Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Hướng dẫn giải đề thi thử đại học môn toán đề số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.56 KB, 20 trang )

[WWW.VIETMATHS.COM]

Ôn thi Đại học

Trần Sĩ Tùng

Hướng dẫn Đề số 21
Câu I: 2) Phương trình hồnh độ giao điểm của (Cm) và d: x3  2mx 2  (m  3) x  4 x  4 (1)
 x 0
(1)  x( x 2  2mx  m  2) 0  
2
 g ( x) x  2mx  m  2 0 (2)
(d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C  (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
 m  1  m 2
  m 2  m  2  0


(a) .
 m  2
 g (0) m  2 0
Mặt khác: d ( K , d ) 

1 3  4
2

 2

1
BC.d ( K , d ) 8 2  BC 16  BC 2 256
2
 ( xB  xC )2  ( yB  yC )2 256 với xB , xC là hai nghiệm của phương trình (2).



Do đó: S KBC 8 2 

 ( xB  xC )2  (( xB  4)  ( xC  4)) 2 256  2( xB  xC ) 2 256  ( xB  xC ) 2  4 xB xC 128
1  137
1  137
(thỏa (a)). Vậy m 
.
 4m 2  4(m  2) 128  m 2  m  34 0  m 
2
2
Câu II: 1) *
Đặt: t 2 x ; điều kiện: t > 0. Khi đó BPT  30t  1  t  1  2t
(2)
2
 t 1 : (2)  30t  1 3t  1  30t  1 9t  6t  1  1 t 4
( a)
 0  t 1 : (2) 

30t  1 t  1  30t  1 t 2  2t 1  0  t 1

(b)

x

 0  t 4  0  2 4  x 2. Vậy, bất phương trình có nghiệm: x 2.
(1)
2) PT  log 22 x  log 2 x  m 0; x  (0; 1)
log 2 x   và lim log x 0 , nên: với x  (0;1)  t  ( ; 0)
Đặt: t log 2 x . Vì: lim

x 0
x 1
Ta có: (1)  t 2  t  m 0, t  0

(2)  m  t 2  t , t  0

 y  t 2  t , t  0 : ( P )
Đặt: 
: (d )
 y m
1
1
Xét hàm số: y  f (t )  t 2  t , với t < 0  f (t )  2t  1  f (t ) 0  t   y 
2
4
Từ BBT ta suy ra: (1) có nghiệm x  (0; 1)
 (2) có nghiệm t < 0
1
 (d) và (P) có điểm chung, với hoành độ t < 0  m  .
4
1
Vậy, giá trị m cần tìm: m  .
4
1
Câu III: Đặt : x   I 
t

3
3


1

t6
1 

117  41 3 
dt   t 4  t 2  1  2

 dt =
2

t

1
t

1

135
12
1
3
3

Câu IV: Dựng SH  AB  SH  ( ABC ) và SH là đường cao của hình chóp.
Dựng HN  BC , HP  AC  SN  BC , SP  AC  SPH SNH 
 SHN =  SHP  HN = HP.
a 3
a 3
;  SHP vng có: SH HP.tan  

tan 
4
4
1
1 a 3
a2 3 a3
Thể tích hình chóp S . ABC : V  .SH .S ABC  .
.tan  .
 tan 
3
3 4
4
16

Câu V: Với 0  x  thì 0  tan x  3 và sin x 0,cos x 0, 2cos x  sin x 0
3
 AHP vng có: HP HA.sin 60o 

Trang 32


Trần Sĩ Tùng

[WWW.VIETMATHS.COM]

Ôn thi Đại học

cos x
3
1  tan 2 x

1  tan 2 x
cos
x
y




sin 2 x 2cos x  sin x
tan 2 x(2  tan x) 2 tan 2 x  tan 3 x
.
cos 2 x
cos x
1 t2
 Đặt: t tan x; 0  t  3  y  f (t )  2 3 ; 0  t  3
2t  t
4
2
3
t

3
t

4
t
t
(
t


3
t

4)
t
(
t
 1)(t 2  t  4)
f (t ) 


 f (t )  0  ( t 0  t 1).
(2t 2  t 3 ) 2
(2t 2  t 3 ) 2
(2t 2  t 3 ) 2


miny

2
khi
x

min
f
(
t
)

2


t

1

x

 Từ BBT ta có:
. Vậy:   
4.
4
 0; 
 3
Câu VI.a: 1) Gọi C(a; b) , (AB): x –y –5 =0  d(C; AB) =

a b 5



2 SABC
AB

2
(1)
 a  b 8
 a 5 b  5
;
 a  b  5 3  
; Trọng tâm G 
  (d)  3a –b =4 (3)

(2)
3 
 3
 a  b 2
S
3
Từ (1), (3)  C(–2; 10)  r = 
p
2  65  89
S
3
Từ (2), (3)  C(1; –1)  r  
.
p
2 2 5

 
 BA, a 
4  196  100
2) d(A, (d)) =
5 2
 
a
4 1 1

Phương trình mặt cầu tâm A (1; –2; 3), bán kính R = 5 2 :
(x – 1)2 + (y + 2)2 + (2 – 3)2 = 50
2
2


1 
1  5
1 
1
5
2 

z
z


z



0
Câu VII.a: PT   
  z     z    0 (1)

 

z
z
2
 


z 
z 2
 


5
1  3i 
1
 1  3i
2
 t
Đặt ẩn số phụ: t = z  . (1)  t  t  0   t 

2
2
2 
z

 1 i  1 i
;
Đáp số có 4 nghiệm z : 1+i; 1- i ;
.
2
2
Câu VI.b: 1) (C1): ( x  1) 2  ( y  1) 2 4 có tâm I1 (1; 1) , bán kính R1 = 2.
(C2): ( x  4) 2  ( y  1) 2 1 có tâm I 2 (4; 1) , bán kính R2 = 1.
Ta có: I1 I 2 3 R1  R2 
(C1) và (C2) tiếp xúc ngoài nhau tại A(3; 1)
 (C1) và (C2) có 3 tiếp tuyến, trong đó có 1 tiếp tuyến chung trong tại A là x = 3 // Oy.
* Xét 2 tiếp tuyến chung ngoài: ( ) : y ax  b  ( ) : ax  y  b 0 ta có:
 a b  1


2

2
2
 2
a

 a 
2
d ( I1 ;  ) R1
 a b


4
4
 
 
hay 

d
(
I
;

)

R
4
a

b


1
2
 2

b  4  7 2
b  4  7 2
 a 2  b 2 1


4
4

2
47 2
2
4 7 2
Vậy, có 3 tiếp tuyến chung: (1 ) : x 3, ( 2 ) : y 
x
, ( 3 ) y 
x
4
4
4
4


2) (d1) có vectơ chỉ phương u1 (1; 1; 2) ;
(d2) có vectơ chỉ phương u2 (1; 3; 1)

K (d 2 )  K (t ; 3t   6; t   1)  IK (t   1; 3t   5; t   2)


18

 18 12 7 
IK  u2  t   1  9t   15  t   2 0  t    K  ; 
; 
11
 11 11 11 

Trang 33


Ôn thi Đại học

[WWW.VIETMATHS.COM]

Trần Sĩ Tùng


56
59
 18

 t; 
 2t 
Giả sử (d ) cắt (d1) tại H (t ; 4  t; 6  2t ), ( H  ( d1 )) . HK   t ; 
11
11
 11





18
56
118
26
1
HK  u1 
 t
 t
 4t 0  t 
 HK  (44;  30;  7).
11
11
11
11
11
 18
 x 11  44

12

 30 .
Vậy, phương trình tham số của đường thẳng (d ):  y 
11

7

 z 11  7


0
1
2
2009 2009
 C2009
x  C2009
x 2  ...  C2009
x )
Câu VII.b: Xét đa thức: f ( x) x(1  x) 2009 x(C2009
0
1
2
2009 2010
C2009
x  C2009
x 2  C2009
x3  ...  C2009
x .
0
1
2
2009 2009
 Ta có: f ( x) C2009
 2C2009
x  3C2009
x 2  ...  2010C2009
x
0
1

2
2009
 f (1) C2009
 2C2009
 3C2009
 ...  2010C2009

( a)

 Mặt khác: f ( x) (1  x)2009  2009(1  x)2008 x (1  x ) 2008 (2010  x)
 f / (1) 2011.22008
(b)
 Từ (a) và (b) suy ra: S 2011.22008.

