Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de thi tieng anh tu lop 1 den lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.71 MB, 8 trang )

Phòng GD&ĐT đông hng Đề kiểm tra học kì II năm học 20 -20 .
Trờng tiểu học Môn tiếng Anh lớp 3
( Thi gian 40 phỳt )
Họ và tên:
Lớp:.Số báo danh:.
Bi 1: Chọn và khoanh tròn vào một từ khác loại: (2,5đ)
1. A. cloudy B. sunny C.rainy D. weather
2. A. cats B. birds C.dogs D.toys
3. A. father B. sister C.house D.mother
4. A. eight B number C.three D.five
5. A.What B.How C.where D.family
6. A. mother B. cat C .father D. sister
7. A. kitchen B. livingroom C. bedroom D. dog
8. A. chair B. fish C. book D. ruler
9. A. big B. small C. nice D. room
10.A. he B. her C. his D. my
Bi 2: Khoanh vo ỏp ỏn ỳng để hoàn thành các câu sau;(5đ)
1. I Alan.
A. am B. is C. are D.do
2. Sit ., please.
A. in B. down C. up D.to
3. May I go ? Sure
A. in B. to C. up D. out
4. Is school big? Yes, It is.
A. you B. your C. she D. I
5. .is that?
A.She B. Where C. Who D. How
6. Thats mother.
A. my B. he C. she D. I
7. .old are you?
A. What B. How C. Who D. Where


8. Theres a bed the room.
A. in B. to C.over D. up
9. How cats do you have?
A. many B. much C. the D. a
10. . is the weather today?
A. Why B. How C. Who D.Where
Bi 3: Khoanh vo đáp án đúng để trả lời các câu hỏi sau: (2,5đ)
1- What is your name?
A. My name is Hoa B. Her name is Hoa
C. Nice to meet you D. His name is Hoa
2.Is your pen big?
A. No, it is. B. No, it isnt.
C. Its big. D. Yes, itnt.
Teacher: Nguyễn Thị Tỉnh
Điểm
3. May I go out?
A. Sure. B. Yes, it is.
C. See you later D. Nice to meet you.
4. Whats its name?
A. Its Sao Mai School. B. My names Sao Mai.
C. Its Sao Mai School. D. His name is Sao Mai.
5. Whos he?
A. Shes Lili. B. Hes my friend.
C. Nice to meet you D. His name is Hoa
6. How are you?
A. Nice to meet you too. B. Bye. See you later.
C. Fine, thanks D. Im ten.
7. Is she your friend?
A. Yes, she is. B. Yes, he is.
C. Yes, I am D. His name is Hoa

8. How old are you?
A. Shes nine years old. B. Im nine years old.
C. Hes nine years old. D. I am Hoa.
9. Hows the weather today?
A. The clouds are in the sky. B. Its cloudy.
C. There are three clouds. D. It cloudy.
10. Do you have pets?
A. Yes. I has a dog. B. Yes. I have a dog.
C. Yes. I have two dog D. No. I have a dog.
- The end -
Phòng GD&ĐT đông hng Đề kiểm tra học kì II năm học 20 -20 .
Trờng tiểu học Môn tiếng Anh lớp 4
( Thi gian 40 phỳt)
Họ và tên:
Lớp:.Số báo danh:.
Bi 1: Khoanh trũn vo từ khác loại( 2,5 ).
1. A. milk B. orange juice C. mineral water D. fish
2. A. monkey B. dance C. bear D. tiger
3. A. elephant B. foodstall C. bookshop D. post office
4. A. house B. dad C. mum D. brother
5. A. speak B. draw C. time D. watch
6. A. red B. elephant C. blue D. brown
7. A.Monday B.Tuesday C. America D. Friday
8. A. get up B. go to school C. have dinner D. thirty-three
Teacher: Nguyễn Thị Tỉnh
Điểm
9. A. blouse B. shoes C. jeans D. zoo
10 .A. doctor B. engineer C. job D. teacher
Bài 2: Khoanh vào đáp án đúng để hoàn thành các câu sau: (5đ)
1. Where are you.?

