuỷ phân saccarozơ thu
được 540 gam hỗn hợp glucozơ và
được 540 gam hỗn hợp glucozơ và

fructozơ .
fructozơ .
Khối lượng saccarozơ đem
Khối lượng saccarozơ đem
thuỷ phân là
thuỷ phân là



A. 270 gam.
A. 270 gam.

B. 288 gam.
B. 288 gam.



C.513gam.
C.513gam.

D.265 gam.
D.265 gam.

Câu 12.
Câu 12.
Nhóm mà tất cả các chất đều
Nhóm mà tất cả các chất đều
tham gia phản ứng tráng bạc là
tham gia phản ứng tráng bạc là




A.
A.
etin,eten,etan
etin,eten,etan



B.
B.
glixerol , glucozơ, andehit axetic
glixerol , glucozơ, andehit axetic



C.
C.
glucozơ, etin, andehit axetic
glucozơ, etin, andehit axetic



D.
D.
etin , ancoletylic , glucozơ
etin , ancoletylic , glucozơ




Câu 13.
Câu 13.
Thổi khí NH
Thổi khí NH
3
3
dư qua 1 gam
dư qua 1 gam
CrO
CrO
3
3
đốt nóng đến phản ứng hoàn
đốt nóng đến phản ứng hoàn
toàn thu được chất rắn có khối
toàn thu được chất rắn có khối
lượng :
lượng :



A. 1,52 gam
A. 1,52 gam

B. 0,52 gam
B. 0,52 gam

C. 0,68 gam
C. 0,68 gam


D. 0,76 gam
D. 0,76 gam

Câu 14.
Câu 14.
Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp
Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp
xúc với kim loại M để ngoài không khí
xúc với kim loại M để ngoài không khí
ẩm.Vậy M là
ẩm.Vậy M là





A. Zn
A. Zn



B. Al
B. Al



C. Mg
C. Mg




D. Cu
D. Cu

Câu 15.
Câu 15.
Ứng với công thức phân tử
Ứng với công thức phân tử
C
C
4
4
H
H
9
9
NO
NO
2
2
. Có bao nhiêu aminoaxit là
. Có bao nhiêu aminoaxit là
đồng phân cấu tạo của nhau:
đồng phân cấu tạo của nhau:



A.3
A.3


B.5
B.5

C.4
C.4

D.6
D.6

Câu 16.
Câu 16.
Biết thứ tự thế điện cực chuẩn
Biết thứ tự thế điện cực chuẩn
của các cặp oxi hoá khử:
của các cặp oxi hoá khử:


E
E
0
0
(Fe
(Fe
3+
3+
/ Fe
/ Fe
2+
2+
)>E

)>E
0
0
(Cu
(Cu
2+
2+
/ Cu ) >
/ Cu ) >
E
E
0
0
(Fe
(Fe
2+
2+
/ Fe ) .
/ Fe ) .
Điều khẳng định đúng
Điều khẳng định đúng





A. sắt bị oxi hoá trong dung dịch FeCl
A. sắt bị oxi hoá trong dung dịch FeCl
3
3

, dung dịch
, dung dịch
FeCl
FeCl
2
2
và trong dung dịch CuCl
và trong dung dịch CuCl
2
2



B. đồng không bị oxi hoá trong dung dịch FeCl
B. đồng không bị oxi hoá trong dung dịch FeCl
3
3


trong dung dịch FeCl
trong dung dịch FeCl
2
2



C. sắt chỉ bị oxi hoá trong dung dịch CuCl
C. sắt chỉ bị oxi hoá trong dung dịch CuCl
2
2

, không
, không
bị oxi hoá trong dung dịch FeCl
bị oxi hoá trong dung dịch FeCl
3
3



D. sắt bị oxi hoá trong dung dịch FeCl
D. sắt bị oxi hoá trong dung dịch FeCl
3
3
và trong
và trong
dung dịch CuCl
dung dịch CuCl
2
2



Câu 17.
Câu 17.
Để điều chế kim loại Na ,
Để điều chế kim loại Na ,
thường dùng phương pháp :
thường dùng phương pháp :




A.
A.
điện phân NaOH nóng chảy.
điện phân NaOH nóng chảy.



B.
B.
điện phân dung dịch NaCl.
điện phân dung dịch NaCl.



C.
C.
cho kim loại Fe tác dụng với dd
cho kim loại Fe tác dụng với dd
NaCl .
NaCl .



D.
D.
cho khí H
cho khí H
2
2

đi qua Na
đi qua Na
2
2
O nung nóng.
O nung nóng.



