Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Câu hỏi ôn tập Tin học (Windows, Word, Excel)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 60 trang )

Windows
Chọn câu hỏi
MS Word
MS Excel
PHẦN I: GIỚI THIỆU MÁY TÍNH VÀ WINDOWS XP
Câu 1: Đơn vị đo nhỏ nhất của thông tin là:
A- Mega Byte
B- Bit
C- Byte
D- Giga Byte
Câu 2: Bộ phận nào được xem là "bộ não"
để thực hiện tính toán trong máy tính:
A- CPU
B- RAM
C- ĐĨA CỨNG
D- MÀN HÌNH
Câu 3: Khi dùng lệnh Shut Down, để tắt máy nhưng
vẫn lưu lại trạng thái đang làm việc bạn dùng lệnh:
A- Shutdown
B- Log off
C- Hibernate
D- Stand by
Câu 4: Để xuất hiện menu ngữ cảnh trong Windows
ta dùng chuột bằng cách:
A- Bấm nút trái
B- Bấm nút phải
C- Bấm đúp nút trái
D- Bấm đúp nút phải
Câu 5: Biểu tượng nào sau đây là nơi quản lý toàn bộ
tài nguyên của máy tính như: ổ đĩa, thư mục, tập tin,…
A-


B-
C-
D-
Câu 6: Lưu (save) có nghĩa là:
A- Ghi thông tin từ RAM vào đĩa
B- Đọc thông tin từ RAM vào đĩa
C- Ghi thông tin từ đĩa vào RAM
D- Đọc thông tin từ đĩa vào RAM
Câu 7: Mở (Open) có nghĩa là:
A- Ghi thông tin từ RAM vào đĩa
B- Đọc thông tin từ RAM lên đĩa
C- Ghi thông tin từ đĩa vào RAM
D- Đọc thông tin từ đĩa lên RAM
Câu 8: Trong các đĩa A, B, C, D sau đĩa nào có
dung lượng (sức chứa) lớn nhất:
A- Đĩa A: 1000 MB
B- Đĩa B: 1 GB
C- Đĩa C: 10000 Byte
D- Đĩa D: 1024 KB
Câu 9: Các đặc trưng của thư mục:
A- Có thể tạo nhiều thư mục con trong thư mục
B- Các thư mục cùng cấp không được trùng tên
C- Tập tin phải được chứa trong một thư mục
D- Tất cả đều đúng
Câu 10: Với cây thư mục dưới đây thì thư mục
VAN BAN là:
A- Thư mục con cấp 1
B- Thư mục con cấp 2
C- Thư mục con cấp 3
D- Thư mục gốc

PHẦN II: MICROSOFT WORD
Câu 1: Phím tắt nào sau đây thuộc định dạng
font (format font):
A- Ctrl + E
B- Ctrl + J
C- Ctrl + 0
D- Ctrl + [
Câu 2: Phím tắt nào sau đây thuộc định dạng
đoạn (parapgraph):
A- Ctrl + B
B- Ctrl + L
C- Ctrl + I
D- Ctrl + U
Câu 3: Số hàng trong một bảng của Ms Word:
A- Tối đa là 256 hàng

B- Tối đa là 65536 hàng
C- Tối đa là 512 hàng

D- Không giới hạn
Câu 4: Trong MS Word đơn vị đo của cỡ chữ là:
A- pt (= point)
B- px (=pixel)
C- mm
D- cm
Câu 5: Phím tắt nào sau đây thường dùng để
thực hiện thao tác dán (PASTE):
A- Ctrl + X
B- Ctrl + V
C- Ctrl + C

D- Ctrl + P
Câu 6: Phím tắt để tạo chữ nghiêng (Italic) là:
A- Ctrl + B
B- Ctrl + I
C- Ctrl + U
D- Ctrl + E
Câu 7: Nút sau đây có tác dụng là:
A- Đóng file
B- Lưu file
C- Mở file
D- Thoát ứng dụng
Câu 8: Nút sau đây là tương đương với lệnh:
A- Copy

B- Cắt
C- Dán

D- In
Câu 9: Nút lệnh tạo gạch dưới cho chữ (Underline)
nằm trong thanh công cụ (tool bar) nào:
A- Standard
B- Formatting
C- Drawing
D- Table
Câu 10: Cỡ chữ (font size) nào không hợp lệ
trong MS Word:
A- 12
B- 12.5
C- 13
D- Tất cả đều hợp lệ

Câu 11: Trong Ms Word để trộn các ô trong
một bảng ta dùng lệnh:
A- Merge cells
B- Split cell
C- Insert cells
D- Delete cells
Câu 12: Từ trái sang phải là các nút:
A- Cut, Copy, Format Painter, Paste, Undo, Redo
B- Cut, Copy, Paste, Format Painter, Undo, Redo
C- Copy, Cut, Paste, Format Painter, Undo, Redo
D- Cut, Copy, Paste, Format Painter, Redo, Undo

×