Tải bản đầy đủ (.doc) (346 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG THIẾT KẾ CHUNG CƯ PHAN XÍCH LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.95 MB, 346 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
PHẦN I
KIẾN TRÚC
( KHỐI LƯỢNG: 5% )
GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
SVTH : LÊ THÀNH CÔNG
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
I. MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:
- Trong xu thế phát triển chung của đất nước, tốc độ đô thị hóa ngày càng tăng,
mức sống và thu nhập của người dân được nâng cao kéo theo đó là các nhu cầu
khác cần được đáp ứng. Trong đó có nhu cầu về vấn đề nhà ở, tiện nghi sinh hoạt,

- Bên cạnh đó do vấn đề dân số đô thị ngày một tăng nhanh, không có đủ diện
tích đất để xây dựng nhà ở, do vậy xây dựng các chung cư cao tầng để đáp ứng
nhu cầu nhà ở là giải pháp hữu hiệu nhất nhằm tiết kiệm diện tích đất xây dựng ở
các khu đô thị.
- Chính những yêu cầu đó mà khu chung cư Phan Xích Long tọa lạc tại phường
2 và 7, quận Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh được đầu tư xây dựng. Đáp ứng nhu
cầu của người dân và bộ mặt cảnh quan đô thị năng động và phát triển Tp Hồ Chí
Minh.
II. CÔNG TRÌNH-ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:
- Công trình: Chung cư A4 Phan Xích Long
- Địa điểm: Phường 2&7, quận Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh.
III. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH:
1. Điều kiện tự nhiên khu vực xây dựng công trình:
Khí hậu Tp Hồ chí Minh có đặc điểm như sau:
+ Nhiệt độ trung bình trong năm là: 27
0


C.
+ Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm (tháng 04) khoảng 39
0
C.
+ Tháng có nhiệt độ tháp nhất trong năm (tháng 12) khoảng 18
0
C.
+ Khí hậu nhiệt đới có hai mùa: Mùa nắng từ tháng 12 đến tháng 04; mùa mưa
từ tháng 05 đến tháng 11.
+ Độ ẩm trung bình trong năm khoảng 79.5%.
+ Gió: Có hai hướng gió chính là Tây Nam chiếm 66% và Đông Nam chiếm
34%.
2. Qui mô công trình:
+ Chung cư gồm 8 tầng và 1 tầng trệt.
+ Chiều cao tầng trệt 4.8m, các tầng còn lại 3.2m.
+ Chiều cao công trình 31.2m.
+ Diện tích công trình BxL= 25x72.2m (1850m
2
).
+ Phần mái công trình được lợp bằng tôn.
IV. HỆ THỐNG KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH:
1. Hệ thống giao thông trong công trình:
- Công trình gồm có 3 cầu thang bộ và 3 cầu thang máy phụ vụ cho các thành
viên trong căn hộ.
2. Hệ thống cấp thoát nước:
- Công trình gồm có 2 hồ nước mái được đặt trên tầng mái. Máy bơm sẽ đưa
nước từ dưới lên 2 bể nước này. Các bể nước này được thiết kế để cung cấp cho
vấn đề sinh hoạt của các căn hộ và chữa cháy cho toàn công trình.
- Hệ thống thoát nước gồm thoát nước mưa, thoát nước bẩn, thoát phân. Quá
trình xử lý nước bẩn và phân được thiết kế dưới dạng bể tự hoại bố trí bên ngoài

công trình.
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
3. Hệ thống điện, chiếu sáng và chống sét:
- Hệ thống điện, chiếu sang được đáp ứng đầy đủ nhu cầu của công trình và từng
căn hộ.
- Hệ thống chống sét được thiết kế dưới dạng kim thu sét đặt trên mái nhà công
trình.
4. Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
- Hệ thống chữa cháy bằng nước với các hộp chữa cháy bố trí trên mỗi tầng và
mỗi đơn nguyên ( khu cầu thang) và các bình CO
2
bột.
5. Hệ thống thông tin liên lạc:
- Hệ thống thông tin liên lạc được đưa đến tất cả các căn hộ trong công trình.
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
PHẦN II
KẾT CẤU
(KHỐI LƯỢNG: 70%)
GVHD : PGS.TS VÕ PHÁN
SVTH : LÊ THÀNH CÔNG
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
CHƯƠNG I.
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. MẶT BẰNG BỐ TRÍ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH:


1 2 3 4 5 6 7 8
8'
9
10 11 13
14 15 16
12
A
B
C
D
E
F
4800 4800 4800 4800 4800 4800 4800 200 4800 4800 4800 4800 4800 4800 4800 4800
35000 200 40000
72200
25000
50005000500050005400
5500 4800 5500
5500 5500 5500 4800 5500
1500
5500
1100
5700 5700
1100
4800 4800
1100
1500
1500
1500

1000
5500 4800 5500
1500
1000
1000
4800 5500
S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1
S1
S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1
S1 S11 S1 S12 S12 S1 S11 S1 S1 S1 S1 S11 S1 S1
S10
S1
S10
S1
S11
S1
S10 S1
S1 S1
S1
S10
S1S12S12S1 S1S1S1S1
S2
S4
S3
S2
S4
S3
S2
S4
S3

