Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Hóa 9- bai 31-sơ lược bảng HTTH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 26 trang )

Quan sát hình vẽ, điền các số liệu thích hợp vào những ô
trong bảng sau:
Nguyên tử Số đơn vị
điện tích
hạt nhân
Số
electron
trong
nguyên tử
Số lớp
electron
Số electron
lớp ngoài
cùng
Hiđro
Oxi
Natri
11+
8+
1+
Natri
Hiđro
Oxi
1+ 1 1 1
8+ 8 62
11+
11
3
1
Tiết 39


Sơ lược về bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học (Tiết 1)
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi

226
89**
Ac
Actini
227
104 105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan

55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32

Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He

Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi

85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45

Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu

128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181

74
Ư
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti

Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222

Họ

Lantan
58
Ce
Xeri
140

59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy

Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa

Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251

99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm

V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim
loại

Phi
kim
Khí
hiếm
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nh
thÕ nµo?
Bảng tuần hoàn có hơn 100 nguyên tố và được sắp xếp theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
Mendeleev Đimitri Ivanovich (1834 – 1907)
là nhà hóa học người Nga. Năm 1860 ông
đề xuất ý tưởng xây dựng bảng tuần hoàn
-Năm 1869 ông công bố bản “ bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học “ hệ thống này
giữ một vai trò cực kì to lớn trong việc phát
triển các môn Hóa học và Vật lý .
-Nguyên tố ở ô thứ 101 là MENĐELÊVI
để kỷ niệm nhà hóa học Menđeleep,
người tìm ra bảng tuần hoàn các nguyên tố.
MENDELEEV
Bút tích của
Mendeleev
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn
1. Ô nguyên tố
2
3
Li
Liti
7
4

Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104 105
4
19
K
Kali

39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28

Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen

79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12

10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40

Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc

108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6

55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
w
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os

Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209

84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222

Họ

Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm

Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167

69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237

94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md

Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
19
K
Kali

39
14
Si
Silic
28
9
F
Flo
19
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp

Kim
loại
Phi
kim
Khí
hiếm
Số hiệu nguyên tử
KHHH
NTK
Tên NT
12
Mg
Magie
24
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
14
Si
Silic
28
Số hiệu nguyên tử
KHHH
NTK
Tên NT
12
Mg
Magie
24
Nguyên tử
khối
Kí hiệu

hóa học
Tên nguyên
tố
Số hiệu
nguyên tử
Ô nguyên tố cho biết:
- Số hiệu nguyên tử
- Kí hiệu hoá học
-Nguyên tử khối
Chú ý:- Số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn vị điện
tích hạt nhân và bằng số electron trong nguyên tử.
- Số hiệu nguyên tử trùng với số thứ tự của nguyên tố.
- Tên nguyên tố
Quan sát bảng tuần hoàn cho biết Mg ở vị trí
thứ bao nhiêu trong bảng tuần hoàn?
Bài tập 1: Quan sát bảng tuần hoàn, điền số liệu thích hợp vào
bảng sau:
Tên
nguyên
tố
Kí hiệu
hoá học
Số hiệu
nguyên tử
Điện tích
hạt nhân
Số P Số e
5
20
19+

Bo B 5+ 5 5
CaCanxi 20 20+
20
Kali K 19 19 19
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi

226
89**
Ac
Actini
227
104 105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan

55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32

Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He

Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi

85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45

Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu

128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181

74
w
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti

Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222

Họ

Lantan
58
Ce
Xeri
140

59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy

Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa

Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251

99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm

V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim
loại

Phi
kim
Khí
hiếm
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
2. Chu kì:
B¶ng tuÇn hoµn gåm 7 chu k×.
Trong ®ã cã: - 3 chu k× nhá (chu k× 1, 2, 3)
- 4 chu
k× lín (chu k× 4, 5, 6, 7)

2. Chu k×
Chu k× 1
1
H
Hi®ro
2
He
Heli
CÊu t¹o
nguyªn tö
Sè líp e
1+ 2+
1 1
Chu kì 1: * Có bao nhiêu nguyên tố?
* Số lớp e?
* Được sắp xếp như thế nào?
- Cã 1 líp e trong nguyªn tö (Sè thø tù cña chu kú b ng sè líp e)ằ
Chu k× 1: - Gåm 2 nguyªn tè (H, He)
- § îc xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn cña ®iÖn tÝch h¹t nh©n

Chu k× 2: - Gåm 8 nguyªn tè (Tõ Li → Ne)
- Cã 2 líp e trong nguyªn tö (Sè thø tù cña chu kú b ng sè líp e)ằ
- § îc xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn cña ®iÖn tÝch h¹t nh©n
Chu k×
2
3
Li
Liti
4
Be
Beri
5
B
Bo
6
C
Cacbon
7
N
Nit¬
8
O
Oxi
9
F
Flo
10
Ne
Neon
CÊu t¹o

nguyªn

Sè líp e
3+
4+ 5+ 6+ 7+ 8+ 9+
10+
2

2

2

2

2

2

2

2

Chu kì 2: * Số lớp e?
* Có bao nhiêu nguyên tố?
* Được sắp xếp như thế nào?
Chu k× 3: - Gåm 8 nguyªn tè (Tõ Na → Ar)
- Cã 3 líp e trong nguyªn tö (sè thø tù cña chu kú b ng sè líp e)ằ
- § îc xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn cña ®iÖn tÝch h¹t nh©n
Chu k×
3