Hướng dẫn Đề số 22
 x  2  y m  4
Câu I: 2) Ta có: y’ = 3x2 + 6x = 0  
 x 0  y m
Vậy hàm số có hai điểm cực trị A(0 ; m) và B(2 ; m + 4)


1
Ta có: OA (0; m), OB (  2; m  4) . Để AOB 1200 thì cos AOB 
2
 4  m  0
m(m  4)
1
 12  2 3





 m
2
2

12

2
3
2
m  4  (m  4) 
3
m 
3

Câu II: 1) PT  sin 3 x  cos3 x sin 2 x(sin x  cos x)
 sin x  cos x 0
 tan x  1

 (sinx + cosx)(sin2x  1) = 0  
 sin 2 x  1 0
 sin 2 x 1


 x  4  k


 x   k
4

 x   k

4
2) Điều kiện: x  3. Đặt t 2

3 x

0 . BPT 

8  2t  t 2  2t 5

5

0 t 

5

2
t

0

2


2
2
   2 t 4  0 t 1
 8  2t  t 5  2t  8  2t  t 0


5t 2  22 x  17 0
17

t 1; t 
5


Trang 34


[WWW.VIETMATHS.COM]

Trần Sĩ Tùng
Với 0 t 1  2

3 x

1 

Ôn thi Đại học

3  x 0  x 3

Câu III: Hồnh độ giao điểm là nghiệm của phương trình: 1  2 x  x 2 1  x 0; x 2
2

2

2
2

Diện tích cần tìm S  2 x  x dx  1  ( x  1) dx
0

0



  
Đặt x  1 = sin t; t    ;   dx = cost ; Với x 0  t  ; x 2  t 
2
2
 2 2

2

1
2
 S  cos tdt 
2



2


2






1 1

2
 (1  cos 2t )dt  2  t  2 sin 2t     2
2

2

Câu IV: Kẻ SH  BC. Suy ra SH  (ABC). Kẻ SI  AB; SJ  AC.
 SIH SJH 600  SIH = SJH  HI = HJ  AIHJ là hình vng
 I là trung điểm AB  IH a 2
a 3
1
a3 3
. Vậy: VS . ABC  SH .S ABC 
2
3
12
 1 1 1
1 1 1
9
  
Câu V: Sử dụng BĐT: ( x  y  z )     9 
x y z xyz
 x y z
ab
1
1 1
1

1 
ab.
ab 

 
Ta có:
a  3b  2c
(a  c )  (b  c)  2b
9  a  c b  c 2b 
Tương tự đối với 2 biểu thức cịn lại. Sau đó cộng vế với vế ta được:
ab
bc
ca
1  a  b  c bc  ca ca  ab ab  bc  a  b  c


 




a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b 9 
2
a b
b c
a c 
6
Trong tam giác vuông SHI ta có: SH 

 x  1  3t


Câu VI.a: 1) Đường thẳng () có phương trình tham số:  y 2  2t t  
 z 2  2t


Mặt phẳng (P) có VTPT n (1; 3; 2)

Giả sử N(1 + 3t ; 2 2t ; 2 + 2t)    MN (3t  3;  2t ;2t  2)

Để MN // (P) thì MN .n 0  t 7  N(20; 12; 16)
x 2 y 2 z 4


Phương trình đường thẳng cần tìm :
9
7
6
2) Phương trình AB : x + 2y  1 = 0 ; AB  5 .
1
12
Gọi hc là đường cao hạ từ C của ABC. S ABC  AB.hc 6  hc 
2
5
Giả sử C(2a + 1 ; a)  (). Vì hc 

12
| 2a  1  2a  1| 12


 a 3

5
5
5

Vậy có hai điểm cần tìm: C1(7; 3) và C2(5; 3)
Câu VII.a: Từ giả thiết suy ra:
b  c 0
b  2
 b  1  i   c 0  b  c   2  b  i 0  

 2  b 0 c 2
9
 9 3
Câu VI.b: 1) I có hồnh độ xI  và I   d  : x  y  3 0  I  ; 
2
 2 2
Gọi M = d  Ox là trung điểm của cạnh AD, suy ra M(3;0).
9 9
2
2
AB 2 IM 2  xI  xM    yI  yM  2
 3 2
4 4

1 i

2

Trang 35



[WWW.VIETMATHS.COM]

Ôn thi Đại học

S ABCD  AB. AD = 12  AD =

Trần Sĩ Tùng

S ABCD
12

2 2.
AB
3 2

 AD  (d )
, suy ra phương trình AD: 1.( x  3)  1.( y  0) 0  x  y  3 0 .

 M  AD
Lại có MA = MD = 2 .
Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình:
 x  y  3 0
 y  x  3
 y 3  x
 x 2
 x 4




hoặc 
.


2
2
2
2
 x  3 1  y 1
 y  1
( x  3)  y 2
 ( x  3)  y  2
Vậy A(2;1), D(4;-1),
x  xC

xI  A

 xC 2 xI  x A 9  2 7

 9 3
2

I  ;  là trung điểm của AC, suy ra: 
 2 2
 yC 2 y I  y A 3  1 2
 y  y A  yC
I

2
Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4).

Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;-1).
2) Mặt cầu (S) tâm I(2;–1;3) và có bán kính R = 3.
2.2  2.( 1)  3  16
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P): d d  I ,  P   
5  d  R .
3
Do đó (P) và (S) khơng có điểm chung. Do vậy, min MN = d –R = 5 –3 = 2.
Trong trường hợp này, M ở vị trí M0 và N ở vị trí N0. Dễ thấy N0 là hình chiếu vng góc của I
trên mặt phẳng (P) và M0 là giao điểm của đoạn thẳng IN0 với mặt cầu (S).
Gọi  là đường thẳng đi qua I và vng góc với (P), thì N0 là giao điểm của  và (P).

Đường thẳng  có VTCP là n P  2;2;  1 và qua I nên có phương trình là
 x 2  2t

 y  1  2t  t    .
 z 3  t

Tọa độ của N0 ứng với t nghiệm đúng phương trình:
2  2  2t   2   1  2t    3  t   16 0  9t  15 0  t 


 3
 4 13 14 
Suy ra N 0   ;  ;  . Ta có IM 0  IN 0 . Suy ra M0(0;–3;4)
5
 3 3 3
2008

(1  i ) 2009  1  i 
2008


 .(1  i) i (1  i ) 1  i
(1  i ) 2008  1  i 
PT  z2  2(1 + i)z +2i = 0  z2  2(1 + i)z + (i + 1)2 = 0
 (z  i  1)2 = 0  z = i + 1.

