Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Hướng dẫn giải đề thi thử chuyên sư phạm lần 3 - 2013 môn Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818 KB, 14 trang )



1

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ
CHUYÊN SƯ PHẠM LẦN 3 NĂM 2013

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp với nhau. Khi đặt vào hai đầu mạch lần lượt các điện áp 

 




(V); 




(V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch tương ứng là 



 (A)


 (A). Độ tự cảm cuộn dây và điện dung của tụ có giá trị là:
A.











 B.














 C.











 D.











Giải:
Z
L1
- Z
C1
=




= 200 => 100L – 1/100C = 200 (1) (do u
1
sớm pha hơn i

1
)
Z
C2
- Z
L2
=




= 200 => 50L – 1/50C =200 (2) (do u
2
sớm pha hơn i
2
)
Từ (1), (2): Suy ra: L=





, C =




ĐA: A
Câu 2: Mắc nối tiếp một động cơ điện với một cuộn dây rồi mắc vào mạng điện xoay chiều. Điện áp
giữa hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331V và sớm pha



so với dòng điện qua động cơ. Điện áp
giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125V và sớm pha


so với dòng điện qua cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 331V. B. 344,9V. C. 464,5V. D. 443,7V
Giải:
u
đcơ
lệch pha với u
dây
là:


-


=



Mà: u= u
dây
+u
đcơ
=> 















 











Suy ra: U
2
= U
dây
2

+U
2
đcơ
+2.U
dây
.U
đcơ
.Cos(


) => U= 443,7V
ĐA: D
Câu 3: Một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện) đang thực hiện dao động điện
từ tự do. Gọi I
0
là dòng điện cực đại trong mạch, Q
0
là điện tích cực đại của tụ điện. Chu kỳ biến thiên
của năng lượng từ trường trong mạch là:
A. 




B.




C.





D.





Giải:
Chu kỳ biến thiên năng lượng từ trường bằng ½ chu kỳ dao động của mạch.
T= 2(LC)
1/2
=> T
từ
= (LC)
1/2
=






ĐA: B


Câu 4: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm L và một tụ điện có điện dung
biến đổi từ C

1
=10pF đến C
2
=490pF. Khi điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C= 250pF thì thu được
sóng có bước sóng 42m. Máy thu thu được dải sóng có bước sóng trong phạm vi từ
A.1,68m đến 82,32m B. 12,6m đến 88,2m
C. 24m đến 168m D. 8,4m đến 58,8m


2

Giải:
Do ~ C
1/2


Nên: 42/x = (250/10)
1/2
=> x=8,4
y/x = (490/10)
1/2
=> y = 58,8
ĐA: D
Câu 5: Biểu thức của sóng dừng trên một sợi dây cho bởi u=a.sin(bx)cos(100πt) (với x tính bằng m, t
tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là v=20m/s. Giá trị của b là
A. 10π(m
-1
) B. 5π(m
-1
) C. 100π(m

-1
) D. 2,5π(m
-1
)
Giải:
Do bx =


=> b=


=


= 5 (m
-1
)
ĐA: B
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500
0
C mới bắt đầu phát
ánh sáng khả kiến.
C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng sáng trông thấy, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh
sáng đỏ.
Giải:
Do tia hồng ngoại không nhìn thấy được nên không thể trông thấy màu hồng
ĐA: C

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng.
A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính.
Giải:
ĐA: C (theo định nghĩa ánh sáng đơn sắc)

Câu 8: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm hòn bi có khối lượng 250g và một lò xo nhẹ có độ cứng
100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Lấy g=10m/s
2
. Khoảng
thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là
A.


s B.


s C.


s D.


s
Giải:
l
0
= mg/k = 2,5cm;

Suy ra lò xo dãn khi li độ biến thiên từ -2,5cm đến 5cm
Vẽ véc tơ quay => góc quay tương ứng  = 30
0
+180
0
+30
0
= 240
0
=> t=


=


=



ĐA: D
Câu 9: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=


H và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp tức
thời giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức: u
d
=





 (V). Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ
10pF
250pF
490pF
x
42m
y


3

điện có biểu thức: u
c
=




 (V). Hệ số công suất của cuộn dây và đoạn mạch AB lần
lượt là
A.



và 0,5. B. 0,5 và 0,85. C. 0,5 và



. D.  và 0,5.