A. in B. on C. from D. for
2. Would you like an?
A. apple B. cake C. banana D. candy
3. My birthday is in
A. America B. May C. England D. Vietnam
4 is your birthday?
A.Who B.How C. When D. Where
5. There arebooks on the table.
A.five B. a C. an D. no
6.How many students.there?
A.is B. am C. are D. be
7. do you like tigers?
A.Why B. Where C .What D. Who
8. What is it? Its black.
A. animal B. colour C. stamp D. time
9. I love animals. Lets go to the
A. supermarket B. post office C. circus D. foodstall
10. They .climb and jump.
A. are B. can C. do D. have
Bi 3: Chọn đáp án đúng để trả lời các câu hỏi sau? (2,5).
1. What time is it?
A. Its time for bed B. I go to bed at 9 p.m
C. Its 9 0clock D. Its in May
2. Whats his job?
A. Shes a student B. Im student
C. Hes a student D. Im fine
3.Why do you like bears?
A. Because they can sing. B. Because they can read.
C. Because they can climb D. Because they can dance.
4.What colour is it?

A. Its hot. B. Its big.
C. Its blue. D. Its nine oclock.
5. What colour are they?
A. Theyre small. B. Theyre red.
C. Theyre nice D. Theyre beautiful.
5. Do you like monkeys and bears ?
Teacher: Nguyễn Thị Tỉnh
A. Yes, I do. B. Yes, I dont.
C. No, I do D. Its nice.
6. How much are they?
A. Theyre nice B. Theyre beautiful.
C. Theyre twenty-five thousand dong D. Theyre big.
7.What time do you go to school?
A. On Sunday B. In the morning.
C. At 7 oclock. D. in May
8. Do you like chicken?
A. Yes, It is B. Yes, please
C. Yes, I do D. Im fine
9. Are you thirsty?
A. Yes, please B. Yes, Id like some water
C. Yes, I do D. No, I do
10. When do you have English?
A. on Monday and Friday B. in Monday and Friday
C. in the evening D. at 6 oclock.
- the end-
Phòng GD&ĐT đông hng Đề kiểm tra họckì II năm học 20 20
Trờng tiểu học Môn tiếng Anh lớp 5
( Thi gian 40 phỳt)
Họ và tên:
Lớp:.Số báo danh:.

Bài 1: Chọn và khoanh vào một từ có cách phát âm khác: (1,25 điểm)
1. A. windy B. sunny C. sky D. rainy
2. A. teach B. eat C. please D. year.
3. A. mouth B. cloud C. about D. your.
4. A. door B. school C. football D. room.
5. A. man B. fat C. game D. maths.
Bài 2: Chọn và khoanh vào một từ không cùng nhóm với các từ còn lại: (1,25điểm)
6. A. tonight B. tomorrow C. weekend D. badminton
7. A. great B. interesting C. good D. travel
8. A. right B. turn C. left D. ahead
9. A. come B. back C. go D. stop
10. A. well B. where C. how D. when
Bài 3: Chọn và khoanh vào một đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:(5 điểm)
11. He is football in the yard now.
A. play B. plays C. playing D. played
12. We.a lot of pictures at the Arte Festival last week.
A. played B. drew C. drawed D. play
Teacher: Nguyễn Thị Tỉnh
Điểm
13. What your sister do?
A. do B. does C. is D. doing
14. My birthday is September 1
st
2000.
A. on B. in C. at D. from
15. My mother born on January 15
th
-1965.
A. is B. was C. were D. be
16. Linda is from London. She is

A. America B. England C. English D. Vietnamese
17.What you do yesterday?
A. did B. do C. does D. is
18. What the matter with you? I have a fever.
A. was B. is C. were D. are
19. They often travel car.
A. in B. with C. on D. by
20. What do you usually do.spring?
A. at B. on C . in D. to
Bài 4: Chọn và khoanh vào một đáp án đúng để trả lời các câu hỏi sau:(2,5 điểm)
21. Where are you from?
A. Im nine years old B. Im from HaNoi
C. Im Vietnamese D. Im fine
22. Whats the date today?
A. Its Sunday B. Its May 25
th
2011
C. Its in 2011 D. They are December
23. When was you born?
A. I was born in Thai Binh B. I was born on December 20
th
2000
C. I was born on 2000. D. I were born on December 20
th
2000
24. What did you do last weekend?
A. I played football B. I play football
C. I playing football D. I to play football
25. What does he usually do in summer?
A. He usually goes swimming in summer B. He usually go swimming in summer

