Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hk2 quang binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.58 KB, 4 trang )

sở GD-đt quảng bình Đề kiểm tra học kì ii
Đề chính thức Môn toán lớp 9 - Năm học:2007-2008

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
phần I: trắc nghiệm (3 điểm )
* Trong các câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phơng án trả lời A,B,C,D. Trong đó chỉ
có một phơng án đúng. Hãy chọn và ghi vào bài làm chữ cái đứng trớc phơng án trả lời
đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Cho phơng trình bậc hai x
2
- 5x - m = 0 có hai nghiệm x
1
và x
2
. Khi đó,
tổng x
1
+ x
2
bằng:
A. m B. 5 C. - 5 D. - m
Câu2 (0,5 điểm): Phơng trình bậc hai -2x
2
+ 3x - 1 = 0 có các nghiệm là :
A. x
1
= 1, x
2
=
1
2


B. x
1
= - 1, x
2
= -
1
2
C. x
1
= 1, x
2
= -
1
2
D. x
1
= - 1, x
2
=
1
2
Câu 3 (0,5 điểm): Cho hai đờng thẳng d
1
: y = -2x + 3 và d
2
: y = ( k - 1)x - 2008 . Với giá trị
nào của tham số k thì d
1
song song với d
2

:
A. k = 1 B. k = - 1 C. k = 2 D. k = -2 .
Câu 4(0,5 điểm) : Cho (0), AB là đờng kính . Góc CAB bằng 40
0
. Góc ADC bằng:
A. 30
0
; B. 40
0

C. 50
0
D. 60
0
Câu 5 (0,5 điểm): Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 4cm.
Bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng :
A.
3
4
cm B.
3
3
cm C.
3
cm D. 4
3
cm .
Câu 6 (0,5 điểm): Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng b . Chu vi đờng tròn ngoại tiếp hình
vuông đó bằng:
A.

2
2
b

B. 4
2b

C. 2
2b

D.
2b

Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Cho biểu thức:
12
1
:
1
11
A
+
+








+

=
xx
x
xxx
a) Tìm x để A có nghĩa .
b) Rút gọn biểu thức A.
c) So sánh A với 1.
Mã đề 01
Câu 2 (2,0 điểm): Cho phơng trình: 3x
2
- 4x + m + 5 = 0 (*) với m là tham số .
a) Giải phơng trình (*) với m = - 4.
b) Với giá trị nào của m thì phơng trình (*) có hai nghiệm phân biệt.
c) Với giá trị nào của m thì phơng trình (*) có hai nghiệm x
1
và x
2
sao cho
7
411
21
=+
xx
Câu 3 (3,0 điểm): Cho nửa đờng tròn (O) đờng kính AB. Trên nửa đờng tròn đó lấy hai điểm C
và D sao cho C thuộc cung AD (Điểm C không trùng với điểm A, điểm D không trùng với
điểm B). đờng thẳng AC cắt đờng thẳng BD tại M, đờng thẳng AD cắt đờng thẳng BC tại I .
Chứng minh rằng :
a) Tứ giác MCID là tứ giác nội tiếp.

b) MA.MC = MB.MD .
c) OC là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tứ giác MCID.
sở GD-đt quảng bình tóm tắt Đáp án và biểu điểm
Đề chính thức Môn toán 9
Mã đề 01
Phần trắc nghiệm
* Phần này có 6 câu. Mỗi câu trả lời đúng đúng cho 0,5 điểm .
Câu
1 2 3 4 5 6
Đáp án
B A B C A D
Phần tự luận
Bài 1 (2,0 điểm) :
a) (0,5 điểm): Điều kiện:
1 x 0,x
1 x 0,x
0x
>





b) (1điểm): Ta có:

( )

+



+
=

+







+

=
1x
)1(
.
1)x(
x1
)1(
1
:
1
1
1
1
A
2
2
x

x
x
x
xxx

x
1-x
=
c) (0,5 điểm): So sánh A với 1
A =
1 1
1
x
x x

= +
. 0,25đ
Do
0x >
nên
1
0
x

<
Suy ra A < 1 0,25đ
Bài 2 (2 điểm) :
a) (1 điểm): Với m = - 4, phơng trình đã cho trở thành: 3x
2
- 4x - 4 + 5 = 0 0,25đ


3x
2
- 4x + 1 = 0 0,25đ Phơng trình có
a + b + c = 3 + (- 4) + 1 = 0 0,25đ
Vậy phơng trình có hai nghiệm phân biệt là x
1

= 1; x
2
=
3
1
0,25đ
b) (0,5 điểm):
( ) ( )
1131534532
2
'
==+=
mmm
0,25đ
Phơng trình
(1)
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

3
11
11301130
'

<>>>
mmm
0,25đ
c) (0,5 điểm): Với
3
11
<
m
thì phơng trình (*) có hai nghiệm phân biệt, theo hệ thức Vi-et
ta có:
3
4
21
=+
xx
;
3
5
21
+
=
m
xx

( )
3
5
.4
3
4

.747
7
4
7
411
2121
21
21
21
+
==+=
+
=+
m
xxxx
xx
xx
xx
0,25đ
28 = - 4m - 20

4m = - 48

m = -12 (thỏa mãn) 0,25đ
Bài 3 (3 điểm) :
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ

a) (1điểm) Ta có ACB = 90
0
(góc nội tiếp chắn
nữa đờng tròn)

MCI = 90
0
(1) (0,25đ)
ADB = 90
0
(góc nội tiếp chắn nữa đờng tròn)

MDI = 90
0
(2) (0,25đ)
Từ (1) và (2) suy ra MCI + MDI = 180
0
(0,25đ)
Vậy tứ giác MCID là tứ giác nội tiếp (0,25đ)
b) (0,75điểm) Xét

MAD và

MBC có :
Góc M chung (0,25đ)
MAD = MBC (2 góc nội tiếp cùng chắn cung
CD)
Vẻ hình đúng 0,5 điểm
K
I

A B
C
M
O
D


MAD ~

MBC ( 0,25đ)

MC
MD
MB
MA
=


MA.MC = MB.MD ( 0,25đ)
c) (0,75điểm)
Vì MCI = MDI = 90
0
nên tứ giác MCID nội tiếp đờng tròn đờng kính MI.
Gọi K là trung điểm của MI

K là tâm của đờng tròn ngoại tiếp tứ giác MCID.
Ta có KC = KI (bán kính đờng tròn ngoại tiếp tứ giác MCID).




KCI cân tại K

KCI = KIC (3)


OBC cân tại O (OB = OC là bán kính đờng tròn (O) )

OCB = OBC (*) (0,25 đ)
lại có OBC = ADC ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) (**)
Tứ giác MCID nội tiếp nên ADC = CMI (2 góc nội tiếp cùng chắn cung CI) (***)
Từ (*) , (**) và (***) suy ra OCB = CMI (4) (0,25 đ)

MCI vuông tại C nên KIC + CMI = 90
0
kết hợp với (3) và (4) ta có :
KCI + OCB = 90
0
hay OC

CK

OC là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tứ giác MCID (0,25 đ)
L u ý : - Nếu học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm điểm bài hình.
- Học sinh làm sai đề so với mã đề thì không chấm điểm bài đó.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×