Giải:
u = u
d
+ u
c
=> 



 














Có: 












Giản đồ véc tơ:

ĐA: C


Câu 10: Đoạn mạch AB gồm một tụ điện có điện dung C =



(F) mắc nối tiếp với một cuộn dây
không thuần cảm. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều tần số 50Hz thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn đây có giá trị như nhau. Dòng điện trong mạch
lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc bằng


. Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn
dây là
A. 

 và


H. B.  và




H. C.  và



H. D. 

 và


H

Giải:
Z
c
= 200 = Z
d

Giản đồ véc tơ:
=> R = Z
d
cos 60
0
= 100
Z
L
= Z
d
sin 60

0
= 100


ĐA: C
Câu 11: Biết bán kính trái đát là R. Khi đưa một đồng hồ dùng con lắc đơn lên độ cao h so với mặt đất
(h<<R) thì thấy trong một ngày đêm đồng hồ chạy chậm hơn 2 phút so với khi ở mặt đất. Biết chiều dài
con lắc của đồng hồ không đổi. Tỉ số h/R bằng
A.


B.


C.


D.




Giải:
Gọi chu kỳ DĐ con lắc trên mặt đất là T => Chu kỳ tại độ cao h là T’ = T.R/(R+h)
 Khi con lắc trên mặt đất thực hiện 1 dđ thì thời gian chậm là T-T’= T.h/R
 Trong 1 ngày số dđ thực hiện là 86400/T
 Thời gian chậm sẽ là t= (86400/T). (T-T’) =86400.h/R
 h/R = 2.60/(86400) =1/720
ĐA: C
Câu 12: Một dao động điều hòa, mỗi phút thực hiện được 150 dao động toàn phần. Lúc t=0, vật qua vị

trí có li độ x
0
=-2cm và đang đi về phía biền gần nhất với tốc độ bằng 10π (cm/s). Phương trình dao động
của vật là:
A. x=




(cm) B. x=




(cm)
𝑈
𝑑






𝑈
𝐶







𝑈




𝑖






𝑈
𝑑






𝑈
𝐶






𝑈





𝑖
15
0
75
0
60
0


4

C. x=


(cm) D. x=




(cm)
Giải:
A
2
= x
2
+v

2
/
2
=8 => A=


Khi t=0, x
0
= -2 => cos = 




 


hoặc -


.
Vì đi về biên gần nhất => theo chiều âm => =



ĐA: A
Câu 13: Một loại đàn phát ra âm có tần số âm cơ bản là 420Hz. Một người có thể nghe được âm có tần
số cao nhất là 18000Hz. Tần số âm cao nhất do đàn này phát ra mà người này còn có thể nghe được là
A. 17640Hz B. 17850Hz C.18000Hz D. 17000Hz
Giải:
Vì họa âm: f

n
= nf
0
=> n
max
= [18000/420] = 42
=> f
max
=42f
0
= 42. 420 = 17640 Hz
ĐA: A
Câu 14: Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện… với công suất định mức P
và điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho.
A. Cường độ dòng hiệu dụng tăng. B. Công suất tiêu thu P giảm.
C. Công suất tỏa nhiệt tăng. D. Công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng.
Giải:
P
đcơ
= P
R
+ P
tthụ
= U.I cos = const; U = const;
Vậy: cos tăng thì I giảm => P
R
giảm => P
tthụ
tăng
ĐA: D

Câu 15: Một chiếc xe chuyển động đều trên một con đường mà cứ 20m trên đường lại có một rãnh nhỏ.
Biết chu kỳ dao động riêng của khung xe trên lò xo giảm xóc là 2s. Xe bị xóc mạnh nhất khi tốc độ của
xe là
A. 8m/s. B. 36km/h. C. 54km/h. D. 12m/s
Giải:
Xe xóc mạnh khi xảy ra cộng hưởng => T= 2s;
v=S/t = S/T = 20/2 = 10m/s = 36km/h
ĐA: B
Câu 16: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm. Khoảng
cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,5m. Hai khe S
1
, S
2
được chiếu đồng thời bởi ba
bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 

, 

 , 

 . Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai vân sáng cùng màu đo được trên màn là
A. 30mm. B. 2,0mm C. 2,5mm D. 3,0mm
Giải:
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu là i
min
=> 
min
=>K/c: 
min

.D/a = 0,4.1,5/0,3 =2,0 mm
ĐA: B
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơn ghen là không đúng?
A. có khả năng ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
B. tác dụng mạnh lên kính ảnh
C. có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet(cm)
D. có khả năng đâm xuyên mạnh.