Câu 18.
Câu 18.
Hiện tượng nào sau đây xảy
Hiện tượng nào sau đây xảy
ra khi cho Na kim loại vào dung
ra khi cho Na kim loại vào dung
dịch CuSO
dịch CuSO
4
4
:
:



A.
A.
bề mặt kim loại có màu đỏ, có kết tủa màu
bề mặt kim loại có màu đỏ, có kết tủa màu
xanh.
xanh.




B.
B.
sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.



C.
C.
bề mặt kim loại có màu đỏ,dung dịch nhạt màu.
bề mặt kim loại có màu đỏ,dung dịch nhạt màu.



D.
D.
sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.


α

Câu 19.
Câu 19.
Để chứng minh Glucozơ có tính
Để chứng minh Glucozơ có tính
oxi hoá, người ta cho glucozơ tác dụng

oxi hoá, người ta cho glucozơ tác dụng
với
với



A.
A.
Hiđro (Ni, to)
Hiđro (Ni, to)



B.
B.
AgNO
AgNO
3
3
/NH
/NH
3
3





C.
C.

Cu(OH)
Cu(OH)
2
2
/OH-, to
/OH-, to



D.
D.
dung dịch Brôm
dung dịch Brôm



Câu 20.
Câu 20.
Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn
Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn
hợp hai muối XCO
hợp hai muối XCO
3
3
và Y
và Y
2
2
CO
CO

3
3
bằng dung
bằng dung
dịch HCl dư , thu được dung dịch A và
dịch HCl dư , thu được dung dịch A và
0,448 lít khí (đktc). Khi cô cạn dung dịch
0,448 lít khí (đktc). Khi cô cạn dung dịch
A thì khối lượng muối thu được là
A thì khối lượng muối thu được là





A. 9,51 gam.
A. 9,51 gam.

B. 10,33gam.
B. 10,33gam.

C. 10,22gam.
C. 10,22gam.

D.1.022gam.
D.1.022gam.

Câu 21.
Câu 21.
Phân tử khối gần đúng của

Phân tử khối gần đúng của
protein X chứa 0,16% lưu huỳnh (biết
protein X chứa 0,16% lưu huỳnh (biết
phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử lưu
phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử lưu
huỳnh) là
huỳnh) là



A. 16000đvC
A. 16000đvC

B. 20000đvC
B. 20000đvC

C. 24000đvC
C. 24000đvC

D. 18000đvC
D. 18000đvC

Câu 22.
Câu 22.
Cặp chất có khả năng làm mềm
Cặp chất có khả năng làm mềm
nước có độ cứng tạm thời là
nước có độ cứng tạm thời là




A.
A.
HCl,Ca(OH)
HCl,Ca(OH)
2
2



B.
B.
Ca(OH)
Ca(OH)
2
2
,Na
,Na
2
2
CO
CO
3
3



C.
C.
NaOH, Na

NaOH, Na
3
3
PO
PO
4
4



D.
D.
NaHCO
NaHCO
3
3
,Na
,Na
2
2
CO
CO
3
3



Câu 23.
Câu 23.
Trường hợp không có sự tạo

Trường hợp không có sự tạo
thành Al(OH)
thành Al(OH)
3
3





A.
A.
cho dung dịch NH
cho dung dịch NH
3
3
vào dung dịch
vào dung dịch
Al
Al
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3

.
.



B.
B.
cho Al
cho Al
2
2
O
O
3
3
vào nước.
vào nước.



C.
C.
cho Al
cho Al
4
4
C
C
3
3

vào nước.
vào nước.



D.
D.
cho dd Na
cho dd Na
2
2
CO
CO
3
3
vào dd AlCl
vào dd AlCl
3
3
.
.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×