Câu VII.b: Ta có:

Hướng dẫn Đề số 23

2 3
m 
3
Câu I: 2)  
: PT có 1 nghiệm duy nhất

2 3
m 
3

2 3
3
m= 
hoặc m =  : PT có 2 nghiệm (1 đơn, 1 kép)
3
3

Trang 36

15

5

9
3


Trần Sĩ Tùng

[WWW.VIETMATHS.COM]

Ôn thi Đại học

 2 3 2 3   3
 m  
;
 \   : PT có 3 nghiệm phân biệt
3
3   3 

x
x
x
Câu II: 1) PT  cosx(1 + cosx) + 8 sin 3 cos3 = 0  2cos 2  cos x  (1  cos x)sin x  0
2
2
2
x

cos 0
2

 

sin
x
 cos x  sin x.cos x 0

2
2x
 3 0  ( 2  1)3 x  3( 2  1) x  2 0  ( 2  1) x 2
2) PT  ( 2  1) 
( 2  1) x
ln 2

Câu III: I =

2e3 x  e 2 x  1
dx =

e3 x  e 2 x  e x  1
0

ln 2

3e3 x  2e 2 x  e x  (e3 x  e 2 x  e x  1)
dx

e3 x  e 2 x  e x  1
0

ln 2


ln 2
ln 2
 3e3 x  2e 2 x  e x

14
 1dx = ln(e3x + e2x – ex + 1)
 x
=  3 x
= ln11 – ln4 = ln
2x
x
e  e  e 1 
0
0
4
0 
11
Vậy eI =
.
4
1
1
1
Câu IV: Ta có SABC = SABCD – SADC = a 2 . VASBC = SABC.SA = a 3
2
3
6
C
A

B
 AB
 B C 
 AC 
sin 
cos
cos
cos
 sin 
 sin 

2
2
2
2
2




 2 


Câu V: P =
=
B
A
B
C
C

A
B
A
B
C
C
A
cos cos
cos cos
cos cos
cos cos
cos cos
cos cos
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A
B
C



= 2  tan  tan  tan  ≥ 2 3 . Vậy minP = 2 3 khi và chỉ khi A = B = C =
2
2
2
3

Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(0;2), bán kính R = 3. Gọi I’ là điểm đối xứng của I qua M
2
2
8 6
8 
6

;
 I 
  (C):  x     y   9
5 
5
5 5 

2) Gọi (P) là mặt phẳng qua I và 1  (P): 3x – y + 2z + 2 = 0
Gọi (Q) là mặt phẳng qua I và 2  (Q): 3x – y – 2z + 2 = 0
 Phương trình của (d) = (P)  (Q)
Câu VII.a: Ta có D = [–3;–2][2;3]
 y’ = 3x2 – 3, y’ = 0  x = ± 1  D
 y(–3) = –18, y(–2) = –2, y(2) = 2, y(3) = 18  kết quả.
Câu VI.b: 1) Đường trịn (C) có tâm I(2;1) và bán kính R  5 .
Gọi A, B là hai tiếp điểm. Nếu hai tiếp tuyến này lập với nhau một góc 60 0 thì IAM là nửa tam
giác đều suy ra IM 2 R=2 5 .
Như thế điểm M nằm trên đường trịn (T) có phương trình: ( x  2) 2  ( y  1) 2 20 .

Mặt khác, điểm M nằm trên đường thẳng , nên tọa độ của M nghiệm đúng hệ phương trình:
( x  2) 2  ( y  1) 2 20 (1)

(2)
 x  2 y  12 0
 y 3
2
2
2


2
y

10

y

1

20

5
y

42
y

81


0

 

Khử x giữa (1) và (2) ta được: 
 y  27

5
 6 27 
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là: M  6;3 hoặc M  ; 
5 5 
 x 7  t '

2) Phương trình tham số của 1 :  y 3  2t '
 z 9  t '

Gọi M và N lần lượt là giao điểm của đường vuông góc chung với 1 và 2

Trang 37


Ôn thi Đại học

[WWW.VIETMATHS.COM]

Trần Sĩ Tùng

 M(7 + t;3 + 2t;9 – t) và N(3 –7t;1 + 2t;1 + 3t)



VTCP lần lượt của 1 và 2 là a = (1; 2; –1) và b = (–7;2;3)


 
 MN  a
 MN .a 0

 
Ta có:  
. Từ đây tìm được t và t  Toạ độ của M, N.
 MN  b
 MN .b 0
Đường vng góc chung chính là đường thẳng MN.
Câu VII.b: Gọi nghiệm thuần ảo là z = ki (k  R)
Ta có : (ki)3 + ( 1 – 2i)(ki)2 + ( 1 – i)ki – 2i = 0  – k3i – k2 + 2k2i + ki + k – 2i = 0
2

 k  k 0
 ( –k2 + k) + (–k3 + 2k + k – 2)i = 0   2
k=1
2
 k  2k  k  2 0
Vậy nghiệm thuần ảo là z = i
 z i
 z3 + (1 – 2i)z2 + (1 – i)z – 2i = 0  (z – i)[z2 + (1 – i)z + 2] = 0   2
 z  (1  i ) z  2 0
Từ đó suy ra nghiệm của phương trình.

Hướng dẫn Đề số 24
2

Câu I: 2) y g ( x) 3 x  2  1  2m  x  2  m .
YCBT  phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả x1 < x2 < 1
 4m 2  m  5  0

 g (1)  5m  7  0   m   1  5  m  5 
 
4


 S 2m  1


1
 2
3
x
Câu II: 1)  Nếu cos 0  x   k 2 , k  Z , phương trình vơ nghiệm.
2
x
x
 Nếu cos 0  x   k 2 , k  Z , nhân hai vế phương trình cho 2cos ta được:
2
2
x
x
x
x
7
x
tích thành tơng

2cos cos 3x  2cos cos 2 x  2cos cos x cos 
0
   cos
2
2
2
2
2

2
 x  k
, k   , đối chiếu điều kiện: k ≠ 3 + 7m, mZ .
7
7
log x 3
 y log 2 3  0 .
2) Điều kiện: 0< x ≠ 1. Đặt: y 
log x 2
log x 3
3
2
log x 2
3y  2
1
3 
3  3 
3 (*) luôn sai với mọi y > 0.
BPT 
log x 3
y


1
y

1
1
log x 2
Kết luận: BPT vô nghiệm.
1
Câu III: Đặt : t  4 x  1  t 2 4 x  1  x  (t 2  1)
4
6
5
5
 1
dx
tdt
1 
3 1


dt ln 
Do đó: I 

2 
2 
(t  1) 
2 12
2 2x 1  4x 1
3 (t  1)

3  t 1
Câu IV: Nhận xét: Tâm O của lục giác đều ABCDEF là trung điểm của các đường chéo AD, BE, CF.
SO (ABCDEF). Các tam giác OAB, OBC, OCD, ODE,OEF, OFA là các tam giac đều bằng
nhau cạnh b.

Trang 38


[WWW.VIETMATHS.COM]

Trần Sĩ Tùng

Diện tích đáy: Sđáy = 6SOAB = 6b 2
Chiều cao h = SO =

Ôn thi Đại học

3 3 3b 2
(đvdt)

4
2

SA2  OA2  a 2  b 2

b 2 3(a 2  b 2 )
 Thể tích V = 1 Sdáy h 
3
2
* Xác định được d(SA, BE) = d(O, (SAF)) = OJ. Chứng minh OJ (SAF)

OI .SO

Trong SOJ vng tại O ta có OJ =

b

3(a 2  b 2 )
4a 2  b 2

OI 2  SO 2
Câu V: Đặt A = x  xy  y , B = x  xy  3 y 2
 Nếu y = 0 thì A = B = x2  0  B  3.
x
x 2  xy  3 y 2
z2  z  3

A
.
 Nếu y ≠ 0, ta đặt z  khi đó: B  A. 2
.
y
x  xy  y 2
z2  z 1
2

2

2

z2  z  3

(a).
m   m  1 z 2   m  1 z  m  3 0
z 2  z 1
 m 1
 m 1

(a) có nghiệm  
  m  1 2  4  m  1  m  3 0   3  48 m   3  48


0

3
3

Xét phương trình:

Vì 0  A  3   3  4 3 B  3  4 3 . Đây là điều phải chứng minh.
Câu VI.a: 1) Tọa độ của A nghiệm đúng hệ phương trình:
4 x  3 y  4 0
 x  2