5

Giải:
Do tia Rơn ghen bị chì hấp thụ mạnh
ĐA: C
Câu 18: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kỳ 80(µs). Nam châm tác dụng lên một
lá thép mỏng làm cho lá theo dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong
không khí là
A. sóng ngang B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm mà tai người có thể nghe được.
Giải:
Do một chu kỳ dòng điện, nam châm hút lá thép 2 lần, nên T
thép
=T
nc
/2 = 40 µs = T
=> f
âm
=1/40.10
-6
= 25000 Hz => Siêu âm

ĐA: B
Câu 19: Trong thí nghiệm i-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
có bước sóng lần lượt là 600nm và 420nm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng
màu với vân trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm?
A. 16. B. 15. C. 17. D. 14
Giải:
Khoảng cách hai vân gần nhất cùng màu vân trung tâm: x=k
1
i
1
=k
2
i
2

=> k
1

1
=k
2

2

=> k
1
:k
2
= 420:600 = 7:10 => k
1

=7; k
2
=10
=> Giữa hai vân cùng màu có 6 vân này và 9 vân kia => Tổng 15
ĐA: B
Câu 20: Đặt một điện áp u=U

 vào hai đầu mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối
tiếp. Đoạn mạch AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ
điện với điện dung C. Khi điều chỉnh tần số góc  tới giá trị =
0
thì dòng điện trong đoạn mạch cùng
pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không
phụ thuộc vào R thì phải điều chỉnh tần số góc  tới giá trị
A.





B.




C.

D. 




Giải:
Khoảng cách hai vân gần nhất cùng màu vân trung tâm: x=k
1
i
1
=k
2
i
2










 





 

 





Để U
AN
không phụ thuộc R thì 


 

 




=> Z
L
= Z
c
- Z
L
=> 2.L = 1/C
=>  =










ĐA: B
Câu 21: Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=100, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì
thấy có hai giá trị C
1
và 3C
1
đều cho cùng một công suất và có các dòng điện vuông pha với nhau. Lấy
π
2
=10. Độ tự cảm L của cuộn dây thuần cảm có giá trị
A.


H. B.


H. C.


H. D.


H

Giải:
- Mạch có cùng công suất: Z
C

- Z
L
= Z
L
- Z
c
/3 =>4/3.Z
C
=2Z
L
=> Z
c
=3/2.Z
L
(1)
- Dòng điện vuông pha: tan
1
.tan
2
= -1 =>





.







= -1 => Thay (1) vào: =>0,5Z
L
.0,5Z
L
=100
2



6

=>Z
L
=200 => L=


(H)
ĐA: B
Câu 22: Suất điện động xuất hiện trong cuộn dây phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha có
giá trị cực đại khi
A. cuộn dây ở vị trí cách đều hai cực bắc, nam liền kề.
B. cực bắc của nam châm ở vị trí đối diện với cuộn dây
C. cực nam của nam châm ở vị trí đối diện với cuộn dây
D. cuộn dây ở vị trí khác các vị trí nói trên
Giải:
Do e