S5S5
S6
S7
S6 S6 S6 S6 S6
S7 S7
S8
S9
S8 S8 S8 S8 S8
S9 S9
MẶT BẰNG SÀN TẦNG ĐIỂN HÌN
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHĨA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
II. CÁC THƠNG SỐ TÍNH TỐN:
- Dựa theo TCVN 2737- 1995 xác định các trường hợp tải tác động lên sàn.
- Vật liệu sử dụng cho thiết kế:
+ Bêtơng mác 250 có:
Cường độ chịu nén tính tốn: R
n
= 110(kG/cm
2
)
Cường độ chịu kéo: R
k
= 8.8(KG/cm
2
)
+ Cốt thép:
Ø ≥ 10 dùng thép AII, có cường độ thép R
a

= R
a’
= 2800(KG/cm
2
)
Ø ≤ 10 dùng thép AI, có cường độ thép R
a
= 2300(KG/cm
2
)
III. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN.
1. Lựa chọn sơ bộ chiều dày bản sàn.
- Cơng trình sử dụng kết cấu khung chịu lực là chính nên dung phương pháp sàn
BTCT đổ tồn khối là giải pháp được coi là tốt nhất. Vì sàn có khả năng chịu tải
lớn, làm tăng độ cứng của khung và ổn định cho tồn cơng trình.
- Về quan niệm tính tốn: Xem sàn là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang.
- Sàn khơng bị dao động, dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại
mọi điểm trên sàn là như nhau khi chịu tác động của tải trọng ngang.
- Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn:
- Xem sàn là một bản kê 4 cạnh, gối tựa ngàm đàn hồi, bêtơng dùng B20 (bêtơng
thường), sàn đổ tồn khối.
- Khi đó chọn sơ bộ h
b
:
1
50
1
Lh
b
=


Với L
1
: Chiều dài phương cạnh ngắn; L
1
=4.8m.

mmxLh
s
1.08.4
50
1
50
1
1
≈==
Vậy chọn bề dày sàn h
s
=10cm để tính tốn thiết kế.
BẢNG CHIỀU DÀY SÀN VÀ PHÂN LOẠI Ơ SÀN
Số hiệu
ô sàn
L
1
(m)
L
2
(m)
Tỷ số
l

2
/l
1
Diện tích
(m
2
)
Loại ô bản
Chiều
dày
h
b
(cm)
S1 4.8 5.0
1.0
24 Sàn 2 phương 10
S2 3.3 4.8
1.5
15.84 Sàn 2 phương 10
S3 1.3 4.8
3.7
6.24 Sàn 1 phương 10
S4 1.3 1.8
1.4
2.34 Sàn 2 phương 10
S5 1.6 5.0
3.1
8 Sàn 1 phương 10
S6 1.5 5.5 3.7 5.25 Sàn 1 phương 10
S7 1 4.8 4.8 4.8 Sàn 1 phương 10

S8 1.1 5.5 5.0 6.05 Sàn1 phương 10
S9 1.5 4.8 3.2 7.2 Sàn 1 phương 10
S10 4.8 5.0 1.0 24 Sàn 2 phương 10
S11 4.8 5.0 1.0 24 Sàn 2 phương 10
S12 4.8 5.0 1.0 24 Sàn 2 phương 10
SVTH: LÊ THÀNH CƠNG – MSSV: XLT08028 Trang: 6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm.
- Chiều cao dầm chính
)(625.025.00.5)
8
1
20
1
()
8
1
20
1
( mx
dc
l
dc
h ÷=÷=÷=
Chọn h
dc
=0.5m
- Bề rộng dầm chính
)(25.0125.05.0)

2
1
4
1
()
2
1
4
1
( mx
dc
h
dc
b
÷=÷=÷=
Chọn b
dc
=0.20m
Khi đó dầm chính có kích thước chọn 200x500mm, chọn dầm phụ kích thước
200x400mm.
IV. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN.
- Các số liệu tải trọng lấy theo TCVN 2737- 1995 về tải trọng và tiêu chuẩn thiết
kế.
- Hệ số vượt tải lấy theo bảng 1, TCVN 2737- 1995.
- Trọng lượng riêng của các thành phần cấu tạo sàn lấy theo sách: sổ tay thực
hành kết cấu công trình của tác giả PGS.PTS: Vũ Mạnh Hùng.
1. Tĩnh tải.
- Tùy theo yêu cầu công năng sử dụng của các ô sàn, các khu vực có công năng
khác nhau sẽ có cấu tạo sàn khác nhau, do đó tĩnh tải sàn tác dụng cũng khác
nhau.