 A   2;4 

 x  2 y  6 0
 y 4
4 x  3 y  4 0
 x 1

 B  1;0 

Tọa độ của B nghiệm đúng hệ phương trình 
 x  y  1 0
 y 0
Đường thẳng AC đi qua điểm A(–2;4) nên phương trình có dạng:
a  x  2   b  y  4  0  ax  by  2a  4b 0
Gọi 1 : 4 x  3 y  4 0; 2 : x  2 y  6 0; 3 : ax  by  2a  4b 0
Từ giả thiết suy ra  2 ; 3   1 ; 2  . Do đó
| 4.1  2.3 |

25. 5
5. a  b
 a 0
 | a  2b |2 a 2  b 2  a  3a  4b  0  
 3a  4b 0

cos 2 ; 3  cos 1 ; 2  

|1.a  2.b |
2

2

 a = 0  b 0 . Do đó 3 : y  4 0
 3a – 4b = 0: Chọn a = 4 thì b = 3. Suy ra 3 : 4 x  3 y  4 0 (trùng với 1 ).
Do vậy, phương trình của đường thẳng AC là y – 4 = 0.
 y  4 0
 x 5

 C  5;4 
Tọa độ của C nghiệm đúng hệ phương trình: 

 x  y  1 0  y 4
2) Tọa độ của trung điểm I của AB là: I(2; 2; 0)
x 2 y 2 z

 .
 Phương trình đường thẳng KI:
3
2
1
Gọi H là hình chiếu của I lên ()  H(–1; 0; 1).
Giả sử K(xk; yk; zk), khi đó: KH 

 xk  1

2

 yk2   zk  1

Từ u cầu bài tốn ta có hệ:

Trang 39

2

và KO  xk2  yk2  zk2


Ôn thi Đại học

[WWW.VIETMATHS.COM]


Trần Sĩ Tùng

1

xk 

4
  x  1 2  y 2   z  1 2  x 2  y 2  z 2

k
k
k
k
k
k

1

 1 1 3
  yk  . Kết luận: K   ; ;  .
x  2 y  2 z
2
 4 2 4
 k

 k
 k
2
1

 3
3

 zk  4

2010
2008
2006
3(1

i
)

4
i
(1

i
)

4(1

i
)
 3(1  i) 4 4i(1  i ) 2  4  (1  i) 4  4
Câu VII.a: Ta có:
 4i 2  4 ( đúng)  (đpcm).
Câu VI.b: 1) Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình
 x 2  y 2  2 x  4 y  8 0  y 0; x 2



 y  1; x  3
 x  5 y  2 0
Vì A có hồnh độ dương nên ta được A(2;0), B(–3;–1).
Vì ABC 900 nên AC là đường kính đường trịn, tức điểm C đối xứng với điểm A qua tâm I
của đường tròn. Tâm I(–1;2), suy ra C(–4;4).
2) Vì
 A 1  A(t+1; –t –1; 2); B 2  B( t'+3; 2t' +1; t')
 AB ( t ' t  2;2t ' t  2; t ' 2)
Vì đoạn AB có độ dài nhỏ nhất  AB là đoạn vng góc chung của (1) và (2)



 
 AB  u1

  AB.u1 0 
 

 AB  u2
 AB.u2 0

2t  3t ' 0
 t t ' 0  A( 1; –1; 2), B(3; 1; 0).

3t  6t ' 0

Câu VII.b: Nhận xét: Số chia hết cho 15 thì chia hết 3 và chia hết 5.
 Các bộ số gồm 5 số có tổng chia hết cho 3 là: (0; 1; 2; 3; 6), (0; 1; 2; 4; 5), (0; 1; 3; 5; 6), (0; 2;
3; 4; 6), (0; 3; 4; 5; 6),(1; 2; 3; 4; 5), (1; 2; 4; 5; 6).

 Mỗi số chia hết cho 5 khi và chỉ khi số tận cùng là 0 hoặc 5.
+ Trong các bộ số trên có 4 bộ số có đúng một trong hai số 0 hoặc 5  4.P4 = 96 số chia hết
cho 5.
+ Trong các bộ số trên có 3 bộ số có cả 0 và 5.
Nếu tận cùng là 0 thì có P4= 24 số chia hết cho 5.
Nếu tận cùng là 5 vì do số hàng chục nghìn khơng thể là số 0, nên có 3.P3=18 số chia hết cho 5.
Trong trường hợp này có: 3(P4+3P3) = 126 số.
Vậy số các số theo yêu cầu bài toán là: 96 + 126 = 222 số.

Hướng dẫn Đề số 25

 x  3 3  3x  k  0
(1)

Câu I: 2) Ta có :  1
. Điều kiện (2) có nghĩa: x > 1.
1
2
3
 log2 x  log2 ( x  1) 1 (2)
2
3
Từ (2)  x(x – 1) 2  1 < x  2.
Hệ PT có nghiệm  (1) có nghiệm thoả 1 < x  2

( x  1)3  3x  k  0

 
1  x 2


( x  1)3  3x < k

1  x 2

Đặt: f(x) = (x – 1)3 – 3x và g(x) = k (d). Dựa vào đồ thị (C)  (1) có nghiệm x (1;2] 

k min f ( x )  f (2)  5 . Vậy hệ có nghiệm  k > – 5
 1;2


2
,k  .
Câu II: 1) Ta có: sinx – cos2x = 0  2sin2x + sinx –1 = 0  x   k
6
3

Trang 40


Trần Sĩ Tùng

[WWW.VIETMATHS.COM]


2
3 

3
40 
Vì x [ 2; 40] nên 2   k

 2   k 
6
3
2 
6
2
 0,7  k  18,8  k   1, 2,3,...,18 .

Ôn thi Đại học


 40  
6


 2

(1  2  3  ...  18) 117 .
6 3
log 2  x  1  log 2 (3  x)  log 2 ( x  1) 0
2) Điều kiện: 1  x  3 . PT  
1  x  3
1  17
  x  1  3  x  x  1  x 2  x  4 0  x 
(tmđk)
2
e
e
e
2

ln x
1 2

Câu III: Ta có : I  x   ln xdx x ln xdx  2 dx ...   e  5 .
x
x
4
1
1
1
Gọi S là tổng các nghiệm thoả YCBT: S = 18.

Câu IV: Ta có: SAC vng tại A  SC  SA2  AC 2 2a  AC =

SC
= a  SAC đều Vì (P)
2

chứa AC và (P) // BD  BD // BD. Gọi O là tâm hình thoi ABCD và I là giao điểm của AC
2
2
và BD  I là trọng tâm của SBD. Do đó: BD  BD  a .
3
3
Mặt khác, BD  (SAC)  DB  (SAC)  BD  AC
1
a2
Do đó: SAB'C'D' = AC .BD  .
2
3

a 3
Đường cao h của khối chóp S.ABCD chính là đường cao của tam giác đều SAC  h 
.
2
1
a3 3
Vậy thể tích của khối chóp S. ABCD là V = h.S AB ' C ' D ' 
.
3
18
a b 
b c 
c a 
Câu V: Ta có BĐT 
  1 
  1 
  1 0
c a c  a b a  b c b 
1 b 
1 c 
1 a 
  1  a
  1  b   1 0
 c
(1)
c
a


1

1
1 b 
a
b
c
a
b
c
Đặt: x   0; y   0; z   0  x. y.z 1 . Khi đó :
b
c
a
x 1 y 1 z 1


0  x 2  y 2  z 2  xy 2  yz 2  zx 2  x  y  z 0
(1) 
(*)
y 1 z 1 x 1
1
2
Vì x 2  y 2  z 2   x  y  z   3 xyz  x  y  z  x  y  z ( theo BĐT Cô–si)
3
3

Và xy 2  yz 2  zx 2 3 3  xyz  3 (theo BĐT Cơ–si). Do đó: (*) đúng. Vậy (1) được CM.
Dấu "=" xảy ra  x = y = z  a = b = c. Khi đó tam giác ABC là tam giác đều.
Câu VI.a: 1) Giả sử AB: 5x – 2y + 6 = 0;
AC: 4x + 7y – 21 = 0. Vậy A(0;3)


