Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HSG Hóa 8 cấp huyện 12-13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.84 KB, 4 trang )

Phòng GD&ĐT kỳ thi học sinh giỏi lớp 8 năm học 2012 - 2013
Môn hoá học
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể phát đề)
Ng y thi: 10/4/2013
Cõu 1: (2) Cõn bng cỏc phng trỡnh húa hc sau v cho bit mi phn ng thuc loi
no?(Ghi rừ iu kin phn ng nu cú)
1. Fe
2
O
3
+ CO

Fe
x
O
y
+ ?
2. KMnO
4


? + O
2
+ ?
3. Al + Fe
x
O
y


Fe + ?


4. Fe + O
2


Fe
x
O
y
5. ? + H
2
O

NaOH
Cõu 2: (2) Hóy vit li cỏc cụng thc sau cho ỳng: Fe
2
(OH)
3
, Al
3
O
2
, K
2
Br
3
, H
2
NO
3
,

Ca
2
(SO
4
)
3
, Na
2
H
2
PO
4
, BaPO
4
, Mg
2
(HSO
3
)
3
, Si
2
O
4
, NH
4
Cl
2
v gi tờn cỏc cht.
Cõu 3: (3)

a. T cỏc húa cht cú sn sau õy: Fe ; H
2
O vi cỏc thit b cn thit y . Hóy lm
th no cú th thc hin c s bin i sau: Fe

Fe
3
O
4


Fe.
b. Bng phng phỏp húa hc hóy phõn bit cỏc gúi cht bt sau: vụi sng, magie oxit,
iphotpho penta oxit, natriclorua, natri oxit.
Cõu 4 (3) Nguyờn t X cú tng s ht proton, ntron v electron l 52.Trong ú s ht
mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 16.
a. Tớnh s ht mi li ca nguyờn t X
b. Cho bit s electron tron mi lp ca nguyờn t X
c. Tỡm nguyờn t khi ca X, bit mp mn 1,013 vC
d. Tớnh khi lng bng gam ca X, bit khi lng ca 1 nguyờn t C l:
1,9926x 10
-23
gam v C = 12 vC
Cõu 5 : ( 2,5 ) Nung hon ton 15,15 gam cht rn A thu c cht rn B v 1,68 lớt khớ
oxi ( ktc). Trong hp cht B cú thnh phn % khi lng cỏc nguyờn t: 37,65% oxi,
16,47% nit cũn li l kali. Xỏc nh cụng thc húa hc ca B v A. Bit rng cụng thc n
gin nht chớnh l cụng thc húa hc ca A, B.
Cõu 6 .(2) Cn ly bao nhiờu gam tinh th CuSO
4
.5H

2
O v bao nhiờu gam dung dch
CuSO
4
5 % thu c 400 gam dung dch CuSO
4
10 %.
Cõu 7 . (2,5) Ngi ta dựng 4,48 lớt khớ H
2
(ktc) kh 17,4 gam oxit st t.Sau khi
phn ng xy ra hon ton thu c m gam cht rn A.
1. Vit phng trỡnh phn ng hoỏ hc xy ra v tớnh m.
2. ho tan ton b lng cht rn A trờn cn dựng va V ml dung dch
HCl 1M.Tớnh khi lng mui thu c sau phn ng v tớnh V.
Câu 8 : ( 3) Hn hp khớ X gm H
2
v CH
4
cú th tớch 11,2 lớt (o ktc). T khi ca
hn hp X so vi oxi l 0,325.Trn 11,2 lớt hn hp khớ X vi 28,8 gam khớ oxi ri thc
hin phn ng t chỏy, phn ng xong lm lnh ngng t ht hi nc thỡ thu c
hn hp khớ Y.
1. Vit phng trỡnh cỏc phn ng hoỏ hc xy ra v xỏc nh phn trm th tớch cỏc khớ
trong hn hp X.
2. Xỏc nh phn trm th tớch v phn trm khi lng cỏc cht trong hn hp Y.
1
đề chính thức
Đáp án
Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học sau:
xFe