=’ => e


vuông pha với 
Để e

cực đại thì  cực tiểu => cuộn dây ở vị trí cách đều hai cực bắc nam liền kề.
ĐA: A
Câu 23: Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f và tại vị trí của người đó cường độ
âm là I. Nếu tần số và cường độ âm là f’=10f và I’=10I thì người ấy nghe thấy âm có
A. độ cao tăng 10 lần B. độ cao tăng lên
C. độ to tăng 10 lần D. độ to tăng thêm 10(dB)
Giải:
Do ứng với mỗi tần số khác nhau thì cường độ âm chuẩn I
0
khác nhau, nên ở đây ta không thể so sánh
mức cường độ âm được. Chỉ có thể kết luận tần số tăng thì độ cao tăng lên.
ĐA: B.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=160N/m và hòn bi có khối lượng m=400g, đặt trên
mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là µ=0,0005. Lấy g=10m/s
2
. Kéo vật
lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5cm (theo phương của trục lò xo). Tại t=0, buông nhẹ để vật dao
động, xem rằng tần số dao động không đổi. Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động cho đến khi vật
dừng hẳn là
A. 314s. B. 452s. C. 252s. D. 520s.
Giải:
Chu kì dao động: T=/10 (s).
Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì dao động: A=


= 0,005cm.

Số dao động thực hiện đến khi dừng hẳn là: A:A = 5:0,005 = 1000 DĐ.
=> t=1000T = 314s.
ĐA: A.
Câu 25: Một vật khối lượng m=200g được gắn vào hai đầu của các lò xo L
1
và L
2
có độ cứng tương ứng
k
1
=60N/m; k
2
=20N/m. Hai đầu còn lại của các lò xo được gắn vào hai giá cố định trên mặt phẳng nằm
ngang sao cho trục của các lò xo đi và trọng tâm của vật. Ban đầu giữ vật m để lò xo L
1
giãn 4cm, còn lò
xo L
2
không biến dạng rồi truyền cho vật vận tốc v
0
=0,8m/s theo phương của trục các lò xo. Sau khi
được truyền vận tốc, vật m dao động điều hòa với biên độ và tần số góc là
A. 4cm; 20rad/s. B. 2,5cm; 40rad/s. C. 4cm; 40rad/s. D. 5cm; 20rad/s.
Giải:
Hai lò xo mắc nối song song => k=k
1
+k
2
=80N/m
Ở vị trí cân bằng: k

1
.l
01
= k
2
.l
02
=> 60.l
01
= 20.l
02
và l
01
+ l
02
= 4cm
=>l
01
=1cm; l
02
=3cm;
=

 = 20 rad/s.
Ban đầu, lò xo 2 không biến dạng => x=l
02
=3cm, v=80cm/s


7


Áp dụng công thức độc lập => A = 5cm.
ĐA: D.
Câu 26: Một vật M có khối lượng 300g được treo ở đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m, đầu còn
lại của lò xo mắc vào một giá cố định. Lấy g=10m/s
2
. Khi vật M đang đứng yên, một vật m có khối
lượng 200g bay theo phương thẳng đứng từ dưới lên với tốc độ 1m/s, tới va chạm với M; sau va chạm
hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biên độ dao động và động
năng cực đại của hệ lần lượt là
A. 

 (cm);40(mJ). B. 

 (cm);0,25(J).
C. 

 (cm);60(mJ). D. 

 (cm);0,24(J).
Giải:
Tần số góc:  =



= 10

 rad/s
Bảo toàn động lượng: m.v= (M+m).V → V=0.4 m/s
Tại VTCB:

+Ban đầu: k.∆l
01
= M.g → ∆l
01
= 0.03m
+Sau va chạm: k.∆l
02
= (M+m).g → ∆l
02
= 0.05m
Vậy, sau va chạm, vật có x = ∆l
02
- ∆l
01
=0,02m và V=0,4m/s
=> W
đ max
=W=W
đ
+W
t
=0,06J = 60 mJ
ĐA: C.
Câu 27: Trong thí nghiệm i-âng về giao thoa ánh sáng, hai khi S
1
, S
2
được chiếu bởi nguồn S phát ánh
sáng đỏ có bước sóng =0,7µm. Nếu đặt trước khe S
1

một bản thủy tinh hai mặt song song có chiết suất
n=1,5 thì hệ thống vân dịch chuyển trên màn một đoạn bằng 20 khoảng vân. Độ dày của bản mặt là
A. 0,14mm. B. 0,28mm. C. 14µm. D. 28µm.
Giải:
Áp dụng: S= e.( n-1).


