Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề hóa hà trung thanh hóa lần 3-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.78 KB, 5 trang )


Trang 1/5 - Mã đề thi 132

SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132
Họ,

tên

thí

sinh
:

Số

báo

danh
:




Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He= 4 ; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Ne=20; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si =28; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; ; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Pb = 207;
Ag = 108; I =127; Ba =137.
Câu 1: Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau : (1) NaNO
3

0
t


(2) (NH
4
)
2
Cr
2
O
7

0
t

(3) NH
4
Cl (dd) + NaNO
2
(dd)
0

t


(4) AgNO
3

0
t

(5) CuO + NH
3
(kh)
0
t


(6) Cu(NO
3
)
2

0
t

(7) CrO
3
+ NH
3
(kh)
0

t


Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N
2
?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 2: Cho các kim loại và ion sau: Cr, Fe
2+
, Mn, Mn
2+
, Fe
3+
(cho Z
Cr
= 24, Z
Mn
= 25, Z
Fe
= 26 ).
Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là:
A. Mn, Mn
2+
và Fe
3+
.
B. Mn
2+
, Cr, Fe
3+

.
C. Cr và Mn. D. Cr và Fe
2+
.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS
2
, Cu
2
S, Ag
2
S, HgS, ZnS, MgCl
2
trong oxi (dư). Sau các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một anđehit A và một axit hữu cơ B( A hơn B
một nguyên tử cacbon trong phân tử) thu được 3,36 lít khí CO
2
ở đktc và 2,7 gam nước. Vậy khi cho
0,2 mol X tham gia phản ứng tráng gương hoàn toàn với AgNO
3
/NH
3
dư thu khối lượng Ag thu được
là:
A. 21,6 gam. B. 32,4 gam. C. 43,2 gam. D. 64,8 gam.
Câu 5: Cho 24 gam hỗn hợp gồm Fe, Cr tác dụng với lượng vừa đủ dd H
2
SO

4
(loãng nóng), thu được
10,08 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch B. Cho 350 ml dd Ba(OH)
2
1,5M vào dung dịch B, để trong không
khí cho đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 31,5 . B. 136,35. C. 41,85. D. 151,8.
Câu 6: Trong tinh bột, các mắt xích
α
-glucozơ liên kết với nhau bằng
A. liên kết
α
-1,4-glicozit và
α
-1,6-glicozit. B. liên kết
α
-1,6-glicozit và
β
-1,4-glicozit.
C. liên kết
α
-1,4-glicozit và
β
-1,4-glicozit. D. liên kết
α
-1,4-glicozit và
α
-1,2-glicozit.

Câu 7: Cho 6 dung dịch: FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl
2
, AgNO
3
, ZnCl
2
, MgSO
4
. Nếu thêm dung dịch NaOH
(dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 6 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8: Cho 0,1 mol HCl vào 1 lit dung dịch NH
3
0,3M thu được 1 lit dung dich X. pH của dung dịch
X có giá trị là: (Cho K
b
của NH
3
là 1,75.10
-5
).
A. 9,54. B. 4,76. C. 9,24. D. 8,72.
Câu 9: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl
2

, 0,2 mol FeSO
4
. Thể tích dung dịch KMnO
4
0,8M trong
H
2
SO
4
loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:
A. 0,075 lít. B. 0,125 lít. C. 0,3 lít. D. 0,03 lít.
Câu 10: Trong số các chất: toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-
xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là:
A. 9. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng:

Trang 2/5 - Mã đề thi 132
(1) CH
3
COCH
3

 
 HCN
(A)
 


0
2

,/ tHOH
(B).
(2) (CH
3
)
2
CHBr
 
 eteMg/
(X)
 

2
CO
(Y)
 
 HCl
(Z).
Các chất hữu cơ A, B, X, Y, Z là các sản phẩm chính. Hai chất B, Z lần lượt là:
A. axit 2-hiđroxi-2-metylpropanoic, axit 2-metylpropanoic.
B. axit 2-hiđroxi-2-metylpropanoic, axit propanoic.
C. axit lactic, axit isobutyric.
D. axit 2-hiđroxipropanoic, axit 2-metylpropanoic.
Câu 12: Trộn dung dịch NaOH với dung dịch H
3
PO
4
sau khi phản ứng kết thúc, nếu bỏ qua sự thủy
phân của các chất thì thu được dung dịch X chứa 2 chất tan là :
A. NaOH và Na

2
HPO
4
. B. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
.
C. Na
3
PO
4
và NaH
2
PO
4
. D. H
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
.
Câu 13: Có 4 dung dịch loãng của các muối: ZnCl