- Tĩnh tải tác dụng lên sàn ở dạng phân bố đều do các lớp cấu tạo sàn gây nên.
- Được xác định theo công thức:
ii
n
i
tt
ng
1
γδ

=
Trong đó:
i
δ
: chiều dày các lớp cấu tạo sàn.

i
γ
: khối lượng riêng.

i
n
: hệ số vượt tải.
- Đối với sàn tầng điển hình của công trình được chia làm hai loại cấu tạo sàn đó
là sàn khu phòng ở và sàn phòng vệ sinh.
1.1. Sàn khu phòng ở:
- Gồm phòng khách, phòng ăn, phòng ngủ, bếp và sàn hành lang.
- Cấu tạo các lớp vật liệu sàn.
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHĨA: 2008 – 2010

GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
Gạch ceramic dày 1cm
Lớp vữa lót M75 dày 2cm
Bản BTCT dày 10cm
Lớp vữa trát M75 dày 1.5cm
Cấu tạo khu sàn ở và sàn hành lang
Tĩnh tải khu nhà ở - sàn hành lang
Cấu tạo các lớp
sàn
i
δ
( m )
i
γ
(KG/m
3
)
g
tc

(KG/m
2
)
n
g
tt
(KG/m
2
)
Lớp gạch ceramic 0.01 2000 20 1.2 24

Lớp vữa lót M75 0.02 1800 36 1.2 43.2
Bản sàn BTCT 0.1 2500 250 1.1 275
Lớp vữa trát M75 0.015 1800 27 1.2 32.4
Tổng tĩnh tải tính tốn
ii
n
i
tt
ng
1
γδ

=
374.6
1.2. Sàn vệ sinh + ban cơng.
Gạch ceramic dày 1cm
Lớp vữa lót M75 dày 2cm
Bản BTCT dày 10cm
Lớp vữa trát M75 dày 1.5cm
Lớp chống thấm flinkote dày 2cm
Cấu tạo sàn vệ sinh + ban cơng.


SVTH: LÊ THÀNH CƠNG – MSSV: XLT08028 Trang: 8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
Tĩnh tải sàn vệ sinh + ban công.
Cấu tạo các lớp
sàn
i

δ
( m )
i
γ
(kG/m
3
)
g
tc
(kG/m
2
)
n
g
tt
(kG/m
2
)
Lớp gạch ceramic
0.01 2000 20 1.2 24
Lớp vữa lót M75
0.02 1800 36 1.2 43.2
Lớp chống thấm
flinkote
0.02 2200 44 1.1 48.4
Bản sàn BTCT
0.1 2500 250 1.1 275
Lớp vữa trát M75
0.015 1800 27 1.2 32.4
Tổng tĩnh tải tính toán

ii
n
i
tt
ng
1
γδ

=
423
1.3. Đối với các ô sàn có tường bên trên.
- Ta thêm phần tĩnh tải do tường tác dụng, các ô sàn có tĩnh tải do tường tác
dụng gồm: S2, S5, S10, S11.
- Trong đó:
Khối lượng
riêng của tường
γ
t
(T/m
3
) = 1.8
T/m
3
Hệ số vượt tải n = 1.1
- Tĩnh tải tường tác dụng lên sàn:
nVg
tt
tt

γ

=
Trong đó: V
t
: thể tích khối tường xây trên sàn.
t
γ
: khối lượng riêng của tường.
n: hệ số vượt tải.
Bảng tĩnh tải tường trên sàn.
Tĩnh tải tường trên sàn
Ô
sàn
Số
lượng
Kích thước
S
(m
2
)
Kích thước
tường(m)
G
ttc
(T)
G
ttt
(T)
Tải
phân
bố

(T/m
2
)
l
1
(m)
l
2
(m)
h
t
b
t
L
t
S2 3
3.3 4.8
24
3.1 0.1 3.3
1.841 2.026 0.084
S5 2
1.6 5.0 8
3.1 0.1 1.6
0.893 0.982 0.123
S10 4
4.8 5.0 24
3.1 0.1 4.8
2.678 2.946 0.123
S11 4
4.8 5.0 24

3.1 0.1 4.8
2.678 2.946 0.123
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHĨA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
2. Hoạt tải.
- Lấy theo bảng 3. tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn, TCVN 2737- 1995.
TT Loại
phòng
Hoạt Tải(KG/m
2
)
p
tc
n p
tt
1
2
3
4
-Phòng ngủ, phòng khách
-Phòng vệ sinh, bếp ,nhà ăn
-Ban công
-Hành lang và sảnh cầu thang
150
150
200
300
1.3
1.3

1.2
1.2
195
195
240
360
- Các ơ sàn S10, S12 là sàn khu nhà ở có cả khu vệ sinh cho nên q trình tính
tốn tĩnh tải và hoạt tải phân bố đều trên sàn, cần được tính lại theo cơng thức:
- Đối với tĩnh tải:
1 2
( , ) ( )
g S g S
bt vs bc bt nha
g
bt
S
× + ×
=
- Đối với hoạt tải:
1 2
( , ) ( )
p S p S
tt vs bc tt nha
p
tt
S
× + ×
=
Trong đó:
S: Diện tích ơ sàn đang xét.