= 20.


e= 28 µm
ĐA: D
Câu 28: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ ngoại lực
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ
dao động.
Giải:
Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
ĐA: C
Câu 29: Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay. Thời gian từ lúc ăngten phát
sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120(µs). Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng
3.10
8
m/s. Khoảng cách từ máy bay đến ăngten rada ở thời điểm sóng điện từ phản xạ từ máy bay là
A. 18km. B. 36km. C.1800m. D. 3600m.

Giải:
S=



. 120.

. 3.

=18 km
ĐA: A



8

Câu 30: Tốc độ truyền sóng điện từ
A. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của nó
B. không phụ thuộc cả vào môi trường truyền sóng và tần số của nó.
C. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó.
D. phụ thuộc cả vào môi trường truyền sóng và tần số của nó.
Giải:
ĐA: D
Câu 31: Hãy chỉ ra thông tin không đúng về dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Tốc độ tỉ lệ thuận với li độ
B. Biên độ dao động là đại lượng không đổi
C. Động năng là đại lượng biến thiên tuần hoàn.
D. Độ lớn của lực tỉ lệ thuận với độ lớn li độ.
Giải:
Từ công thức độc lập suy ra
ĐA: A
Câu 32: Trong thí nghiệm i-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và
màn quan sát là 2m. Hai khe S

1
, S
2
được chiếu đồng thời bởi ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là


 , 

 , 

. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân
trung tâm đo được trên màn là 24mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,5mm. B. 0,3mm. C. 0,4mm. D. 0,6mm.
Giải:
Khoảng cách: x=k
1
i
1
= k
2
i
2
= k
3
i
3

=> k
1
.

1
= k
2
.
2
= k
3
.
3
=> k
1
: k
2
: k
3
= 15:12:10 =>k
1
=15
=> 15.
1
.D/a = 24 => a=0,5mm.
ĐA: A
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz; 50Hz. Hỏi dây thuộc loại
một đầu có định hay hai đầu cố định? Tính tần số nhỏ nhất để có sóng dừng? Chọn đáp án đúng.
A. hai đầu cố định, f
min
=30Hz. B. một đầu cố định, f
min
=10Hz.
C. hai đầu cố dịnh, f

min
=10Hz. D. một đầu cố dịnh, f
min
=30Hz.
Giải:
Bước nhảy tần số âm: 50=30 = 20 Hz.
Vì 30: 20 = 1,5 không nguyên, nên trên dây có 1 đầu cố định
f
min
ứng với trên dây có sóng dừng với nửa bó sóng => f
min
=20/2 = 10Hz
ĐA: B
Câu 34: Trong thí nghiệm i-âng về giao thoa ánh sáng, tần số ánh sáng đơn sắc do nguồn S phát ra là
5.10
14
Hz. Khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe là 2,4m; khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm.
Khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng trung tâm là
A. 10,8mm. B. 12mm. C. 13,2mm. D. 9,6mm.
Giải:
S=4,5.i =4,5.


.


=10,8 mm
ĐA: A
Câu 35: Cho dòng điện có biểu thức i=I
1

+I
0
cost chạy qua một điện trở. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện này là
A. I
1
+




B. I
1
+I
0.
C.









D.





 





9

Giải:
Tính theo định nghĩa.
Công suất tức thời: p=i
2
R = (I
1
+I
0
cost)
2
R = I
1
2
+ (I
0
cost)
2
+2.I
1
I
0
cost

= I
1
2
+ I
0
2
(cos2t+1)/2+2.I
1
I
0
cost = I
1
2
+ (I
0
2
cos2t)/2+ I
0
2
/2+2.I
1
I
0
cost
=> p
TB
= I
1
2
+ I

0
2
/2 = I
2
R
=> I= (I
1
2
+ I
0
2
/2)
1/2

ĐA: C.
Câu 36: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai
đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc 1 là A
1
=3cm, của con
lắc 2 là A
2
=6cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là a=3


(cm). Khi động năng con lắc 1 là cực đại bằng W thì động năng con lắc 2 là
A. W B. 2W C.W/2 D. 2W/3
Giải:
Giản đồ véc tơ thể hiện tại thời điểm khoảng cách hai vật lớn nhất
Độ lệch pha của 2 dao động là






= ½. m.

= ½ m.