2
, FeCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2
. Khi sục khí
H
2
S dư lần lượt vào các dung dịch trên thì số trường hợp có kết tủa là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 14: : Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Xenlulozơ
 
%35
glucozơ
 
%80
C
2
H
5
OH
 
%60

Buta-1,3-đien Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là:
A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.
Câu 15: Dung dịch CH
3
COOH 1,0M (dd X) có độ diện li

. Cho vào dd X một lượ ng nhỏ lần lượt
các chất : CH
3
COONa ; HCl ; Na
2
CO
3
; NaCl và H
2
O . Có bao nhiêu chất làm tăng độ điện li

của
dung dịch X?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 16: Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO
2
và H
2
. Hỗn hợp X khử
vừa đủ 14 gam CuO thành Cu. Biết tỷ khối hơi của X so với H
2

84

11
. Sục hỗn hợp X vào bình đựng
dung dịch Ba(OH)
2
(dư) tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,895. B. 1,75. C. 3,4475. D. 3,5.
Câu 17: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H
2
SO
4
(tỉ lệ mol x : y = 2 : 5), thu
được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Khối lượng muối sắt sunfat tạo
thành trong dung dịch là:
A. 152,0x gam. B. 200,0x gam. C. 70,4y gam. D. 40,0y gam.
Câu 18: Điện phân dung dịch gồm 17,55 gam NaCl và 42,3 gam Cu(NO
3
)
2
(điện cực trơ, màng ngăn
xốp) đến khí khối lượng dung dịch giảm đi 22,65 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay
hơi không đáng kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở cactot là:
A. 22,65. B. 11,52. C. 9,6. D. 14,4.
Câu 19: Cho phản ứng thuận nghịch sau: N
2(k)
+ 3 H
2(k)
2NH
3(k)
. Khi giảm thể tích của hệ xuống
2 lần thì:

A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 16 lần, tốc độ phản ứng nghịch giảm 4 lần.
B. Hằng số cân bằng của phản ứng tăng 4 lần.
C. Hằng số cân bằng của phản ứng tăng 4 lần, tốc độ phản ứng thuận tăng 16 lần.
D. Tốc độ phản ứng thuận tăng 16 lần, tốc độ phản ứng nghịch tăng 4 lần.
Câu 20: Cho dãy các chất: CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
, Al
2
O
3
, Zn(OH)
2
, Cr(OH)
3
, NaHCO
3
. Số chất trong dãy
tác dụng được với dung dịch NaOH (loãng) là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 21: Oxi hóa 16,8g anđehit fomic bằng oxi có mặt Mn
2+
thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

dư thu được 151,2 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa anđehit
fomic là:
A. 75% B. 80% C. 62,5% D. 37,5%
Câu 22: Khi cho hiđrocacbon A tác dụng với brom ở điều kiện nhất định để chỉ xảy ra một loại phản ứng
thì thu được một số dẫn xuất của brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều brom nhất có tỉ khối hơi so với H
2

101. Số dẫn xuất brom tối đa có trong hỗn hợp sản phẩm là:

Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 23: Cho hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp.
Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó thu được 2,464 lít CO
2
(đktc) và 3,24 gam H
2
O. Nếu đun nóng
hỗn hợp đó với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C tạo thành 0,02 mol hỗn hợp ba ete có khối lượng 1,228 gam. Hiệu
suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:
A. 60% và 55%. B. 60% và 35%. C. 40% và 20%. D. 20% và 55%.
Câu 24: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al
2
O
3

và FeO đốt nóng thu được chất rắn X
1
(giả
sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit kim loại). Hoà tan chất rắn X
1
vào nước thu được dung dịch Y
1

chất rắn E
1
. Sục khí CO
2
từ từ tới dư vào dung dịch Y
1
thu được kết tủa F
1
. Hoà tan E
1
vào dung dịch
NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G
1
. Cho G
1
vào dung dịch AgNO
3
dư (Coi CO
2
không
phản ứng với nước). Tổng số phản ứng có thể đã xảy ra là:
A. 8. B. 6. C. 7. D. 9.

