Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HK2 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.29 KB, 2 trang )

đề THI Khảo sát chất lợng học kỳ II Năm học 2011 2012
Môn: Hoá học lớp 8 (Thời gianlàm bài 45 phút)
Câu 1. Cho các hợp chất có công thức phân tử sau: H
2
SO
4
; NaCl; CO
2
; Fe(OH)
2
;
HCl; KHCO
3
. Những hợp chất nào thuộc loại Oxit, Axit, Bazơ, muối. Hãy gọi
tên các hợp chất đó.
Câu 2. Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau và cho biết các
phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
P
2
O
5
+ H
2
O


Fe + HCl

FeCl
2
+


Na
2
O +

NaOH


KCl + O
2
Câu 3. Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết 3 chất lỏng không màu đựng
trong 3 lọ mất nhãn, lọ nào đựng dung dịch axít H
2
SO
4
, lọ nào đựng dung dịch
muối ăn NaCl và lọ nào đựng dung dịch bazơ NaOH?
Câu 4. Cho 2,4 gam Mg tác dụng hết với 100 gam dung dịch HCl, tạo thành
Magie Clorua và khí Hiđrô.
a) Viết phơng trình phản ứng xãy ra.
b) Tính thể tích khí thoát ra ở ĐKTC?
c) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
biết nồng độ phần trăm của dung dịch HCllà 14,6%?
Biết: Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5
Hết
Ngời coi thi không giải thích gì thêm
đề THI Khảo sát chất lợng học kỳ II Năm học 2011 2012
Môn: Hoá học lớp 8 (Thời gianlàm bài 45 phút)
Câu 1. Cho các hợp chất có công thức phân tử sau: H
2
SO

4
; NaCl; CO
2
; Fe(OH)
2
;
HCl; KHCO
3
. Những hợp chất nào thuộc loại Oxit, Axit, Bazơ, muối. Hãy gọi
tên các hợp chất đó.
Câu 2. Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau và cho biết các
phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
P
2
O
5
+ H
2
O


Fe + HCl

FeCl
2
+
Na
2
O +


NaOH


KCl + O
2
Câu 3. Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết 3 chất lỏng không màu đựng
trong 3 lọ mất nhãn, lọ nào đựng dung dịch axít H
2
SO
4
, lọ nào đựng dung dịch
muối ăn NaCl và lọ nào đựng dung dịch bazơ NaOH?
Câu 4. Cho 2,4 gam Mg tác dụng hết với 100 gam dung dịch HCl, tạo thành
Magie Clorua và khí Hiđrô.
a) Viết phơng trình phản ứng xãy ra.
b) Tính thể tích khí thoát ra ở ĐKTC?
c) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
biết nồng độ phần trăm của dung dịch HCllà 14,6%?
Biết: Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5
Hết
Ngời coi thi không giải thích gì thêm
Đáp án, biểu điểm đề kiểm tra chất lợng lần II Năm học 2011 2012
Môn: Hoá học; Lớp 8
Nội dung Điểm
Câu 1: 3đ:
Công thức Phân loại Tên gọi
H
2
SO
4

Axit Axit sunfuric
NaCl Muối Natri Clorua
CO
2
Oxit Cacbon đi oxit hoặc các
bonic
Fe(OH)
2
Bazơ Sắt (II) hiđroxit
HCl Axit Axit Clo Hiđric
KHCO
3
Muối Kali Hiđro Cacbonat
(phân loại đúng 0,25đ, gọi tên đúng 0,25đ)
Câu 2: 2đ
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
(phản ứng hoá hợp)
Fe + 2 HCl FeCl
2
+ H
2

(phản ứng thế)
Na
2
O + H
2
O 2NaOH (phản ứng hoá hợp)
2KClO
3
2KCl + 3O
2
(phản ứng phân huỷ)
Câu 3: 1,5đ
Dùng Quỳ tím để xác định: (Cho quỳ tím vào 3 lọ mất nhãn)
Lọ nào thấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ, lọ đó chứa axit H
2
SO
4
Lọ nào thấy quỳ tím chuyển thành màu xanh, lọ đó chứa bazơ NaOH
Lọ nào thấy quỳ tím không đổi màu, lọ đó chứa muối ăn NaCl
Câu 3: 3,5đ Số mol Mg: n =
2, 4
24
= 0,1mol
a. PT: Mg + 2 HCl MgCl
2
+ H
2
(1)
Theo PT 1mol 2 mol 1 mol 1 mol
Theo đề 0,1 mol 0,2mol 0,1 mol 0,1 mol

b. Theo PTPứ: Số mol khí Hiđrô : nH
2
= n Mg = 0.1 mol
=> Thể tích khí Hiđrô ở ĐKTC: VH
2
(ĐKTC) = 0,1 . 22,4
= 2,24l
c. Khối lợng HCl: m =
100.14,6
100
= 14,6 (g) => n =
14,6
36,5
= 0,4mol
PT: Mg + 2 HCl MgCl
2
+ H
2
(1)
Theo PT 1mol 2 mol 1 mol 1 mol
Theo đề 0,1 mol 0,4mol
Tỉ lệ:
0.1
1
<
0.4
2
=> HCl d, tính theo Mg.
nHCl phản ứng = 2.nMg 2 . 0.1 = 0,2 mol
=> nHCl d = 0,4 0,2 = 0,2mol => m HCl = 0,2 . 36,5 = 7,3 g

nMgCl
2
= nMg = 0,1 mol => m MgCl
2
= 0,1 . 95 = 9,5 g
Khối lợng dung dich thu đợc:
dd
m
= 2,4 + 100 0,1 . 2 = 102,2g
Nồng độ phần trăm: C% MgCl
2
=
9,5
.100% 9,3%
102, 2
=

C% HCl
d
=
7,3
.100% 7,14%
102, 2
=

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0.25
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0.25đ
0,25đ
0.25đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×