(ωt +φ)


max =1/2 



= W
Khi đó 

= ½ 



.

(



) =1/2. 






= W
Đáp án A.
Câu 37: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Có hai loại quang phổ vạch: Quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên nền tối.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên quang phổ vạch hấp thụ
D. Quang phổ vạch phát xạ do khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
Giải:
Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch tối nằm trên quang phổ liên tục.
ĐA: C
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Hộp X chứa 2 trong 3
phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết u
AB
=200cos100t(V); ampe
kế chỉ

 A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm 





(H); tụ điện 





(F). Trong hộp X có:
A. R=100; C=10
-4
/ F. B. R=100

; C=10
-4
/ F.
C. R=100

; L=2/ H. D. R=100; C=10
-4
/2 F.
Giải:
Z
L0
=200, Z
C0
=100
Hệ số công suất bằng 1 => Có cộng hưởng.
=>R=U/I=100
Và: Hộp X chứa tụ có Z
C
=200-100=100

=>C=C
0

ĐA: A
Câu 39: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là: u=200

cos100t(V).
Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức: i=2

sin(100t+/3)(A). Mạch điện này có:
A. điện trở thuần 100. B. cộng hưởng điện
3


3
6
60
0
A
A
B
L
0
C
0
X


10


C. tính cảm kháng. D. tính dung kháng.
Giải:
i=2

sin(100t+/3)(A) =2

cos(100t - /6)(A)
Do đó u sớm pha hơn I => Mạch có tính cảm kháng.
ĐA: C
Câu 40: Mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm điện dung của tụ một lượng nhỏ thì:
A. điện áp hiệu dụng tụ không đổi.
B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.
C. điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
D. điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
Giải:
Khi C giảm thì Z
c
tăng 1 lượng x<<
HĐT 2 đầu C khi cộng hưởng
U
c
=U.Z
c
/R
Lúc sau
U
c
’=














( do x<<, lấy gần đúng x
2
0)
Dễ thấy U
c
’> U
C

ĐA: C.

II. PHẦN RIÊNG: mỗi thí sinh chỉ làm một trong hai phần – phần A hoặc phần B.
A. Theo chương trình chuẩn (từ câu 1 đến câu 50)
Câu 41: Biết vận tốc cục đại của vật dao động điều hòa là v
m
và gia tốc cực đại của nó là a
m
. Chu kỳ dao
động này là
A.





B.




C.




D.





Giải:
v
m
=A; a
m
=
2
A =>=a
m
/v

m
=>Chu kì: T=





ĐA: B
Câu 42: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM
gồm điện trở R=100 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C=31,8F. Đoạn mạch MB gồm cuộn
dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều thì điện áp tức
thời giữa hai đầu mạch AM có biểu thức: u
AM
=80

 cos(100t)(V); còn điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch MB có biểu thức: u
MB
=100 cos(100t+


)(V). Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB là:
A. 66,62 W. B. 104 W. C. 132,28 W. D. 52 W.
Giải:
Z
C
= 100 => Z
AM
=100


 
tan
AM/I
= -100/100 = -1 => i = 0,8 cos(100t + /4) (A).
P=P
AM
+P
MB
=U
AM
I.cos
AM
+ U
MB
I.cos
MB

=80.0,4

.cos(/4) + 50

.0,4

. cos(/3)
= 52W
ĐA: D


11


Câu 43: Cho đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm cuộn dây (có điện trở hoạt động r=50, độ tự cảm
L=


H), tụ điện có điện dung C=



F và điện trở thuần R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều u=100

 cos(100t)(V). Công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại khi R có
giá trị:
A. 110. B. 78,1. C. 10. D. 148,7.
Giải:
Z
L
= 40
Z
C
= 100
Công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại khi: R=Z
đoạn còn lại
=



 

 




= 78,1
ĐA: B

Câu 44: Điều kiện để có thể nghe thấy âm thanh có tần số trong miền nghe được là
A. cường độ âm  0. B. cường độ âm  0,1I
0
C. mức cường độ âm  0. D. mức cường độ âm  1dB.
Giải:
Cường độ âm chuẩn là cường độ âm nhỏ nhất mà con người có thể nghe thấy âm thanh.
Do đó, để nghe thấy âm thanh thì I  I
0