Đường cao đỉnh B đi qua O nhận VTCP a (7;  4) của AC làm VTPT
 BO: 7x – 4y = 0  B(–4; –7)
A nằm trên Oy  đường cao AO chính là trục Oy. Vậy AC: y + 7 = 0

x y z
  1
a b c 
JK (0;  b; c),

2) Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c)  ( P) :





IA (4  a;5;6), JA (4;5  b;6);
IK (  a;0; c)
4 5 6
 a  b  c 1 
77
77
77
 phương trình mp(P)
Ta có: 
 a  ; b  ; c 
 5b  6c 0
4
5
6



 4a  6c 0
Trang 41


Ôn thi Đại học

[WWW.VIETMATHS.COM]
n

Trần Sĩ Tùng

n

k k
Câu VII.a: Xét nhị thức Newton:  x  1  Cn x .
k 0

Lấy đạo hàm đến cấp hai hai vế ta được: n(n  1)  x  1
25

Cho x = 1 và n = 25 từ (1)  25. 24.223 =

n 2

k
25

 k (k  1)C


n

 k (k  1)Cnk x k  2
k 2
25



k 2

k
25

 k (k  1)C

(1)

= 5033164800.

k 2

Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2. M  Oy  M(0;m)

 AMB 600 (1)
Qua M kẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm)  
 AMB 1200 (2)
Vì MI là phân giác của AMB nên:
IA
(1)  AMI = 300  MI 
 MI = 2R  m 2  9 4  m  7

sin 300
IA
2 3
4 3
(2)  AMI = 600  MI 
 MI =
R  m2  9 
(vơ nghiệm)
0
sin 60
3
3
Vậy có hai điểm M1(0; 7 ) và M2(0; – 7 )



2) BA (4;5;5) , CD (3;  2;0) , CA (4;3;6)


Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P)  (Oxy)  (P) có VTPT n1  BA, k  = (5; –4; 0)
 (P): 5x – 4y = 0

 
(Q) là mặt phẳng qua CD và (Q)  (Oxy)  (Q) có VTPT n2  CD, k  = (–2;–3; 0)
 (Q): 2x + 3y – 6 = 0
Ta có (D) = (P)(Q)  Phương trình của (D)
Câu VII.b: Giả sử : z = a + bi (a- phần thực, b- phần ảo)
 a  2 5
 a 2  b 2 5 a 2b
 z 5



 

Ta có: 
 b  5
b  5
a 2b
a 2b

Kết luận: Có hai số phức thoả yêu cầu bài toán: z  2 5 

 a 2 5 



b  5 

5i; z 2 5  5i .

Hướng dẫn Đề số 26
Câu I: 2) Phương hoành độ giao điểm của (d) và (C) là:

x 2
=–x+m
x 1

 x 1
 2
ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m

 x  mx  m  2 0 (1)
Ta có A(x1; –x1 +m), B(x2; – x2 + m)
AB =

2( x1  x2 )2  2  ( x1  x2 ) 2  4 x1 x2  =

2( m 2  4m  8)  8

Vậy GTNN của AB = 8 khi và chỉ khi m = 2
Câu II: 1) Điều kiện: 0 < x ≠ 1. Đặt t = log 2 x
  t2  t  2
1
1
1
1 t 1
0

 log 2 x  0    0  
BPT 
2t
log 2 x 2
2
t 2 2
t 0

t (t 2  t  2) 0


t 0


 t  2
 0  t 1 


 log 2 x log 2 2 2


 log 2 1  log 2 x log 2 2

Trang 42

1

 0  x 4

 1  x 2


Trần Sĩ Tùng

[WWW.VIETMATHS.COM]

Ôn thi Đại học


 

2) Điều kiện: cos  x   .cos  x   0
6
3



 


sin  x   sin  x  
6
3

 
sin 3 x sin x  sin 2 x  – sin3x = sinx + sin2x
PT 




cos  x   cos  x  
6
3


k

 sin 2 x 0
x 2

 sin2x(2cosx + 1) = 0  
 cos x  1
 x 2  k 2
2



3
k

x 2
Kết hợp điều kiện, nghiệm của phương trình là: 
 x  2  2k

3


Câu III: Ta có: sinx + 3 cosx = 2cos  x   ,
6


 
3 
 1


sin  x    cos  x  
sinx = sin   x     =
6 6
2
6 2
6








dx

2 sin  x 
3
1 2
dx
6

3

I=
=


  16 0

16 0


6
cos3  x  
cos 2  x  
6
6





Câu IV: Trên SB, SC lấy các điểm B, C sao cho SB = SC = a. Ta có AB = a, BC = a 2 , AC =
a 3  ABC vuông tại B. Gọi H là trung điểm của AC, thì SHB vng tại H. Vậy SH là
đường cao của hình chop S.ABC
VS . ABC abc bc
a3 2
 3  2  VS.ABC = 2 abc
Vậy: VS.AB’C’ =
.
VS . AB ' C '
a
a
12
12
3
8a
a3
6a  2b  2c

(
b

c
)

(
b

c

)

6
a


Câu V: Áp dụng BĐT Cơ-si ta có:
.
2
2
(b  c)
(b  c)
8
Dấu " = " xảy ra  2a = b + c.
b3
6b  2c  2a
c3
6c  2a  2b

;

Tương tự:
2
2
(c  a )
8
(a  b)
8
a bc 1
1

1
 . Dấu bằng xảy ra  a = b = c = . Kết luận: minP =
4
4
3
4
Câu VI.a: 1) Giả sử: A(a; –a–1), B(b; 2b – 1)
  
Từ điều kiện 2MA  MB 0 tìm được A(1; –2), B(1;1) suy ra (d): x – 1 = 0
2) Gọi (Q) là mặt phẳng qua A, B và vng góc với (P) ta suy ra (Q): 8x + 7x + 11z – 46 = 0.
(D) = (P)  (Q) suy ra phương trình (D).
1
1
1
1
Câu VII.a: PT có hai nghiệm x1  (1  i ), x2  (1  i )  2 2i; 2  2i
x1
x2
2
2
Suy ra: P 

Câu VI.b: 1) (H) có một tiêu điểm F ( 13;0) . Giả sử pttt (d): ax + by + c = 0 . Khi đó: 9a 2 – 4b2 = c2
(*)
Phương trình đường thẳng qua F vng góc với (d) là (D): b( x  13) – a y = 0
ax  by  c
Toạ độ của M là nghiệm của hệ: 
bx  ay  13b
Bình phương hai vế của từng phương trình rồi cộng lại và kết hợp với (*)
ta được x2 + y2 = 9

2) Lập phương trình mp(ABC); (P) qua A và (P)  BC; (Q) qua B và (Q)  AC

Trang 43


[WWW.VIETMATHS.COM]

Ôn thi Đại học

Trần Sĩ Tùng

 36 18 12 
Giải hệ gồm ba phương trình ba mặt phẳng trên ta được trực tâm H  ; ; 
 49 49 49 
Câu VII.b: Ta có:

Cnk  3Cnk  1  2Cnk  2 Cnk3  Cnk  3  Cnk  2  Cnk  3Cnk  1  3Cnk  2  Cnk  3 Cnk 3 (1)

VT(1) Cnk  Cnk  1  2 Cnk  1  Cnk  2  Cnk  2  Cnk  3 Cnk 1  2Cnk 11  Cnk  12





 Cnk1  Cnk 11  Cnk 11  Cnk 12 = Cnk2  Cnk 12 Cnk3



 




Hướng dẫn Đề số 27
Câu I: 2) Đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau  phương trình
x 4  (2m  1) x 2  2m 0 (1) có 4 nghịêm phân biệt lập thành cấp số cộng  phương trình:
X2 – (2m + 1)X + 2m = 0 (2) có hai nghiệm dương phân biệt thoả mãn X 1 = 9X2.
 4m 2  4m  1  0
(2m  1) 2  8m  0
  0
m  0