Câu 25: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
8
tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất
trên?
A. 6. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 26: Cho các dữ kiện thực nghiệm: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
;
(2) dung dịch NaAlO
2
dư vào dung dịch HCl ; (3) cho Ba vào dd H
2
SO
4
loãng ; (4) Cho H
2
S vào
dd CuSO
4
; (5) Cho H
2

S vào dd FeSO
4
; (6) Cho NaHCO
3
vào dd BaCl
2
; (7) Sục dư NH
3
vào
Zn(OH)
2
; (8) Cho Ba vào dd Ba(HCO
3
)
2
; (9) Cho H
2
S vào FeCl
3
; (10) Cho SO
2
vào dd H
2
S.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa là?
A. 7. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 27: Để làm sạch khí clo khi điều chế từ MnO
2
và HCl đặc, cần dẫn khí thu được lần lượt qua các
bình chứa:

A. Chỉ cần qua bình đựng H
2
SO
4
đặc.
B. Bình (1) chứa H
2
SO
4
đặc và bình (2) chứa nước.
C. Bình (1) chứa H
2
SO
4
đặc và bình (2) chứa dung dịch NaCl.
D. Bình (1) chứa dung dịch NaCl và bình (2) chứa H
2
SO
4
đặc.
Câu 28: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình):
Benzen
24
0
,
CH
t xt


X

2
,asCl

Y
NaOH

Z. (Biết Y là sản phẩm chính).
Công thức cấu tạo của Z là:
A. o- và p-C
2
H
5
-C
6
H
4
-OH. B. C
6
H
5
CH(OH)CH
3
.
C. C
6
H
5
CH
2
CH

2
OH. D. o- và p-C
2
H
5
-C
6
H
4
-ONa.
Câu 29: Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Al và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO
3
1M thu
được dung dịch B và 3,36 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm N
2
O và NO có dC/H
2
= 52/3 và còn lại 2,8
gam kim loại. Giá trị của V là:
A. 1,55 lít. B. 1,7125 lít. C. 1,4 lít. D. 1,3 lít.
Câu 30: Trong tự nhiên nitơ có hai đồng vị là N
14
và N
15
. Nguyên tử khối trung bình của nitơ là 14,01.
Phần trăm khối lượng của đồng vị N
14
trong hỗn hợp đồng vị là:
A. 99,0 %. B. 1,0 %. C. 98,9 %. D. 1,1 %.
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng:

X
2
/500
o
Cl C

Y
/
o
NaOH t

Z
/
o
CuO t

T
2
/O xt

Q
3 2 4
/CH OH H SO

metyl acrylat.
Y, Z, T, Q là các sản phẩm chính của các phản ứng. tên gọi của X và Z là:
A. propen và ancol anlylic. B. propen và andehit acrylic.
C. propin và propan-1-ol. D. xiclopropan và ancol anlylic.
Câu 32:
Hoà tan m gam Al

2
(SO
4
)
3
vào nước được dung dịch B, chia dung dịch B thành hai phần bằng
nhau. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- Cho phần 1 tác dụng hoàn toàn với 60ml dd KOH 2M thu được 2a gam kết tủa.
- Cho phần 2 tác dụng hoàn toàn với 120ml dd KOH 2M thu được a gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 22,23 hoặc 30,78. B. 30,78. C. 44,46 hoặc 82,42. D. 22,23.

Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 33: Oxi hoá 13,8 gam etanol (hơi) thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và
etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với Na (dư) thu được 4,48 lít khí

(ở đktc). Khối lượng etanol đã bị
oxi hoá tạo ra axit là:
A. 4,60 gam. B. 2,30 gam. C. 9,20 gam. D. 6,90 gam.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X
1
, X
2
là đồng phân của nhau cần dùng 89,6 gam
O
2,
thu được 53,76 lít CO
2
(đktc) và 43,2 gam H
2

O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với
500 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì còn lại 69,4 gam chất rắn khan.
Tỉ lệ mol của X
1
và X
2
là:
A. 3 : 5. B. 2 : 5. C. 4 : 3. D. 3 : 2.
Câu 35: X là hỗn hợp AlBr
3
và MBr
2
. Lấy 0,1 mol X nặng 24,303 gam tác dụng với dung dịch AgNO
3

dư thu được 52,64 gam kết tủa. Xác định % về khối lượng AlBr
3
trong X?
A. 41,77 %. B. 58,23 %. C. 87,89 %. D. 47,10 %.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucôzơ, axit axetic, anđêhit fomic và glixerol.
Sản phẩm thu được sau phản ứng được hấp thụ hết vào 650 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, thấy xuất hiện
68,95 gam kết tủa và thu được dung dich Y, biết khối lượng dung dịch giảm 6,45 gam. Đun sôi dung
dịch Y lại xuất hiện kết tủa nữa.Thành phần % theo khối lượng của glixerol trong hỗn hợp X là:
A. 47,75 %. B. 98,91 %. C. 63,67 %. D. 31,83 %.
Câu 37: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7,
tơ lapsan hay poli (etylen terephtalat). Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 38: Có 5 công thức phân tử lần lượt là: CH