2
O
3
+ (3x-2y)CO
→
0t
2 Fe
x
O
y
+ (3x-2y)CO
2
2KMnO
4

→
0t
K
2
MnO
4
+ O
2
+ MnO
2
2yAl + 3 Fe
x
O
y


→
0t
3xFe + yAl
2
O
3
2xFe + yO
2

→
0t
2 Fe
x
O
y

Na
2
O + H
2
O

2NaOH
-Phản ứng 4 và 5 là phản ứng hoá hợp
- Phản ứng 2 là phản ứng phân huỷ,4 pư hoá hợp
-phản ứng 1,2,3 và 4 là phản ứng oxi hoá khử
(Nếu thiếu ĐK t
0
ở các phản ứng 1,2,3,4 thì chỉ cho ½ số điểm của phản ứng đó)
Câu 2:

Viết lại các công thức cho đúng và gọi tên các chất.
Fe(OH)
3
: Sắt(III) hidroxit; Al
2
O
3
: Nhôm oxit
KBr : Kalibromua; HNO
3
: Axit nitric
CaSO
4
: Canxi sunfat ; NaH
2
PO
4
: Natri đihidrophotphat
Ba
3
(PO
4
)
2
: Bari photphat; Mg(HSO
3
)
2
: Magie hiđrosunfit
SiO

2
: Silicđioxit NH
4
Cl : Amoniclorua.
Câu 3:
a. - Điều chế H
2
, O
2
bằng cách điện phân nước
- 2H
2
O 2H
2
+ O
2
- 3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
- Fe
3
O
4
+ 4H
2
3 Fe + 4H
2

O.
b. - Trích các mẫu thử cho vào các ống nghiệm, đánh số thứ tự
- Cho nước vào các mẫu thử khuấy đều.
- Nhúng lần lượt giấy quỳ tím vào các ống nghiệm:
+ Mẫu chất rắn tan và quỳ tím không đổi màu là natriclorua NaCl.
+ Mẫu chất rắn tan và quỳ tím đổi thành màu xanh là natri oxit Na
2
O.
Na
2
O + H
2
O → 2 NaOH.
+ Mẫu chất rắn tan và quỳ tím đổi thành màu đỏ là điphotpho penta oxit
P
2
O
5
+ 3 H
2
O → 2H
3
PO
4
+ Mẫu chất rắn tan một phần tạo dung dịch đục và quỳ tím đổi thành màu xanh là vôi
sống CaO: CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
+ Mẫu chất rắn không tan và quỳ tím không đổi màu magie oxit MgO.

Câu 4
a). Gọi số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là p, e, n
Theo đề ta có: p + e + n = 52 (1)
p + e = n + 16 (2)

Lấy (2) thế vào (1) :
⇒ n + n + 16 = 52 ⇒ 2n + 16 = 52 ⇒ n = (52-16) :2 = 18
Từ (1) => p + e = 52 – 28 = 34
2
đp
t
o
t
o
Mà số p = số e ⇒ 2p = 34 ⇒ p = e = 34 : 2 = 17
Vậy số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là 17,17 và 18
b) X là nguyên tố Clo: Lớp1 có 2e
Lớp 2 có 8e
Lớp 3 có 7e
c) Nguyên tử khối của X là :
17 x 1,013 + 18 x 1,013 ≈ 35,5
d) Khối lượng tính bằng gam của 1 đvC là:
(1,9926 x 10
-23
) : 12 = 0,16605 x 10
-23
(g)
Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử X là :
0,16605 x 10
-23

x 35,5 = 5,89 x 10
-23
(g)
C©u 5 .
Ta có sơ đồ: A B + O
2
n O
2
= 1,68/ 22,4 = 0,075 (mol).; m O
2
= 0,075 x 32 = 2,4 ( gam).
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m
A
= m
B
+ m
oxi
→ m
B
= m
A
- m
oxi
= 15,15 - 2,4 = 12,75(gam).
Trong B: m
O
= 12,75 x 37,65% = 4,8(gam)
m
N