1




 m  

  S  0  2m  1  0
1.
2
 P  0  2m  0

m  2


m  0

 1  sin x 0


 1  sin x 0
Câu II: 1) PT  (1  sin x)(6 cos x  sin x  8) 0  
 6cos x  sin x  8 0
t
 1 t
4 
2) Xét (1): Đặt t = x – y. (1)  5        1  9.3t .
 5  5  
 Với t > 0 VT < 10, VP > 10.
 Với t < 0, VT > 10, VP < 10.
 Phương trình (1) có nghiệm duy nhất t = 0 hay x = y.
1
Thay x = y vào phương trình (2) ta được: (2)  x 2  2 x  1  3x x  0 .
x
Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế cho x = 0 ta được:
1
1
1
(2)  x   3 x   2 0 . Đặt y  x 
(ĐK y  0).
x
x
x
 y 1
Ta được phương trình: y2 – 3y + 2 = 0  
. Từ đó ta tìm được x.
 y 2
1

xe x

dx . Đặt
Câu III: S = 
2
0 ( x  1)

u xe x
1
1

xe x
xe x 1
dx


e x dx
 dv  1 dx  
2

0
(
x

1)
x

1
0
0

( x  1)2



Câu IV:  Chứng minh:  ACD vuông tại C  ACD vuông cân tại C.
AC CD a 2; CD 2a; BD a 5
 VSBCD = VS.ABCD – VSABD.
 Chứng minh BC  (SAB)  BC  AH  AH  (SBC).
Kẻ AK  (SC)  AK  (SCD)  (AKH)  (SCD).
Kéo dài AB và CD cắt nhau tại E. Kéo dài AH cắt SE tại M.
Có (AMK)  (SCD) hay (AMK)  (SED).
AH  (SBC)  AH  HK  tam giác AHK vuông tại H.
Kẻ HI  MK có HI = d(H, (SCD)).
 Tính AH, AM  HM; Tính AK  HK. Từ đó tính được HI.

Trang 44


[WWW.VIETMATHS.COM]

Trần Sĩ Tùng

Ôn thi Đại học

Câu V: Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si, ta có:
4ab ≤ (a + b)2 

Ta có:

1
a b 1  1 1 
    . Dấu "=" xảy ra  a = b.


a  b 4ab 4  a b 

1
1 1
1  1  1 1  1 1  1  1 1
1 
 

 
         
2x  y  z 4  2x y  z  4  2x 4  y z   8  x 2 y 2z 

Tương tự:

1
1 1 1 1 
1
1 1
1 1
 
   và
 

 
x  2 y  z 8  2x y 2z 
x  y  2z 8  2x 2 y z 

1
1

1
1  1 1 1  2009


    
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z 4  x y z 
4
2009
12
Vậy MaxP =
khi x = y = z =
4
2009
Vậy

Câu VI.a: 1) C nằm trên mặt phẳng trung trực của AB.
2) Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình

 x 2  y 2  2 x  4 y  8 0
 y 0; x 2


 y  1; x  3
 x  5 y  2 0
Vì A có hồnh độ dương nên ta được A(2;0), B(–3;–1).
Vì ABC 900 nên AC là đường kính đường trịn, tức là điểm C đối xứng với điểm A qua tâm I
của đường trịn. Tâm I(–1;2), suy ra C(–4;4).
Câu VII.a: Phương trình: log 4 ( n  3)  log 5 ( n  6) 4 có nghiệm duy nhất n = 19. (Vì VT là hàm số
đồng biến nên đồ thị cắt đường thẳng y = 4 tại một điểm duy nhất)
Câu VI.b: 1) Mặt cầu nhận đoạn vng góc chung của hai đường thẳng là đường kính.


2) Ta có: AB   1;2   AB  5 . Phương trình của AB là: 2 x  y  2 0 .
I  (d ) : y x  I  t ; t  . I là trung điểm của AC và BD nên: C  2t  1;2t  , D  2t ; 2t  2 
4
.
5

4
 5 8  8 2
| 6t  4 | 4
 t 3  C  3 ; 3  , D  3 ; 3 



 

Ngoài ra: d  C ; AB  CH 
5
5
 t 0  C   1;0  , D  0;  2 
Mặt khác: S ABCD  AB.CH 4 (CH: chiều cao)  CH 

 5 8  8 2
Vậy tọa độ của C và D là C  ;  , D  ;  hoặc C   1;0  , D  0;  2 
 3 3  3 3
log 3 5

Câu VII.b: Đặt log 3 ( n 2  2n  6) t  n 2  2n  6 3t ; (n 2  2n  6) log3 5  3t 
Ta được phương trình: 3t + 4t = 5t . Phương trình có nghiệm duy nhất t = 2.
 n2 – 2n + 6 = 9  n2 – 2n – 3 = 0  n =3


Hướng dẫn Đề số 28
9
9
Câu I: 2) log12 m   m 12 4 144 4 12
4
Câu II: 1) PT   cos22x  cosxcos2x = 2cos2x và sin2x  0

Trang 45

5t .


Ôn thi Đại học

[WWW.VIETMATHS.COM]

Trần Sĩ Tùng




2cos 2 x  cos x  1 0(VN )  cos2x = 0  2 x   k  x   k
2
4
2
2
t  2
2) Đặt t  x 2  2 x  2  t2  2 = x2  2x. BPT  m 
(1 t 2), do x [0;1  3]

t 1
t 2  2t  2
t2  2

 0  g tăng trên [1,2]
Khảo sát hàm số: g (t ) 
với 1  t  2. g'(t)
(t  1) 2
t 1
2
t2  2
Do đó, YCBT  BPT m 
có nghiệm t  [1,2]  m  max g (t ) g (2) 
3
t 1;2
t 1
2
Vậy: m 
3
 cos 2 x 0 

3

3

3

t2
1 
 t2



dt  t  1 
dt
 t  ln t  1  2  ln 2
Câu III: Đặt t  2 x  1  I 
=


t 1 
2
1
1 1 t
1
Câu IV: Chọn hệ trục Oxyz sao cho: A  O, C   2a,0,0  , A1 (0,0, 2a 5)



a a 3 
 5
3
 A(0;0;0), B  ;
;0  , M (  2a,0, a 5)  BM a   ; 
; 5  , MA1 a(2;0; 5)
2
2 2

 2

Ta có thể tích khối tứ diện AA1BM là :

  1
1  
a 3 15
VAA1BM  A A1 .  AB, AM  
; S BMA1   MB, MA1  3a 2 3
6
3
2
3V a 5
Suy ra khoảng cách từ A đến mp (BMA1) bằng d  
.
S
3
1
3
5
Câu V: Áp dụng BĐT Cô–si, ta có:  x  y   xy ;  y  z  3 xy ;  z  x  5 xy  đpcm
2
2
2
Câu VI.a: 1) Vì khoảng cách đại số của A và B cùng dấu nên A, B ở cùng phía với (P)
x 1 y  3 z  2


Gọi A' là điểm đối xứng với A qua (P) ; PT (AA'):
2
1
1
2 x  y  z  1 0


AA' cắt (P) tại H, tọa độ H là nghiệm của hệ PT:  x  1 y  3 z  2  H (1, 2,  1)
 2   1  1
 2 xH  x A  x A '

Vì H là trung điểm của AA' nên ta có :
2 yH  y A  y A '  A '(3,1,0)
 2 z z  z
A
A'
 H

x 3 y 1 z


Ta có A ' B (  6,6,  18) (cùng phương với (1;–1;3) )  PT (A'B) :
1
1 3
2 x  y  z  1 0

Vậy tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình
 x  3 y  1 z  M (2, 2,  3)
 1   1  3
2) x  3 y  6 0; x  y  2 0
x2  x  1
1
Câu VII.a: PT  log 3
x  2  x   3x  2  x   x  1 
x
x
1

Đặt: f ( x ) 3x (2 x ) , g ( x) x  1 
(x 0)
x
Từ BBT  max f(x) = 3; min g(x) = 3
 PT f(x)= g(x) có nghiệm  maxf(x) = min g(x) = 3 tại x=1  PT có nghiệm x = 1
Câu VI.b: 1) Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB khơng đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.
 x  1  2t

Đường thẳng  có PTTS:  y 1  t . Điểm M   nên M   1  2t ;1  t ;2t  .
 z 2t


Trang 46


[WWW.VIETMATHS.COM]

Trần Sĩ Tùng

Ôn thi Đại học

AM  ( 2  2t ) 2  (  4  t ) 2  (2t ) 2  (3t ) 2  (2 5) 2
BM  ( 4  2t ) 2  (  2  t ) 2  ( 6  2t ) 2  (3t  6) 2  (2 5) 2
AM  BM  (3t ) 2  (2 5) 2  (3t  6) 2  (2 5) 2


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u  3t ;2 5 và v   3t  6; 2 5 .










