Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Câu hỏi ôn tập Khoa học HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.35 KB, 6 trang )

CÂU HỎI ƠN TẬP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
MƠN : KHOA HỌC LỚP 4
Đánh dấu x vào ơ  trước câu trả lời đúng :
1/.Con người cần gì để duy trì sự sống :
a)  Không khí, thức ăn, nước uống, ánh sáng, nhiệt độ.
b)  Xem ti-vi, vui chơi, mua sắm, học tập.
c)  Nhảy múa, ca hát, đi dạo, xem ti vi.
d)  Thể dục, đi học, chạy xe, ca hát.
2/. Trong quá trình sống, con người lấy từ môi trường :
a)  Thòt gà, nước chanh, khí ni-tơ.
b)  Khí các-bô-níc, sữa bò, thòt heo.
c)  Kem dâu, xá xò, khí các-bô-níc.
d)  Thức ăn, nước uống, khí ô-xi.
3/. Trong quá trình sống, con người thải ra môi trường :
a)  Khí các-bô-níc, sữa bò, thòt heo.
b)  Nước tiểu. khí ni-tơ, phân.
c)  Khí các-bô-níc, phân và nước tiểu.
d)  Khí ô-xi, phân và nước tiểu.
4/.Cơ quan có nhiệm vụ đưa thức ăn và nước uống vào cơ thể là :
a)  Tiêu hoá.
b)  Hô hấp.
c)  Tuần hoàn.
d)  Bài tiết.
5/.Nếu một trong các cơ quan: tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết ngừng hoạt
động thì cơ thể sẽ :
a)  Bình thường.
b)  Chết.
c)  Bệnh.
d)  Ốm yếu.
6/.Gạo, bánh mì, khoai là những thức ăn được xếp vào nhóm thức ăn có chứa
nhiều :


a)  Chất bột đường.
b)  Chất béo.
c)  Chất đạm.
d)  Chất khoáng.
7/.Chất nào cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể?
a)  Chất béo.
b)  Chất đạm.
c)  Chất khoáng.
d)  Chất bột đường.
1
8/.Chất nào rất giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K?
a)  Chất béo.
b)  Chất đạm.
c)  Chất khoáng.
d)  Chất bột đường.
9/.Nếu thiếu vi-ta-min cơ thể sẽ như thế nào ?
a)  Béo phì.
b)  Mạnh khoẻ.
c)  Bò bệnh.
d)  Bình thường.
10/.Chất xơ không có giá trò dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt
động bình thường của :
a)  Bộ máy hô hấp.
b)  Bộ máy tiêu hoá.
c)  Cơ quan tuần hoàn.
d)  Cơ quan bài tiết.
11/.Thức ăn mà ta cần phải ăn hạn chế là :
a )  Muối.
b)  Đường.
c)  Thòt.

d)  Cá.
12/.Tất cả những chất mà cơ thể cần đều phải lấy từ :
a)  Thòt, cá, rau.
b)  Đường, sữa.
c)  Trái cây, muối.
d)  Nhiều nguồn thức ăn khác nhau.
13/.Chúng ta phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món
ăn để :
a)  Ăn được nhiều.
b)  Có sức khoẻ tốt.
c)  Đủ chất đạm.
d)  Tránh béo phì.
14/.Các loại thức ăn như: thòt các loại gia cầm, gia súc, cá; có chứa nhiều :
a)  Chất khoáng, vitamin.
b)  Chất đạm thực vật.
c)  Chất đạm động vật.
d)  Chất béo và chất xơ.
15/.Cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc
thực vật để đảm bảo cung cấp đủ :
a)  Các loại chất béo cho cơ thể.
b)  Các loại chất đạm cho cơ thể.
c)  Các loại chất khoáng cho cơ thể.
d)  Các loại chất xơ cho cơ thể.
2
16/.Nên ăn phối hợp nhiều loại rau, quả để cơ thể có đủ :
a)  Chất béo, chất đạm.
b)  Vitamin, chất khoáng.
c)  Chất đạm, chất xơ.
d)  Chất khoáng, chất béo.
17/.Mắt nhìn kém và có thể dẫn đến mù loà khi cơ thể thiếu :