C. He usually is going swimming in summer D. He to go swimming in summer
26. What did you go last Sunday?
A. I go to HaLong Bay B. I going to HaLong Bay
C. I went to HaLong Bay D. I am going to HaLong Bay
27. Did you visit Tuan Chau Island?
A. Yes, I did B. Yes, I didnt
C. No, I did D. Yes, do
28. Whats the weather like in summer ?
A. Its hot B. It hot
C. It be hot D. Its cold
29. Are you going to cook lunch?
A. Yes, I am B. Yes, not
C. No, I am D. Yes, I do
30.What is Nga going to do next Sunday?
A. Next Sunday she is going to visit Hanoi B. Next Sunday she was going to visit Hanoi
C. Next Sunday she is go to visit Hanoi D. Next Sunday she are going to visit Hanoi
Teacher: Nguyễn Thị Tỉnh
- The end-
Phòng GD&Đt đông hng
Trờng tiểu học Hoa nam
Biểu điểm và đáp án
đề kiểm tra kì 2 năm học 2010- 2011
Môn Tiếng Anh lớp 3
BàI1: 2,5điểm. Mỗi câu đúng 0,25 x 10 = 2,5đ
1. D 2.D 3. C 4.B 5. D
6.B 7.D 8B 9.D 10A
Bài 2: 5 điểm. Mỗi câu đúng 0,5đ x 10 = 5đ
1. A 2.B 3. D 4.B 5. C
6.A 7.B 8.A 9. 10.B
BàI 3: 2,5 điểm. Mỗi câu đúng 0,25đ x 10 = 2,5đ

1. A 2.B 3. A 4.C 5.B
6.C 7.A 8.B 9.B 10.B
Biểu điểm và đáp án
đề kiểm tra kì 2 năm học 2010- 2011
Môn Tiếng Anh lớp 4
Bài1: 2,5điểm. Mỗi câu đúng 0,25 x 10 = 2,5 đ
1. D 2. B 3. A 4.A 5. C
6. B 7.C 8.D 9.D 10.C
BàI 2: 5 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 x 10 = 5 đ
1. C 2.A 3. B 4.C 5. A
6. C 7Â 8.B 9.C 10.B
BàI 3: 2,5 điểm. Mỗi câu đúng 0,25 x 10 = 2,5đ
1. C 2.C 3. C 4.C 5. A
6. C 7C 8.C 9.B 10.A
Biểu điểm và đáp án
đề kiểm tra kì 2 năm học 2010- 2011
Môn Tiếng Anh lớp 5
Bài 1: 1,25 điểm . Mỗi câu đúng 0,25đ x 5 = 1,25 đ
1.C 2. D 3. D 4. A 5. C
Bài 2: 1,25 điểm . Mỗi câu đúng 0,25 x 5 = 1,25đ
6 D 7. D 8.B. 9.B 10. A
Bài 3: 5 điiểm; mỗi câu đúng 0,5đ X 10 = 5đ
11. C 12. B 13. B 14. A 15. B
16 C 17. A 18. B 19. D 20. C
BàI 4: 2,5đ; mỗi câu đúng 0,25đ x 10 = 2,5đ
21. B 22.B 23. B 24. A 25. A
26 C 27. A 28. A 29. A 30. A
trờng tiểu học
===o0o===


Tiếng Anh lớp 1
đề kiểm tra học kỳ Ii
năm học 20 - 20
( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên:..Lớp:.
Bài 1: Nối từ với tranh cho đúng
Teacher: Nguyễn Thị Tỉnh
cat
fish cow
sun
van zebra
mango
monkey

fox

Bài 2: Gạch chân từ đúng với tranh:

1, star / sky 2, run / jump 3, nose/knee

4, cow / lion 5, horse / house 6, pen / pencil ball / book

Pen/ hen apple/ mango dog/ cat candy / cake book / ball
trờng tiểu học .
===o0o===
Tiếng Anh lớp 2
đề kiểm tra học kỳ II
năm học 20 20
( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: Lớp:

Bài 1: Nối từ với tranh cho đúng
read
house
Teacher: Nguyễn Thị Tỉnh
clock
car
flower
ball
grape
skip
swan
dress
Bài 2 : Gạch chân từ đúng với tranh đã cho:


Bài 3: Điền các chữ còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành từ đúng
1. trai _ 6. sw_ng
2. whal_ 7. b_ll
3. st_ r 8. fl_g
4.b_ y 9. tract_r
5.s _ im 10. chick_ n
Teacher: Nguyễn Thị Tỉnh

×