11
Na
Natri
12
Mg
Magie
13
Al
Nh«m
14
Si
Silic
15
P
Photpho
16
S
L u
huúnh
17
Cl
Clo
18
Ar
Agon
CÊu t¹o
nguyªn

Sè líp e
3


3

3

3

3

3

3

3

11+
12+
14+
13+
15+
16+
17+
18+
Chu kì 3: * Số lớp e?
* Có bao nhiêu nguyên tố?
* Được sắp xếp như thế nào?
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố gồm 7 chu kì.
Trong đó có: - 3 chu kì nhỏ (chu kì 1, 2, 3)
- 4 chu kì lớn (chu kì 4, 5,
6, 7)

2. Chu kì
-Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có
và đ ợc xếp theo chiều tăng dần.
- Số thứ tự của chu kì bằng
cùng số lớp electron
điện tích hạt nhân
số lớp electron
Tên
Kí hiệu
hoá học
Số hiệu
nguyên tử
Điện tích
hạt nhân
Số P Số e Số lớp e
Bo B 5 5+ 5 5
Canxi Ca 20 20+ 20 20
Kali K 19 19+ 19 19
2
4
4
Dựa vào bảng tuần hoàn em hãy cho biết số lớp electron của
nguyên tố: Bo, Canxi, Kali?
2
3
Li
Liti
7
4
Be

Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104 105
4
19
K
Kali
39

20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni

Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79

35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10

Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr

Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108

48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55

Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
w
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi

190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84

Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222

Họ

Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi

147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69

Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94

Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi

256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40

17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim
loại
Phi
kim
Khí
hiếm
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
3. Nhãm:
3. Nhóm:
3+
11+
19+
37+

87+
55+
Nhóm I
Số e lớp ngoài
cùng
Điện tích hạt
nhân
Li
Na
K
Rb
Cs
Fr
1
1
1
1
1
1 19+
3+
11+
55+
37+
87+
- Nhóm I: + Gồm các nguyên tố kim loại hoạt động mạnh

+ Điện tích hạt nhân tăng từ Li(3+) đến Fr(87+)
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố gồm 8 nhóm.

+ Đều có 1 electron lớp ngoài cùng.

9
F
Flo
17
Cl
Clo
85
At
Atatin
35
Br
Brom
53
I
Iot
VII
9+
17+
35+
53+
85+
Nhóm VII: + Gồm các nguyên tố phi kim hoạt động mạnh
+ Đều có 7 electron lớp ngoài cùng.
7
7
7
7
7
35+
9+

17+
85+
53+
Nhóm VII Số e l p ngoài
cùng
Điện tích hạt nhân
F
Cl
Br
I
At
+ Điện tích hạt nhân tăng từ F(9+) đến At(85+)
Quan sỏt cu to nguyờn t ca cỏc nguyờn
t nhúm VII hon thnh bảng sau:
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố gồm 8 nhóm.

- Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp
ngoài cùng và do đó có t ơng tự nhau đ ợc xếp
thành cột theo chiều tăng của nguyên tử.

- Số thứ tự của nhóm bằng lớp ngoài cùng của nguyên tử.

bằng nhau tính chất
điện tích hạt nhân
số electron
Tên
nguyên
tố
Kí hiệu
hoá học

Số hiệu
nguyên
tử
Điện
tích hạt
nhân
Số P Số e
Số lớp
e
Số e lớp
ngoài
cùng
Bo B 5 5+ 5 5 2
Canxi Ca 20 20+ 20 20 4
Kali K 19 19+ 19 19 4
3
2
1
Quan sỏt bng tun hon, em hóy cho bit s e lp ngoi
cựng ca cỏc nguyờn t Bo, Canxi, Kali?
3. Nhóm
Bài tập 2: Xét nguyên tố ở ô thứ 35 trong bảng tuần hoàn.
Điền số thích hợp vào bảng sau:
Tên nguyên
tố

hiệu
Nguyên
tử khối
Điện tích

hạt nhân
Số lớp e
Số e lớp
ngoài cùng
Brom
Br 80 435+ 7
BT 3: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 36,
trong đó số hạt proton (p) bằng số hạt notron (n). Hãy
tìm tên nguyên tố đó, cho biết một vài thông tin về ô
nguyên tố này.
Ta có: p + e + n = 36
Mà: p = e =n
=> e = 12
=> 3e =36
Giải
Nguyên tố đó là: Mg
- Số hiệu nguyên tử : 12
- Kí hiệu hoá học: Mg
- Tên nguyên tố: Magie
- Nguyên tử khối: 24
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3

11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104 105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi

40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
St
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29

Cu
ng
64
30
Zn
Km
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
s
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom

80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20

7
N
nit
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Ziconi
91
41

Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bc
108
48
Cd
Cadimi

112
49
In
Indi
115
50
Sn
thic
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133

56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
w
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
ểimi
190
77
Ir

Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vng
197
80
Hg
Thu ngõn
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chỡ
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209

85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222

H

Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm

Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169

70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** H
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242

95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No

Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhúm
Chu kỡ
nhúm
I
nhúm
II
nhúm
III
nhúm
IV
nhúm
V
nhúm
VI
nhúm
VII
nhúm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo

35.5
16
S
Lu hunh
32
15
P
Pht pho
31
13
Al
Nhụm
27
Kim
loi
Phi
kim
Khớ
him
Bng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc
Bài tập 4: Nguyên tố A có
cấu tạo nguyên tử nh sau:

Điện tích hạt nhân 15+, có 3
lớp e và 5 e lớp ngoài cùng.
Hãy xác định vị trí của A
trong bảng tuần hoàn, tên, kí
hiệu của A.
Giải:
- A có điện tích hạt nhân là 15+ A ở ô 15

- A có 3 lớp e A ở chu kì 3
- A có 5 e lớp ngoài cùng A ở nhóm V
Vậy A là Photpho kí hiệu là P

×