Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI TIẾNG ANH 6- HK 1(2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.47 KB, 3 trang )

PGD HUYỆN CAI LẬY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Võ Việt Tân Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
……….&……
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH 6 (2009-2010)
Thời gian làm bài : 45 phút (cho cả hai phần)
*PHẦN TỰ LUẬN :
I/.Chia động từ thích hợp trong ngoặc (1 đ)
1. He (have ) breakfast at 6.30.
2. There (be ) 40 students in his class.
II/. Chuyển câu sau sang phủ định : ( 1đ)
1. Nam gets up early.
2. This house is beautiful.
III/. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh : ( 1đ)
1. There/ is / the city / a factory / in .
2. I / at / ten o’clock / go / to / bed.
IV/. Đặt câu hỏi dựa vào từ cho sẳn trong ngoặc : (1đ)
1. There are four people in my family .(How many )
2. She works on the farm (where )
*PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
V/. Chọn câu đúng : (2 đ)
1. Nga ……………her teeth every morning
A. brush B. brushes C. brushs D.to brush
2. After school ,Nam …………………………
A. listen to music B. listens to music C. listen to the music D.listen music
3. We have history ……………………..Tuesday.
A. at B. in C. on D.with
4. The movie theatre is ……………………………the bakery and drugstore
A. opposite B. between C. left of D.right of
5. Phong’s school is ………………………………..the country
A. in B. on C. at D.of
6. ……………………………….time does Ba go to school


A. Which B. Where C. What D.who
7.Nam …….. soccer after school
A.play B.plays C.to play D.playing
8.Do you and Nga do your homework after school ? Yes , …….. do
A.I B.She C.We D.They
VI/. Ghép cột A và B thích hợp: ( 1đ)
A B
1. How old is she?
2. What does she do?
3. Where does she live?
4. Which grade is she in?
A. She’s a student.
B. She’s in grade six.
C. She’s twelve.
D. She lives in the country
E.She is fine, thanks.
VII/ Chọn từ khác chủ đề và phần gạch dưới phát âm khác: (1đ)
1. A.brother B.father C.mother D.doctor
2. A.teacher B.doctor C.engineer D.lamp
3. A.stool B.school C.door D.room
4. A.ride B.city C.village D.clinic
VIII/. Em hày đọc kĩ đoạn văn sau vàcho biết những câu sau đây Đúng hay Sai so với
ý trong bài: ( 1đ)
Hoa lives in a house in the country. There aren’t any stores here. There are trees and
flowers, a river, a lake and a paddy fields. It’s very quiet. She walks to school every day.
1.Hoa lives in a partment 3.The country is very quiet.
2.Her house is in the city. 4.Hoa walks to school.
IX/. Chọn A,B,C,D thích hợp điền vào chỗ trống : (1 đ)
Hi, I’m Ba. I (1) up at six . I ( 2 ) a shower . Then , I eat a big breakfast. I (3) to
school at 6.30. I have (4) from seven to a quarter past eleven.

1.A.get B.gets C.to get D.getting
2.A.takes B.take C.taking D.to take
3.A.to go B.goes C.go D.going
4.A.class B.classes C.routine D.housework
_________________________________________Hết___________________________
PGD HUYỆN CAI LẬY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Võ Việt Tân Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
……….&……
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH 6 (2009-2010)
*PHẦN TỰ LUẬN :
I/.Chia động từ thích hợp trong ngoặc (1 đ), mỗi câu 0.5
1. He has breakfast at 6.30.
2. There are 40 students in his class.
II/. Chuyển câu sau sang phủ định : ( 1đ) ,mỗi câu 0.5
3. Nam doesn’t get up early.
4. This house isn’t beautiful.
III/. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh : ( 1đ),mỗi câu 0.5
3. There is a factory in the city .
4. I go to bed at ten o’clock.
IV/. Đặt câu hỏi dựa vào từ cho sẳn trong ngoặc : (1đ),mỗi câu 0.5
1. How many people are there in your family ?
2.Where does she work ?
*PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
V/. Chọn câu đúng : (2 đ),mỗi câu 0.25
1B 2B 3C 4B 5A 6C 7B 8C
VI/. Ghép cột A và B thích hợp: ( 1đ),mỗi câu 0.25
1C 2A 3D 4B
VII/ Chọn từ khác chủ đề và phần gạch dưới phát âm khác: (1đ),mỗi câu 0.25
1D 2D 3C 4A
VIII/. Em hày đọc kĩ đoạn văn sau vàcho biết những câu sau đây Đúng hay Sai so với

ý trong bài: ( 1đ),mỗi câu 0.25
1SAI 2SAI 3.ĐÚNG 4.ĐÚNG
IX/. Chọn A,B,C,D thích hợp điền vào chỗ trống : (1 đ), mỗi câu 0.25
1A 2B 3C 4B
_________________________________________Hết___________________________

×