2

2
| u |  3t   2 5
Ta có  
| v |  3t  6  2  2 5 2

 
 


Suy ra AM  BM | u |  | v | và u  v  6; 4 5  | u  v |2 29


  
Mặt khác, với hai vectơ u , v ta ln có | u |  | v || u  v | . Như vậy AM  BM 2 29

3t
2 5

 t 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng 
 3t  6 2 5

 M  1;0;2  và min  AM  BM  2 29 .













Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2  11  29 
2) x  2 y  6 0
Câu VII.b: Điều kiện x > 0 , x  1




 1
1
1
 2log 4 x  log 2 2 x 0  
 log 2 x   log 2 x  1 0
BPT  
 log8 x
2
 1 log 2 x


3

1

 log 2 x  1 
0x
 log 2 x  1
log 2 x  1
2

 (log 2 x  3) 
0  

2
 0 

log 2 x
 log 2 x  0
 log 2 x 
 x 1

Hướng dẫn Đề số 29
 x 0
2
Câu I: 2) Ta có y 4 x 3  4mx ; y 0  4 x  x  m  0  
(m<0)
 x   m
Gọi A(0; m2+m); B(  m ; m); C(–  m ; m) là các điểm cực trị.



AB (  m ;  m 2 ) ; AC (  m ;  m 2 ) . ABC cân tại A nên góc 1200 chính là A .
 
1
AB. AC
1
  m.  m  m4
1
 cos A    
 

4
2
2
m  m
2
AB . AC
A 120
(loai)
 m 0
m  m4
1
4
4
4

 4
  2m  2m m  m  3m  m 0 
 m  1
m  m

2
3
3

1
Vậy m=  3 thoả mãn bài toán.
3
Câu II: 1) Điều kiện x 1 .
Nhân hai vế của bpt với
x  3  x  1 , ta được
BPT  4. 1  x 2  2 x  3  4. x  3  x  1   1  x 2  2 x  3  x  3  x  1

Trang 47


Ôn thi Đại học

[WWW.VIETMATHS.COM]

Trần Sĩ Tùng

 x  2
x 2  2 x  2  2 x 2  2 x  3 2 x  2  2 x 2  2 x  3  x 2  4 0  
 x 2
Kết hợp với điều kiện x 1 ta được x 2 .

2) Điều kiện cos x 0  x   k , k   .
2
cos x  sin x
cos x  sin x

2
 (cos x  sin x)(cos 2 x  1) 0
Ta có PT 
 cos x  sin x  
cos x
cos x


x   m
 cos x  sin x 0


,m .
4

 cos 2 x  1 0
 x m
x
Câu III: Nhận xét: y 1  sin x 0, x   0,   . Do đó diện tích hình phẳng cần tìm là:



x
x
1
x
S 
dx= 
dx=
dx

2


20
2 x
x
x
0 1  sin x
0 
cos   
 sin  cos 
2 4
2
2







 x  
x 
x 
x 
x
d
tan

x

.tan


tan    dx   2ln cos   
= 

 =



 2 4 
2 4 0
2 4
2 40

0


 
 
Suy ra S=   2  ln cos    ln cos      (đvdt)
 4
 4

Câu IV: Ta có AO=OC=a 2  AO  AA2  AO 2  4a 2  2a 2 a 2
Suy ra V=B.h= 4a 2 .a 2 4a 3 2
Tính góc giữa AM và AC. Gọi N là trung điểm AD, suy ra AM // CN.
Xét ACN ta có:
AC  AO 2  OC 2 2a; CN AM  AB 2  BM 2 a 5; AN  AA2  AN 2 a 5 .
CA2  CN 2  AN 2 4a 2  5a 2  5a 2

3


0
 cos C 
2.CA.CN
2.2a.a 5
2 5
3
Vậy cosin của góc giữa AM và AC bằng
.
2 5
Câu V: Đặt t sin x với t    1,1 ta có A  5t 3  9t 2  4 .
Xét hàm số f (t ) 5t 3  9t 2  4 với t    1,1 . Ta có f (t ) 15t 2  18t 3t (5t  6)
6
f (t ) 0  t 0  t  (loại); f ( 1)  10, f (1) 0, f (0) 4 . Vậy  10  f (t ) 4 .
5
Suy ra 0  A  f (t ) 10 .

Vậy GTLN của A là 10 đạt được khi t  1  sin x  1  x   k 2
2

và GTNN của A là 0 đạt được khi t 1  sin x 1  x   k 2 .
2
1
1
Câu VI.a: 1) Ta có S IAB  S ABCD =1 . Mặt khác S IAB  .IH .IB với AB= 12  02 1  IH = 2.
4
2
Gọi I ( xI , xI ) vì I thuộc đường thẳng y=x, ta có phương trình (AB) là y = 0;

IH = 2  d ( I ; AB ) 2  xI 2
TH1: xI 2  I (2;2); C (3;4); D (2;4).
TH2: xI  2  I ( 2;  2); C ( 5;  4); D(  6;  4).
2) Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC.
1
1
1
1
1
Ta có: VOABC VIOAB +VIOBC +VOCA +VABC = .r.SOAB  .r.SOBC  .r.SOCA  .r.S ABC = .r.STP .
3
3
3
3
3

Trang 48


[WWW.VIETMATHS.COM]

Trần Sĩ Tùng

Ôn thi Đại học

1
8 4
1
Mặt khác: VOABC  .OA.OB.OC   (đvtt); SOAB SOBC SOCA  .OA.OB 2 (đvdt)
6

6 3
2
3
3
S ABC 
AB 2  .8 2 3 (đvdt)  STP 6  2 3 (đvdt)
4
4
3VOABC
4

Do đó: r 
(đv độ dài)
STP
62 3
Câu VII.a: Ta có (1  x)30 (1  x)10 .(1  x) 20 , x  
(1)
n

30
k
k
Mặt khác: (1  x)  C30 .x , x   .
k 1

10
Vậy hệ số a10 của x trong khai triển của (1  x)30 là a10 C30
.
Do (1) đúng với mọi x nên a10 b10 . Suy ra điều phải chứng minh.
1 2( X H  1)



 3 7
 H ; 
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(1;2) và R= 10 . Suy ra AI 2.IH  
 2 2
3 2(YH  2)
Gọi H là trung điểm BC, ta có I là trọng tâm tam giác ABC vì  ABC là tam giác đều.
3
7


1.  x    3.  y   0
Phương trình (BC) đi qua H và vng góc với AI là:
2
2


 x  3 y  12 0
Vì B, C  (C) nên tọa độ của B, C lần lượt là các nghiệm của hệ phương trình:
 x 2  y 2  2 x  4 y  5 0
 x 2  y 2  2 x  4 y  5 0



 x  3 y  12 0
 x 12  3 y
10

 7  3 3 3 3   7  3 33 3 

;
;
Giải hệ PT trên ta được: B 
 ;C 
 hoặc ngược lại.
2   2
2 
 2
 x 1  2t

2) PTTS của d1 là:  y 3  3t . M  d1 nên tọa độ của M  1  2t ;3  3t ;2t  .
 z 2t

|1  2t  2(3  3t )  4t  1|
|12t  6 |
2 
2 
Theo đề: d ( M ;( P)) 
2
2
2
3
1  (  2)  2

 t 1
 t 0


+ Với t = 1 ta được M 1  3;0;2  ; + Với t = 0 ta được M 2  1;3;0 
 Ứng với M1, điểm N1  d 2 cần tìm phải là giao của d 2 với mp qua M1 và // (P), gọi mp này là