S
1
: Diện tích khu vệ sinh.
S
2
: Diện tích khu nhà ở.
Bảng tính tốn ơ sàn S10, S12.
Ơ
sàn
S S1 S2 g
bt
p
ht
(m
2
) (m
2
) (m
2
) (T/m
2
) (T/m
2
)
S10 24 8.84 15.16 0.803 0.195
S12 24 2.48 21.52 0.380 0.195

Bảng tổng hợp tải trọng phân bố đều trên sàn
Kết quả tĩnh tải, hoạt tải trên sàn
Ơ

sàn
Loại ơ
sàn
Tĩnh tải
g
s
(T/m
2
)
Hoạt tải q
s
=g
s
+p
s
g
bt
(T/m
2
) g
t
(T/m
2
) p
s
(T/m
2
) (T/m
2
)

S1 9 0.375 0.000 0.375 0.195 0.57
S2 9 0.375 0.084 0.459 0.195 0.654
S3 0.375 0.000 0.375 0.360 0.735
S4 9 0.375 0.000 0.375 0.360 0.735
S5 0.423 0.123 0.540 0.195 0.735
S6 0.423 0.000 0.423 0.240 0.663
S7 0.423 0.000 0.423 0.240 0.663
S8 0.423 0.000 0.423 0.240 0.663
S9 0.423 0.000 0.423 0.240 0.663
SVTH: LÊ THÀNH CƠNG – MSSV: XLT08028 Trang: 10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
S10 9 0.803 0.123 0.926 0.195 1.121
S11 9 0.375 0.123 0.498 0.195 0.693
S12 9 0.380 0.000 0.380 0.195 0.575
V. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CHỌN CỐT THÉP SÀN.
1. Tính toán nội lực.
Nội lực của bản sàn được tính theo sơ đồ đàn hồi.
1.1. Tính toán bản làm việc theo hai phương:
Khi
1
2
l
l
≤ 2
Mặt khác
35
1.0
5.0
>==

s
d
h
h
tính toán theo bản kê 4 cạnh gối tựa ngàm đàn hồi
theo sơ đồ 9.
M
M
2
II
1
M
I
M
L
L
2
1
1m
1m
SƠ ĐỒ TÍNH.
+ Momen dương lớn nhất ở giữa bản theo phương cạnh ngắn:
M
1
=m
i1
.P
+ Momen dương lớn nhất ở giữa bản theo phương cạnh dài:
M
2

=m
i2
.P
+ Momen âm lớn nhất ở gối theo phương cạnh ngắn:
M
I
=k
i1
.P
+ Momen âm lớn nhất ở gối theo phương cạnh dài:
M
II
=k
i2
.P
Trong đó: m
i1
, m
i2
, k
i1
, k
i2
: là các hệ số phụ thuộc vào tỉ số l
2
/l
1
.
P=(g
tt

+p
tt
).l
1
.l
2
i: ký hiệu số sơ đồ.
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
1.2. Bản làm việc một phương:
Khi
1
2
l
l
≥ 2
Để tính toán ta cắt một dải rộng b=1m theo phương cạnh ngắn để tính.
Khi đó tải trọng phân bố được tính:
q
tt
= (g
tt
+p
tt
)x1m (kG/m)
Công thức tính momen:
+ Momen ở giữa nhịp: M
I
=

24
.
2
Lq
+ Momen ở gối: M
I
=
12
.
2
Lq
2. Tính toán cốt thép sàn:
- Chiều dày của bản: h
s
=10cm.
- Chọn chiều dày vùng bảo vệ: a=1.5cm.
- Chiều cao làm việc của bản: h
o
=h
s
-a=10-1.5=8.5cm.
2.1. Công thức tính toán:
2

on
hbR
M
A =
<0.3
0.5(1 1 2. )A

γ
= + −
oa
hR
M
Fa

γ
=
Kiểm tra hàm lượng cốt thép trong bản sàn:
Theo TCVN qui định hàm lượng cốt thép
µ
(%) của bản sàn lấy như sau:
0.3 ≤
µ
(%)=
%100
0
x
bh
Fa
≤ 0.9
µ
min
=0.05%, đối với bản sàn thường lấy
µ
min
=0.1%
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 12
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHĨA: 2008 – 2010

GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
2.2. Kết quả tính tốn nội lực của các ơ sàn:
BẢN TÍNH TỐN NỘI LỰC SÀN MỘT PHƯƠNG
Tiết diện
l
1
l
2
l
2
/l
1
g p q M
(m) (m) (T/m
2
) (T/m
2
) (T/m
2
) (Tm/m)
S3
Nhòp ngắn
1.3 4.8 3.7 0.375 0.36 0.735 0.052

Gốâi ngắn
1.3 4.8 3.7 0.375 0.36 0.735 0.104
S5
Nhòp ngắn
1.6 5.0 3.1 0.54 0.195 0.735 0.078


Gốâi ngắn
1.6 5.0 3.1 0.54 0.195 0.735 0.157
S6
Nhòp ngắn
1.5 5.5 3.7 0.423 0.24 0.663 0.062

Gốâi ngắn
1.5 5.5 3.7 0.423 0.24 0.663 0.124
S7
Nhòp ngắn
1.0 4.8 4.8 0.423 0.24 0.663 0.028

Gốâi ngắn
1.0 4.8 4.8 0.423 0.24 0.663 0.055
S8
Nhòp ngắn
1.1 5.5 5.0 0.423 0.24 0.663 0.033

Gốâi ngắn
1.1 5.5 5.0 0.423 0.24 0.663 0.067
S9
Nhòp ngắn
1.5 4.8 3.2 0.423 0.24 0.663 0.062

Gốâi ngắn
1.5 4.8 3.2 0.423 0.24 0.663 0.124
BẢN TÍNH TỐN NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG
Ô sàn Vò trí l
1
l