2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
3
,C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
3
.Số chất mạch
hở vừa tác dụng với NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 39: Cho chuỗi chuyể n hó a sau:
C
6
H

6
O
4
+ NaOH

0
t
(X) + (Y)
(Y) + O
2


0
xt, t
(Z)
(Z) + Cl
2


askt
(T) + HCl
(T) + NaOH (dư)

0
t
(X) + NaCl + H
2
O
Biế t (X), (Y), (Z), (T) là các chất hữu cơ. Khẳ ng định nà o sau đây đú ng:
A. (T) là axit monoclo axetic. B. (X) là natri oxalat.

C. (Z) là hợp chất tạp chức. D. (Y) là andehit oxalic.
Câu 40: Cho 4 mol axit axetic tác dụng với hỗn hợp chứa 0,5 mol glixerol và 1 mol etilenglicol (xúc
tác H
2
SO
4
). Tính khối lượng sản phẩm thu được ngoài nước biết rằng có 50% axit và 80% mỗi ancol
phản ứng.
A. 312 gam. B. 156,7 gam. C. 170,4 gam. D. 176,5 gam.
Câu 41: Nung nóng AgNO
3
được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z.
Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là:
A. 20%. B. 40%. C. 30%. D. 25%.
Câu 42: Một loại mỡ chứa 50% triolein, 30% tripanmitin và 20% tristearin. Tính khối lượng xà phòng
72% điều chế được từ 100 kg loại mỡ trên: (Biết mỡ trên tác dụng với dung dịch NaOH dư).
A. 143,41 kg. B. 73,34 kg. C. 103,26 kg. D. 146,68 kg.
Câu 43: Geranial (3,7-đimetyl oct-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu sả có tác dụng sát trùng, giảm mệt
mỏi, .Để phản ứng hoàn toàn với 57 gam geranial cần tối đa bao nhiêu gam brom trong CCl
4
?
A. 240 gam. B. 180 gam. C. 90 gam. D. 120 gam.
Câu 44: Dãy nào sau đây được sắp xếp tăng dần theo thứ tự nhiệt độ sôi:
A. C
2
H
5
Cl, C
6

H
5
OH , C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
OH, C
2
H

5
Cl, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH. D. C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
Câu 45: Cho dung dịch X có chứa 0,01 mol Glixin, 0,02 mol ClH
3
N-CH
2
-COOH và 0,03 mol phenyl
fomat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 9,6 gam. B. 11,56 gam. C. 11,2 gam. D. 11,93 gam.


Trang 5/5 - Mã đề thi 132
Câu 46: Trong 12 dung dịch sau: axit glutamic, alanin, glyxin, lysin, valin, amoni clorua, ntri axetat,
natri clorua, anilin, phenol, natri phenolat, phenylamoni clorua, có bao nhiêu dung dịch không làm đổi
màu quỳ tím?
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 47: X là một α-Aminoaxit no, hở (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH
2
). Từ m gam X điều chế
được m
1
gam đipeptit (A). Từ 2m gam X điều chế được m
2
gam tripeptit (B). Đốt cháy m
1
gam (A) thu
được 0,3 mol nước. Đốt cháy m
2
gam (B) thu được 0,55 mol H
2
O. Giá trị của m là: (Biế t cá c phả n ứ ng
xảy ra hoàn toàn & nito sinh ra ở dạ ng phân tử đơn chấ t)
A. 4,45 gam. B. 13,35 gam. C. 3,75 gam. D. 11,25 gam.
Câu 48: Một loại nước cứng có chứa Ca
2+
0,004M ; Mg
2+
0,003M và HCO
-
3

. Hãy cho biết cần lấy bao
nhiêu ml dung dịch Ca(OH)
2
2.10
-2
M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm? (các phản ứng xảy
ra hoàn toàn ).
A. 300 ml. B. 200 ml. C. 350 ml. D. 500 ml.
Câu 49: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu- Ag nồng độ của các ion trong dd biến đổi như
thế nào?
A. [Ag
+
] tăng dần và [Cu
2+
] giảm dần. B. [Ag
+
] tăng dần và [Cu
2+
] tăng dần .
C. [Ag
+
] giảm dần và [Cu
2+
] tăng dần. D. [Ag
+
] giảm dần và [Cu
2+
] giảm dần.
Câu 50: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri
của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng

là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

HẾT



×