a)  Chất béo.
b)  Chất đạm.
c)  Vitamin A.
d)  Vitamin D.
18/.Chúng ta cần phải ăn uống hợp lí, điều độ, ăn chậm, nhai kó. Năng vận động
cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao để phòng bệnh :
a)  Còi xương.
b)  Suy dinh dưỡng.
c)  Kém trí tuệ.
d)  Béo phì.
19/.Một số bệnh lây qua đường tiêu hoá thường gặp là :
a)  Bứu cổ, ho lao, sốt.
b)  Cảm cúm, ghẻ, cùi.
c)  Béo phì, tiểu đường.
d)  Tiêu chảy, tả, lò.
20/.Khi trong người cảm thấy khó chòu và không bình thường ta phải :
a)  Báo ngay cho cha mẹ hoặc người lớn biết.
b)  Tự đi đến bệnh viện để khám và chữa trò.
c)  Cho bạn bè biết và giấu cha mẹ.
d)  Tự tìm thuốc uống và nằm nghỉ.
21/.Chất lỏng trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất
định là :
a)  Dầu.
b)  Xăng.
c)  Dấm.
d)  Nước.
22/.Nước có thể tồn tại ở :
a)  Một thể, đó là…………………
b)  Hai thể, đó là : ………………………………………………………
c)  Ba thể, đó là : …………………………………………………………

d)  Bốn thể, đó là : ………………………………………………………
23/.Các đám mây được hình thành do :
a)  Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ.
b)  Khói từ nhiều nhà máy, bay lên cao ngưng tụ lại.
c)  Bụi từ dưới đất bay lên cao, gặp lạnh tụ lại.
d)  Khói và bụi của xe cộ chạy trên đường bay lên cao tụ lại.
3
24/.Người, động vật, thực vật sẽ chết khi cơ thể bị mất :
a)  10 – 15% nước.
b)  10 – 20% nước.
c)  5 – 10% nước.
d)  15 – 20% nước.
25/.Nước là mơi trường sống của động vật và thực vật sau :
a)  Cá, sen.
b)  Cua, xồi.
c)  Trâu, súng.
d)  Rùa, dừa.
26/.Ngành sử dụng nhiều nước nhất là :
a)  Cơng nghiệp nặng.
b)  Chế biến thực phẩm.
c)  Nơng nghiệp.
d)  Khai thác quặng.
27/.Nước có màu, có chất bẩn, có mùi hơi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh là :
a)  Nước sạch.
b)  Nước bị ơ nhiễm.
c)  Nước tinh khiết.
d)  Nước dơ.
28/.Nước trong suốt khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng chứa các vi sinh vật
gây bệnh là :
a)  Nước bị ơ nhiễm.

b)  Nước tinh khiết.
c)  Nước dơ.
d)  Nước sạch.
29/.Nước được sản xuất từ nhà máy đảm bảo được :
a)  Một tiêu chuẩn là sát trùng.
b)  Hai tiêu chuẩn là : khử sắt và sát trùng.
c)  Ba tiêu chuẩn là : khử sắt, loại bỏ các chất khơng tan và sát trùng.
d)  Bốn tiêu chuẩn là : khử sắt, diệt vi khuẩn, loại chất độc và sát trùng.
30/.Chúng ta cần phải đun sơi nước trước khi uống để :
a)  Diệt vi khuẩn.
b)  Loại bỏ chất độc.
c)  Loại bỏ các chất khơng tan.
d)  Diệt hết vi khuẩn và loại bỏ các chất độc.
31/.Sinh vật cần khí gì để thở và sống được ?
a)  Ô-xi.
b)  Ni tơ.
c)  Các-bô-níc.
d)  Khí sạch.
4
32/.Lớp khơng khí bao quanh trái đất gọi là :
a)  Khí ô-xi.
b)  Khí ni tơ.
c)  Khí các-bô-níc.
d)  Khí quyển.
33/.Chất khí trong suốt, không màu, không mùi, không vò, không có hình dạng
nhất đònh là :
a)  Nước sạch.
b)  Không khí.
c)  Chất khí.
d)  Nước dơ.

34/.Không khí gồm hai thành phần chính là :
a)  Khí ô-xi và khí Ni tơ.
b)  Khí ô-xi và khí các-bô-níc.
c)  Khí ni tơ và khí các-bô-níc.
d)  Khí ni tơ và khí độc.
35/.Chất khí làm cho nước vôi trong bò vẩn đục là :
a)  Khí ô-xi.
b)  Khí ni tơ.
c)  Khí các-bô-níc.
d)  Khí độc.
36/.Chất khí cần cho sự cháy là :
a)  Khí ni tơ.
b)  Khí ô-xi.
c)  Khí độc.
d)  Khí các-bô-níc.
37.Chất khí không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy không diễn ra quá
mạnh, quá nhanh là :
a)  Khí ô-xi.
b)  Khí các-bô-níc.
c)  Khí độc.
d)  Khí ni tơ.
38/.Không khí và nước có những tính chất gì giống nhau :
a)  Không màu, không mùi, không vò.
b)  Có hình dạng xác đònh.
c)  Không thể bò nén.
d)  Không thể nhìn thấy.
39/.Xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bên trong vật đều có :
a)  Khí ô-xi.
b)  Không khí.
c)  Khí độc.

d)  Khí quyển.
5

×