2
l
2
/l
1
g p
P=(g+p)l
1
l
2
m
91
,m
92
M
(m) (m) (T/m
2
) (T/m
2
) (T) k
91
,k
92
(Tm/m)
S1 nhòp l
1
4.8 5.0 1.0 0.375 0.195 13.680 0.0179 0.245
nhòp l
2
4.8 5.0 0.375 0.195 13.680 0.0179 0.245

gối l
1
4.8 5.0 0.375 0.195 13.680 0.0417 0.570
gối l
2
4.8 5.0 0.375 0.195 13.680 0.0417 0.570
S2 nhòp l
1
3.3 4.8 1.5 0.495 0.195 10.930 0.0208 0.227
nhòp l
2
3.3 4.8 0.495 0.195 10.930 0.0093 0.102
gối l
1
3.3 4.8 0.495 0.195 10.930 0.0464 0.507
gối l
2
3.3 4.8 0.495 0.195 10.930 0.0206 0.225
S4 nhòp l
1
1.3 1.8 1.4 0.375
0.360
1.720 0.0210 0.036
nhòp l
2
1.3 1.8 0.375 0.360 1.720 0.0107 0.018
gối l
1
1.3 1.8 0.375 0.360 1.720 0.0373 0.064
gối l

2
1.3 1.8 0.375 0.360 1.720 0.0240 0.041
S10 nhòp l
1
4.8 5.0 1.0 0.926 0.195 26.904 0.0179 0.482
nhòp l
2
4.8 5.0 0.926 0.195 26.904 0.0179 0.482
gối l
1
4.8 5.0 0.926 0.195 26.904 0.0417 1.122
gối l
2
4.8 5.0 0.926 0.195 26.904 0.0417 1.122
SVTH: LÊ THÀNH CƠNG – MSSV: XLT08028 Trang: 13
N TT NGHIP K S XY DNG KHểA: 2008 2010
GVHD KT CU : Thy: Vế PHN
S11 nhũp l
1
4.8 5.0 1.0 0.498 0.195 16.632 0.0179 0.298
nhũp l
2
4.8 5.0 0.492 0.195 16.488 0.0179 0.295
goỏi l
1
4.8 5.0 0.492 0.195 16.488 0.0417 0.688
goỏi l
2
4.8 5.0 0.492 0.195 16.488 0.0417 0.688
S12 nhũp l

1
4.8 5.0 1.0 0.380 0.195 13.800 0.0179 0.247
nhũp l
2
4.8 5.0 0.380 0.195 13.800 0.0179 0.247
goỏi l
1
4.8 5.0 0.380 0.195 13.800 0.0417 0.575
goỏi l
2
4.8 5.0 0.380 0.195 13.800 0.0417 0.575
2.3. Tớnh toỏn ct thộp cỏc ụ bn sn.
BNG TNH CT THẫP SN MT PHNG
Osaứn Vũ trớ
l
1
l
2
M A

Fa Fachoùn Choùn
à
(m) (m) (kGcm) (cm
2
) (cm
2
) u (mm) (%)
S3 Nhũp ngaộn 1.3 4.8
5200 0.00654 0.99672 0.27
3.018 ứ8a200 0.36

Goỏõi ngaộn 1.3 4.8
10400 0.01309 0.99341 0.54
3.018 ứ8a200 0.36
S5 Nhũp ngaộn
1.6 5.0 7800 0.00981 0.99507 0.40
3.018 ứ8a200 0.36
Goỏõi ngaộn
1.6 5.0 15700 0.01975 0.99002 0.81
3.018 ứ8a200 0.36
S6 Nhũp ngaộn
1.5 5.5 6200 0.00780 0.99608 0.32
3.018 ứ8a200 0.36
Goỏõi ngaộn
1.5 5.5 12400 0.01560 0.99214 0.64
3.018 ứ8a200 0.36
S7 Nhũp ngaộn
1.0 4.8 2800 0.00352 0.99824 0.14
3.018 ứ8a200 0.36
Goỏõi ngaộn
1.0 4.8 5500 0.00692 0.99653 0.28
3.018 ứ8a200 0.36
S8 Nhũp ngaộn
1.1 5.5 3300 0.00415 0.99792 0.17
3.018 ứ8a200 0.36
Goỏõi ngaộn
1.1 5.5 6700 0.00843 0.99577 0.34
3.018 ứ8a200 0.36
S9 Nhũp ngaộn
1.5 4.8 6200 0.00780 0.99608 0.32
3.018 ứ8a200 0.36

Goỏõi ngaộn
1.5 4.8 12400 0.01560 0.99214 0.64
3.018 ứ8a200 0.36
SVTH: Lấ THNH CễNG MSSV: XLT08028 Trang: 14
N TT NGHIP K S XY DNG KHểA: 2008 2010
GVHD KT CU : Thy: Vế PHN
BN TNH TON CT THẫP SN HAI PHNG.
O
saứn
Vũ trớ
l
1
l
2
M A

Fa choùn F
a choùn
à
(m) (m) (kGcm) (cm
2
) u (mm) (cm
2
) (%)
S1
nhũp l1
4.8 5.0
24500
0.0014
7