= 12,75 x 16,47 % = 2,1( gam)
m
K
= 12,75 - ( 4,8 + 2,1) = 5,85 (gam).
→ n
O
= 4,8 / 16 = 0,3 (mol); n
N
= 2,1 / 14 = 0,15(mol); n
K
= 5,85 / 39 = 0,15 ( mol)
Gọi CTHH của B là K
x
N
y
O
z
ta có x : y : z = n
K
: n
N
: n
O
= 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2
chọn x = 1, y = 1, z = 2 → công thức đơn giản nhất là KNO
2
Theo gt  CTHH của B là KNO
2
.
Trong A: theo định luật bảo toàn nguyên tố:

m
oxi
=4,8 + 2,4 = 7,2 (gam); n
O
= 7,2/16 = 0,45 (mol); n
N
= 0,15(mol).; n
K
= 0,15 ( mol)
Gọi CTHH của A là K
a
N
b
O
c
ta có a : b : c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1 : 1 : 3 ; chọn a = 1, b = 1, c =3
theo gt  CTHH của A là KNO
3
.
C©u 6
Khối lượng CuSO
4
trong 400 gam dung dịch CuSO
4
10%: m= 400.
100
10
=40 gam
Gọi x là khối lượng CuSO
4

.5H
2
O cần lấy

Khối lượng dung dịch CuSO
4
5% cần lấy là
400-x gam
Khối lượng CuSO
4
trong CuSO
4
.5H
2
O là: m
1
=
250
160x
(g)
Khối lượng CuSO
4
trong dung dịch CuSO
4
5%:
m
2
=
100
)400(5 x−

(g)
Từ đó ta có m
1
+ m
2
= m

250
160x
+
100
)400(5 x−
= 40

x

33,9 gam.

m
dd
CuSO
4
5% = 400-33,9 = 366,1 gam.
C©u 7
3
t
o
nH
2
=

4,22
48,4
= 0,2 mol ; nFe
3
O
4
=
232
4,17
= 0,075 mol
PTPƯ: 4H
2
+ Fe
3
O
4

→
0t
3Fe + 4H
2
O (1)
Theo (1) và bài cho ta suy ra H
2
phản ứng hết, Fe
3
O
4

nFe

3
O
4
pư = 0,25 nH
2
= 0,05 mol

nFe
3
O
4
dư = 0,075-0,05 = 0,025 mol
= 0,75= nH
2
= 0,15 mol
nFe Chất rắn A gồm: Fe 0,15 mol và Fe
3
O
4
dư 0,025 mol

m= 0,15.56 + 0,025.232 = 14,2 gam
Cho chất rắn A tác dụng với dd HCl:
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
(2)

Fe
3
O
4
+ 8HCl

FeCl
2
+ 2 FeCl
3
+ 4H
2
O (3)
Theo(2) và (3)
2nFeCl∑
= nFe + n Fe
3
O
4
dư= 0,175 mol
Theo (3) nFeCl
3
= 2 n Fe
3
O
4
dư = 0,05 mol

mmuối = mFeCl
2

+ nFeCl
3
= 0,175.127+0,05.162,5=30,35 gam
Theo (2) và (3) nHCl= 2nFe + nFe
3
O
4
dư = 0,5 mol

V=
1
5,0
= 0,5 lít = 500ml
C©u 8 :
Đặt x,y lần lượt là số mol H
2
và CH
4
trong X

x + y =
4,22
2,11
= 0,5 mol (I)
d
2O
X
= 0,325

8,4x – 5,6y = 0 (II)

Từ (I)và(II) ta có x = 0,2 mol, y = 0,3 mol
Trong cùng ĐK nhiệt độ và áp suất thì %V=%n nên ta có:
%VH
2
=
5,0
2,0
.100%=40%; %VCH
4
= 60%.
nO
2
=
32
8,28
=0,9 mol
Pư đốt cháy X: 2H
2
+ O
2

→
0t
2H
2
O (1)
CH
4 +
2O
2


→
0t
CO
2
+ 2H
2
O (2)
Từ (1)và(2) ta có nO
2
pư = 2nH
2
+ 2nCH
4
= 0,7 mol
Hỗn hợp khí Y gồm: O
2
dư 0,9-0,7= 0,2 mol và CO
2
0,3 mol (nCO
2
= nCH
4
)


%VO
2
dư= 40%; %VCO
2

= 60%

%m VO
2
dư= 32,65% ; %mCO
2
= 67,35%.
4

×