=> L  0.
ĐA: C
Câu 45: Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. phản xạ sóng điện từ B. nhiễu xạ sóng điện từ.
C. giao thoa sóng điện từ. D. cộng hưởng sóng điện từ.
Giải:
Mạch chọn sóng thu được nhiều sóng điện từ có tần số khác nhau, để thu được một tần số xác định, cần
điều chỉnh để mạch thu có tần số bằng tần số sóng cần thu => Xảy ra cộng hưởng, tín hiệu thu được
mạnh nhất.
ĐA: D
Câu 46: Trong mạch dao động lý tưởng, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dòng điện trong mạch bao gồm cả dòng điện dẫn và dòng điện dịch.
B. Cường độ dòng điện và điện tích của mỗi bản tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha
nhau /2.
C. Dao động điện từ trong mạch là dao động tự do.

D. Dòng điện chạy trong mạch là dòng electron tự do.
Giải:
Vì dòng điện trong mạch bao gồm cả dòng điện dẫn và dòng điện dịch.
ĐA: D.
Câu 47: Hai nguồn sóng S
1
, S
2
trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất
lỏng với cùng tần số f=50Hz và cùng pha ban đầu. Coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn S
1
S
2
thấy hai
điểm cách nhau 9cm đều dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá
trị 1,5m/s <v< 2,25m/s. Tốc độ truyền sóng là:
A. 2,20m/s. B. 1,75m/s C. 2m/s. D. 1,80m/s.
Giải:
Hai điểm dao động biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2
cách nhau: k/2 = k.v/2f = 0,09 (m)
=> v= 9/k


12

Nhận thầy k = 5 thỏa mãn => v=1,80m/s.
ĐA: D

Câu 48: Trong thí nghiệm i-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 
1
=0,70m. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN (MN vuông góc với hệ vân), người ta đếm
được 9 vân sáng (M,N là vị trí hai vân sáng). Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

2
=0,40m thì số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 14. B. 15. C. 16. D. 17.
Giải:
MN= 8i
1
=ki
2
=> 8
1
= k
2
=> k = 14
=> Trên đoạn MN có 15 vân sáng.
ĐA: B
Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo quy luật x=





(cm).
Quãng đường chất điểm đi được trong 47s đầu tiên là
A. (187 -


) cm. B. (184 + 2

) cm. C. (190 - 2

) cm. D. 188cm.
Giải:
T=4s.
t=47s=12T – ¼.T
=> S= 12.4A – (A/2 + A.cos30
0
) (Tưởng tượng véc tơ quay 12 vòng, sau đó quay ngược trở lại 90
0
để
tính quãng đường trừ đi).
=> S = (190 - 2

) cm.
ĐA: C
Câu 50: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=16H và tụ điện
có điện dung C thay đổi từ 2pF đến 400pF. Dải sóng mà máy thu thu được có bước sóng
A. từ 20,42 m đến 288,78 m. B. từ 6,36 m đến 89,94 m.
C. từ 12,24 m đến 173,10 m. D. từ 10,66 m đến 150,80 m.
Giải:
 = c.2(LC)
1/2

=> 
1
=10,66m; 

2
=150,80m
ĐA: D

B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Tiếng còi của một ô tô có tần số f. Ô tô đi trên đường thẳng với vận tốc u. Biết vận tốc truyền
âm trong không khí là v. Tần số tiếng còi ô tô mà một người đứng cạnh nghe thấy khi ô tô tiến lại gần
anh ta là:
A. 


B. 


C. 


D. 



ĐA: D (SGK)
Câu 52: Một bánh xe có mô men quán tính 5kg.m
2
đối với một trục quay cố định. Bánh xe đang đứng
yên thì chịu tác dụng của một mô men lực là 30Nm. Bỏ qua mọi lực cản. Sau 20s kể từ khi chịu tác dụng
của mô men lực, động năng quay mà bánh xe thu được là
A. 36kJ. B. 120kJ C. 72kJ D. 60kJ
Giải:
M=I =>=6 rad/s

2

=.t = 6.20 = 120 rad/s
=>W
đ
= ½.I.
2
= 36000J = 36kJ.