0.99926 1.25 ứ8a200 3.018 0.36
nhũp l2
24500
0.0014
7
0.99926 1.25 ứ8a200 3.018 0.36
goỏi l1
57000
0.0034
3
0.99828 2.92 ứ10a150 6.28 0.74
goỏi l2
57000
0.0034
3
0.99828 2.92 ứ10a200 4.71 0.55
S2
nhũp l1
3.3 4.8
22700
0.0013
7
0.99932 1.16 ứ8a200 3.018 0.36
nhũp l2
10200
0.0006
1
0.9996
9
0.52 ứ8a200 3.018 0.36

goỏi l1
50700 0.00305 0.99847 2.60 ứ 8a200 3.018 0.36
goỏi l2
22500
0.0013
5
0.99932 1.15 ứ 8a200 3.018 0.36
S4
nhũp l1
1.3 1.8
3600 0.00022 0.99989 0.18 ứ8a200 3.018 0.36
nhũp l2
1800
0.0001
1
0.99995 0.09 ứ8a200 3.018 0.36
goỏi l1
6400
0.0003
9
0.9998
1
0.33 ứ 8a200 3.018 0.36
goỏi l2
4100 0.00025 0.99988 0.21 ứ 8a200 3.018 0.36
S10
nhũp l1
4.8 5.0
48200 0.00290 0.99855 2.47 ứ8a200 3.018 0.36
nhũp l2

48200 0.00290 0.99855 2.47 ứ8a200 3.018 0.36
goỏi l1
112200 0.00675
0.9966
1
5.76 ứ10a150 6.28 0.74
goỏi l2
112200 0.00675
0.9966
1
5.76 ứ10a200 4.71 0.55
S11 nhũp l1 4.8 5.0
29800
0.0017
9
0.9991
0
1.53 ứ8a200 3.018 0.36
nhũp l2
29500
0.0017
8
0.9991
1
1.51 ứ8a200 3.018 0.36
goỏi l1
68800
0.0041
4
0.9979

3
3.53 ứ10a150 6.28 0.74
goỏi l2
68800
0.0041
4
0.9979
3
3.53 ứ10a200 4.71 0.55
S12 nhũp l1 4.8 5.0
24700
0.0014
9
0.99926 1.26 ứ8a200 3.018 0.36
nhũp l2
24700
0.0014
9
0.99926 1.26 ứ8a200 3.018 0.36
goỏi l1
57500
0.0034
6
0.99827 2.95 ứ10a150 6.28 0.74
goỏi l2
57500 0.0034 0.99827 2.95 ứ10a200 4.71 0.55
SVTH: Lấ THNH CễNG MSSV: XLT08028 Trang: 15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
6

2.4. Kiểm tra độ võng của sàn.
Chọn ô sàn kiểm tra độ võng: trong quá trình tính toán ta thấy ô sàn S10 là ô có
kích thước lớn nhất (4.8mx5.0m) và tải trọng tác dụng là lớn nhất nên ta chọn để
kiểm tra độ võng điển hình của ô sàn.
Xem ô sàn như ô bản tựa đơn để thiên về an toàn.
Với ô sàn có kích thước. l
1
=4.8m; l
2
=5.0m.
Ta kiểm tra theo công thức sau:
16.606)195926(
0.58.4
0.5
)(
44
4
4
2
4
1
4
2
1
=+
+
=+
+
= gp
ll

l
q
(kG/cm
2
)
5
33
10.3.8
12
1.01
12
.

===
xhb
J
(m
4
)
)(019.0
10.3.810.65.2384
8.416.6065
.384
8.4
59
4
4
11
1
m

xx
xx
EJ
lq
f ===

)(0038.0
0.5
019.0
1
m
L
f
==
<
005.0
200
1
=
Kết luận:
Kết quả tính toán có độ võng thỏa mãn yêu cầu theo TCVN 356- 2005. Vậy
các ô sàn đảm bảo độ võng.
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 16
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
CHƯƠNG II.
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ
Cầu thang là bộ phận kết cấu của công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp,
có mục đích quan trọng trong phục vụ giao thông đứng ở công trình. Đồng thời
còn thể hiện nghệ thuật kiến trúc, tính thẩm mỹ của công trình.

Công trình có hai loại cầu thang chính là: cầu thang bộ và cầu thang máy.
+ Cầu thang bộ: Công trình gồm có 3 cầu thang bộ bố trí ở những vị trí thích
hợp để phục vụ cho vấn đề giao thông. Cầu thang bộ được thiết kế ở dạng bản
chịu lực.
+ Cầu thang máy: Có 3 cầu thang máy bố trí bên cạnh các cầu thang bộ.
I. MẶT BẰNG BỐ TRÍ CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH:
- Vị trí cầu thang: Trục ngang C và D
Trục dọc 3-4; 8-9; 13-14
Quá trình tính toán chỉ tính cho một đơn nguyên cầu thang ở vị trí trục ngang
C-D và trục dọc 3-4.
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
160018001600
5000
130021001400
4800
1 2 3 4 5 6 7
8
9
10
11
12
13
2019 18 17 16 15 14
DCT
DCN
3 4
D
C