(Q1). PT (Q1) là: ( x  3)  2 y  2( z  2) 0  x  2 y  2 z  7 0 (1) .
 x 5  6t

PTTS của d2 là:  y 4t
(2)
 z  5  5t

Thay (2) vào (1), ta được: t = –1. Điểm N1 cần tìm là N1(–1;–4;0).
 Ứng với M2, tương tự tìm được N2(5;0;–5).
x y 1
 x  y  1 5
 x 7

Câu VII.b: Điều kiện: 
. Hệ PT  
y

3

 y 3
 y 2

Hướng dẫn Đề số 30
 x 0
2
Câu I: 2) Tacó y ' 3x  3mx 3x( x  m) 0  
 x m
Với m 0 thì y’ đổi dấu khi đi qua các nghiệm do vậy hàm số có CĐ,CT.

Trang 49



[WWW.VIETMATHS.COM]

Ơn thi Đại học




1
2

Trần Sĩ Tùng




Khi đó các điểm cực trị của đồ thị là: A  0; m3  , B(m; 0) .
Để A và B đối xứng với nhau qua đường phân giác y = x, điều kiện cần và đủ là OA OB tức
1
là: m  m3  m2 2  m  2
2

Câu II: 1) ĐK: x  k . PT  tan 2 x(1  sin 3 x)  (1  cos3 x) 0 
2
(1

cos
x
)(1

 sin x)(sin x  cos x)(sin x  cos x  sin x cos x) 0




 x k 2 ; x   k ; x     k 2 ; x     k 2
4
4
4
5 2x 7 x
2) PT  3  3  (3.3x ) 2  2.3.3x  1 0  ...  5.32 x  7.3x  3 3 x 1  1 0
3
3
 x 1  log 3 5
 
.
 x  log3 5
3

3

1 1
1 
31 1
dt
3 1 
 2

=
 2 2

dt ... 

2 1 t
t 1 
2 3 2 1 t 1
2 3 24
Câu IV: Hình chiếu của SB và SC trên (ABC) là AB và AC, mà SB = SC nên AB = AC.
a
Ta có : BC2 = 2AB2 – 2AB2cos1200  a2 = 3AB2  AB =
3
2
a
a 2
1
1 a2 3
a2 3
SA2 = a 2 
 SA =
; S ABC = AB. AC.sin1200 =
=
3
3
2
2 3 2
12
2
3
1a 2 a 3
a 2
=

V =
3 3 12
36
a3
2a  b
Câu V: Ta chứng minh:
(1)

2
2
a  ab  b
3
Thật vậy, (1)  3a3 ≥ (2a – b)(a2 + ab + b2)  a3 + b3 – a2b – ab2 ≥ 0
 (a + b)(a – b)2  0.
b3
2b  c
c3
2c  a
Tương tự: 2
(2)
,
(3)


2
2
2
b  bc  c
3
c  ac  a

3
Cộng vế theo vế của (1), (2) và (3) ta được:
a3
b3
c3
a b c



2
2
2
2
2
2
a  ab  b
b  bc  c
c  ca  a
3
Vậy: S ≤ 3  maxS = 3 khi a = b = c = 1
Câu VI.a: 1) PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng : Ax + By + Cz = 0 (với A2  B 2  C 2 0 )
Vì (P)  (Q) nên 1.A + 1.B + 1.C = 0  A + B + C = 0  C = –A – B (1)
A  2B  C
 2  ( A  2 B  C ) 2 2( A2  B 2  C 2 ) (2)
Theo đề: d(M;(P)) = 2 
2
2
2
A  B C
8A

Thay (1) vào (2), ta được: 8 AB  5 B 2 0  B 0 hay B = 
5
(1)
A

1,
C

1
x

z

0
 B 0   C  A . Chọn
thì (P) :
8A
 B =
. Chọn A = 5, B =  1  (1)
 C 3 thì (P) : 5 x  8 y  3z 0
5

2) Gọi N là điểm đối xứng của M qua (d1)  N  AC . MN ( xN  1, y N  1)


(1)
Ta có: MN / / n d1 (1; 1)  1( xN  1)  1( y N  1) 0  xN  y N 2
Câu III: Đặt t x 2  I =

1

1
Tọa độ trung điểm I của MN: xI  (1  xN ), y I  (  1  y N )
2
2
1
1
I  (d1 )  (1  xN )  (  1  y N )  2 0  xN  yN  4 0
2
2

Trang 50

(2)


[WWW.VIETMATHS.COM]

Trần Sĩ Tùng

Ôn thi Đại học

Giải hệ (1) và (2) ta được N(–1; –3)
Phương trình cạnh AC vng góc với (d2) có dạng: x + 2y + C = 0.
N  ( AC )  1  2.( 3)  C 0  C 7. Vậy, phương trình cạnh AC: x + 2y + 7 = 0.
Câu VII.a: : 3 HS nữ được xếp cách nhau 1 ô. Vậy 3 HS nữ có thể xếp vào các vị trí là:
(1;3;5); (2;4;6); (3;5;7); (4;6;8); (5;7;9)
 Mỗi bộ 3 vị trí có 3! cách xếp 3 HS nữ.
 Mỗi cách xếp 3 HS nữ trong 1 bộ, có 6! cách xếp 6 HS nam vào 6 vị trí cịn lại
Vậy có tất cả là:
5.3!.6!=21600 (cách) theo YCBT.

Câu VI.b: 1) Chọn A(2;3;  3), B(6;5;  2)  (d), mà A, B  (P) nên (d)  (P) .
 
u  ud

Gọi u là VTCP của ( d1 )  (P), qua A và vng góc với (d) thì   
u  uP
 
nên ta chọn u [u , u P ] (3;  9;6) .
 x 2  3t

Phương trình của đường thẳng ( d1 ) :  y 3  9t (t  R )
 z  3  6t

Lấy M trên ( d1 ) thì M(2+3t; 3  9t;  3+6t). () là đường thẳng qua M và song song với (d).
1
1
Theo đề : AM  14  9t 2  81t 2  36t 2  14  t 2   t 
9
3
1
x

1
y

6
z

5



 t =   M(1;6;  5)  ( 1 ) :
3
4
2
1
1
x  3 y z 1
 
 t =  M(3;0;  1)  ( 2 ) :
3
4
2
1
2) Gọi M ( x0 ; y0 ), N ( x1 ; y1 ) là hai điểm thuộc (P), khi đó ta có: x0  y02 ; x1  y12



IM ( x0 ; y0  2) ( y02 ; y0  2) ; IN ( y1 ; y1  2) ( y12 ; y1  2); 4 IN (4 y12 ; 4 y1  8)
2
2
 
 y1 1  x1 1; y0  2; x0 4
 y0 4 y1
 
Theo giả thiết: IM 4 IN , suy ra: 
 y0  2 4 y1  8
 y1 3  x1 9; y0 6; x0 36
Vậy, có 2 cặp điểm cần tìm: M(4; –2), N(1; 1) hay M(36; 6), N(9; 3).
Câu VII.b: Đặt t  5  x  x  1  t 2 4  2  5  6 x  x 2

t2  4
m t   2;2 2 
2
t2  4
Xét hàm số f (t ) t 
t   2; 2 2   f (t ) t  1  f (t ) 0  t  1  2;2 2 
2
 f(t) = m có nghiệm  2 m 2  1  2  .
PT  t 









Trang 51



×