13

ĐA: A
Câu 53: Bánh đà của động cơ, từ lúc khởi động đến khi đạt tốc độ góc 100 rad/s, đã quay được một góc
bằng 200 rad. Bánh đà quay nhanh dần đều. Thời gian từ lúc bắt đầu khởi động đến khi bánh đà đạt tốc
độ 3000 vòng/phút là
A. 6,28s. B. 12,56s. C. 16,24s. D. 120s.
Giải:
100
2
– 0
2
= 2..200 => =25 rad/s
2

Tốc độ 3000 vòng/phút = 50 vòng/s =>= 100 rad.
t=/ = 4  12,56s
ĐA: B
Câu 54: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn
không nằm trên trục quay có

A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.
B. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều quay với vật rắn ở mỗi thời điểm.
C. độ lớn gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn gia tốc hướng tâm.
D. độ lớn gia tốc tiếp tuyến tăng dần, độ lớn gia tốc hướng tâm tăng dần.
Giải:
ĐA: B, vì quay nhanh dần đều thì gia tốc tiếp tuyến cùng chiều quay với vật rắn ở mỗi thời điểm.
Câu 55: Một vật rắn quay quanh một trục cố định. Mô men quán tính của vật đối với trục quay không
đổi. Nếu tổng mô men lực tác dụng lên vật bằng không thì
A. Mô men động lượng của vật thay đổi. B. gia tốc góc của vật thay đổi
C. tốc độ góc của vật không đổi. D. gia tốc toàn phần của một điểm trên vật – nằm
cách trục quay một khoảng r#0 không đổi.
Giải:
Vì tổng mô men lực bằng không nên  = 0 => Vật quay đều
ĐA: C
Câu 56: Để duy trì dao động điện từ trong mạch LC với tần số dao động riêng của nó, người ta
A. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều
B. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp một chiều
C. Cung cấp cho mạch một năng lượng bằng năng lượng đã mất sau mỗi chu kỳ.
D. Tăng khả năng bức xạ sóng điện từ của mạch.
Giải:
ĐA: C, do định nghĩa của dao động duy trì.
Câu 57: Hai hình trụ đặc, đồng chất, có cùng chiều cao, được làm bằng cùng một loại vật liệu, có bán
kính gấp đôi nhau (r
2
=2r
1
). Tỉ số mô men quán tính đối với trục quay trùng với trục đối xứng của mỗi
hình trụ là
A.





= 4. B.




= 16. C.




= 32. D.




= 2.
Giải:
I= ½.mR
2

Vì r
2
=2.r
1
=> V
2
=4V

1
(cùng chiều cao) => m
2
=4m
1
.
=>I
2
/I
1
= 4.2
2
=16.
ĐA: B.
Câu 58: Cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều có tần số góc  thì hệ
số công suất của cuộn dây là


14

A.  








B.  









C.  








D.  



Giải:
ĐA: A (cos = r/Z
d
)
Câu 59: Phát biểu nào là sai về sóng âm?
A. Các họa âm của âm cơ bản có tần số f
1
(do một dây đàn phát ra) có tần số 2f
1

, 3f
1
, 4f
1
,…
B. Bầu đàn đóng vai trò là hộp cộng hưởng.
C. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đồ thị dao động âm.
D. Khi mức cường độ âm là 1B, 2B, 3B, thì cường độ âm chuẩn lớn gấp 10, 10
2
, 10
3
, cường độ âm.
Giải:
ĐA: D, sửa lại cường độ âm lớn gấp 10, 10
2
, 10
3
, cường độ âm chuẩn
Câu 60: Một con lắc vật lý có mô men quán tính đối với trục quay là 3 kgm
2
, có khoảng cách từ trọng
tâm đến trục quay là 0,2m, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g=
2
(m/s
2
) với chu kì riêng là 2,0s.
Khối lượng con lắc là
A. 15kg. B. 20kg. C. 12,5kg. D. 10kg.
Giải:
=




= 2./2 =  (rad/s) =>mgd = gI
=> md= I


=> m = I/d = 15kg.
ĐA: A








×