I
II
III
MẶT BẰNG VỊ TRÍ CẦU THANG
- Kích thước: 5.0x3.4m
- Chiều cao tầng: 3.2m
- Cầu thang tầng điển hình được thiết kế ở dạng cầu thang bản 3 vế.
+ Vế I có 7 bậc
+ Vế II có 6 bậc
+ Vế III có 7 bậc
+ Chiều rộng các bậc thang là: 300mm.
+ Chiều cao một bậc thang là: 160mm.
II. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CẤU KIỆN CẦU THANG:
- Bản thang có kích thước 3.4x5.0m.
+ Chọn sơ bộ chiều dày bản thang.
ob
Lh )
25
1
30
1
(
÷=
; với L
o
=3.4m (nhịp tính toán của bản thang)
Suy ra:
mmxh
b
)14.011.0(4.3)

25
1
30
1
(
÷=÷=
Chọn h
b
=0.13m
+ Chọn sơ bộ kích thước dầm cầu thang có nhịp l=5.0m.
Lh )
13
1
10
1
(
÷=
; L=5.0m (nhịp dầm)
hb )
3
2
2
1
(
÷=
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 18
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
Suy ra:
)50.038.0(0.5)

10
1
13
1
( ÷=÷= xh
chọn h=0.45m

)30.0225.0(45.0)
3
2
2
1
(
÷=÷=
xb
chọn b=0.25m
Tiết diện dầm được chọn: bxh=0.25x0.45m.
III. TÍNH TOÁN BẢN THANG.
1. Tĩnh tải tác dụng lên đan chiếu nghỉ.
Cấu tạo bản thang.
Theo TCVN 2737-1995 về tải trọng tác động và sổ tay thực hành kết cấu công
trình của PGS. PTS VŨ MẠNH HÙNG, xác định γ (trọng lượng đơn vị) của vật
liệu.
Tĩnh tải được xác định theo bảng sau:
STT Vật liệu
Chiều dày
(m)
γ
(daN/m
3

)
n
g
tc
(daN/m
2
)
g
tt
(daN/m
2
)
1
Gạch
Ceramic
0.01 2000 1.2 20 24
2 Lớp vữa lót 0.02 1800 1.3 36 46.8
3 Bản BTCT 0.13 2500 1.1 325 357.5
4 Lớp vữa trát 0.015 1800 1.3 27 35.1
Tổng cộng
itdi
n
i
ng
δγ

=
1
1
463.4

- Hoạt tải tác dụng lên đan chiếu nghỉ:
- Theo TCVN 2737-1995, đối với cầu thang lấy hoạt tải p
tc
=300(daN/m
2
), hệ số
vượt tải n=1.2.
Khi đó: p
tt
=1.2x300=360(daN/m
2
).
- Tổng tải trọng tác động lên chiếu nghỉ:
q
1
=p
tt
+ g
tt
= 360+463.4=823.4(daN/m
2
)
2. Tải trọng tác động lên đan thang. (phần bản nghiêng)
Cấu tạo bản thang.
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 19
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHĨA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
160
300
1

3
0
a
Gạch ceramic
d=10
Vữa ximăng (lót) d=20
Bản BTCT d=130
Vữa ximăng (trát) d=15
- Ta có góc nghiêng của bản thang.
882.0
160300
300
22
=
+
=
α
Cos
- Tĩnh tải tác dụng lên phần bản nghiêng được xác định theo cơng thức:
itdi
n
i
ng
δγ

=
1
'
2
Trong đó:

i
γ
: khối lượng của lớp thứ i.
n
i
: hệ số tin cậy thứ i.

tdi
δ
: chiều dày tương đương của lớp thứ i.
- Chiều dày tương đương của các lớp thứ i theo phương ngang của bản thang
tdi
δ
.
+ Lớp gạch ceramic:
m
xx
l
ixhl
b
bb
td
014.0
3.0
882.001.0)160.03.0(
cos)(
1
=
+
=

+
=
αδ
δ
+ Lớp vữa ximăng:
m
xx
l
ixhl
b
bb
td
027.0
3.0
882.002.0)160.03.0(
cos)(
2
=
+
=
+
=
αδ
δ
+ Lớp bậc thang:
m
x
xh
b
td

071.0
2
882.0160.0
2
cos
3
===
α
δ
Tĩnh tải tác dụng lên bản thang được xác định theo bảng sau:
STT Vật liệu Chiều
dày
i
δ
γ
daN/m
3
)
n g
tc
(daN/m
2
)
g
tt
(daN/m
2
)
SVTH: LÊ THÀNH CƠNG – MSSV: XLT08028 Trang: 20
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010

GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
(m)
1
Gạch
ceramic
0.014 2000 1.2 28.00 33.60
2 Lớp vữa lót 0.027 1800 1.3 48.6 63.18
3 Bậc thang 0.071 1600 1.1 113.60 124.96
4 Bản BTCT 0.13 2500 1.1 325.00 357.5
5 Vữa trát 0.015 1800 1.3 27.00 35.10
Tổng cộng
itdi
n
i
ng
δγ

=
1
'
2
614.34
- Tĩnh tải tác dụng lên phần bản nghiêng theo phương đứng:
)/(53.696
882.0
34.614
cos
2
'
2

2
mdaN
g
g ===
α
- Trọng lượng của lan can tính trên đơn vị m
2
g
lc
=30 daN/m
2
, hệ số vượt tải
n=1.2 khi đó:
2
/362.130 mdaNxg
tt
lc
==
- Hoạt tải tác dụng lên bản thang.
- Theo TCVN 2737-1995 về tải trọng và tác động, đối với cầu thang p
tc
=300
daN/m
2
, hệ số vượt tải n=1.2.
Khi đó: p
tt
=300x1.2=360 daN/m
2
→ Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang:

q
2
= g
2
+ g
lc
tt
+ p
tt
= 696.53 + 36 + 360 =1092.53 daN/m
2
3. Sơ đồ và nội lực tính toán các vế bản thang.
Cắt một dãy bản thang có bề rộng b=1m theo phương liên kết để tính.
+ Sơ đồ và nội lực tính toán của vế I:
13002100
q2
=1092.53 daN/m
q1
=823.4 daN/m
VEÁ BAÛN THANG 1
+ Sơ đồ và nội lực tính toán của vế III:
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 21
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
13002100
q
2
=1092.53 daN/m
q
1

=823.4 daN/m
VEÁ BAÛN THANG 3
+ Sơ đồ và nội lực tính toán của vế II:
Xét tỷ số
s
d
h
h
Ta thấy tỷ số
346.3
130
450
>==
s
d
h
h
, nên liên kết giữa bản thang với dầm chiếu
nghỉ được xem là liên kết ngàm.
Sơ đồ tính:
1300
q
2
=1092.53 daN/m
VEÁ BAÛN THANG 2
4. Xác định nội lực.
Dùng phương pháp tính SAP 2000 V10 xác định nội lực.
4.1. Đối với vế I.
* Kết quả nội lực.
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 22

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
BIỂU ĐỒ MÔMEN M(T.m)
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT Q(T)
BIỂU ĐỒ PHẢN LỰC GỐI TỰA R(T)
- Tính toán cốt thép vế cầu thang I.
Số liệu tính toán.
+ Bêtông mác 250 có R
n
=110 (kG/cm
2
); R
k
=8.8 (kG/cm
2
).
+ Thép nhóm AII có R
a
=R
a

=2800 (kG/cm
2
).
+ Chọn khoảng cách bảo vệ cốt thép a=2cm, khi đó chiều dày làm việc của
bản BTCT là: h
o
=h-a =13-2=11cm.
+ Mômen ở nhịp M
max

=M
nh
=1.62 (T.m)=162000 (kG.cm).
+ Mômen ở gối : M
gối
=40% M
max
=0.4x162000=64800 (kG.cm).
Tính thép:
Theo công thức:
412.0

2
=<=
o
on
A
hbR
M
A
( )
A2115.0 −+=
γ
oa
hR
M
Fa

γ
=

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
100×
×
=
o
ch
a
hb
F
µ
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 23
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
%27.2100
2800
110
58.0100%15.0
maxmin
=××=××=<<=
a
n
R
R
αµµµ
BẢNG TÍNH TOÁN THÉP CẦU THANG VẾ I
M (KG.cm) A
γ
F
a
tt


(Cm
2
)
F
a
ch
(Cm
2
)
Thép
chọn
µ %
M
nh
162000 0.12 0.94 5.60 6.54 ø10a120 0.59
M
g
64800 0.05 0.97 2.17 3.14 ø 8a160 0.29
+ Cốt thép theo phương ngang bố trí theo cấu tạo ø 8a200.
4.2. Đối với vế III.
* Kết quả nội lực.
BIỂU ĐỒ MÔMEN M(T.m)
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT Q(T)
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 24
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010
GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN
BIỂU ĐỒ PHẢN LỰC GỐI TỰA R(T)
* Tính toán cốt thép vế cầu thang III.
Số liệu tính toán.

+ Bêtông mác 250 có R
n
=110 (kG/cm
2
); R
k
=8.8 (kG/cm
2
).
+ Thép nhóm AII có R
a
=R
a

=2800 (kG/cm
2
).
+ Chọn khoảng cách bảo vệ cốt thép a=2cm, khi đó chiều dày làm việc của
bản BTCT là: h
o
=h-a =13-2=11cm.
+ Mômen ở nhịp M
max
=M
nh
=1.71 (T.m)=163000 (kG.cm).
+ Mômen ở gối : M
gối
=40% M
max

=0.4x163000=65200 (kG.cm).
Tính thép:
Theo công thức:
412.0

2
=<=
o
on
A
hbR
M
A
( )
A2115.0 −+=
γ
oa
hR
M
Fa

γ
=
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
100×
×
=
o
ch
a

hb
F
µ
%27.2100
2800
110
58.0100%15.0
maxmin
=××=××=<<=
a
n
R
R
αµµµ
BẢNG TÍNH TOÁN THÉP CẦU THANG VẾ III
M (KG.cm) A
γ
F
a
tt

(Cm
2
)
F
a
ch
(Cm
2
)

Thép
chọn
µ %
M
nh
163000 0.12 0.94 5.63 6.54 ø10a120 0.59
M
g
65200 0.05 0.97 2.18 3.14 ø 8a160 0.29
+ Cốt thép theo phương ngang bố trí theo cấu tạo ø 8a200.
SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028 Trang: 25

×