Đề cơng ôn thi học kỳ II năm học 2011 - 2012
Môn : Tin học - Lớp 10
** Lu ý: HS học theo nội dung đề cơng này, GV sẽ chọn ra 30 câu để thi học kỳ 2, thời gian thi 45 phút
Câu 1: C
chốn thờm mt ct bờn phi ca bng, sau khi t con tr ỳng ni cn chốn, ta thc hin:
A. Table -> Delete -> Table B. Insert -> Table
C. Table -> Insert -> Columns to the right D. Insert -> Columns to the right
Câu 2: C Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift B. End C. Delete D. Back Space
Câu 3: D Muốn định dạng dữ liệu trong M.Word, trớc hết ta phải:
A. Edit/ Copy B. Edit/ Paste C. Xóa dữ liệu D. Bôi đen (chọn) dữ liệu
Câu 4: D
Cỏc lnh nh dng vn bn c chia thnh cỏc loi sau:
A. nh dng kớ t B. nh dng trang C. nh dng on vn bn D. Tt c u ỳng
Câu 5: C Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chơng trình ứng dụng khác
Câu 6: D
Mt s thuc tớnh nh dng kớ t c bn gm cú:
A. Phụng ch (Font) B. C ch v mu sc C. Kiu ch (Style) D. Tt c u ỳng
Câu 7: D Những nội dung nào dới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet B. Nguy cơ lây nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet D. Cả A, B, C
Câu 8: C Phát biểu nào dới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. B. Để tăng tốc độ tìm kiếm
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng D. Để xác định máy đang truy cập
Câu 9: C Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit / Page Setup B. Format / Page Setup
C. File / Page Setup D. File/ Print Setup
Câu 10: D Để chọn một ô nào đó trong bảng, ta thực hiện:
A. Nháy chuột tại cạnh phải của ô đó B. Nháy chuột tại cạnh trái ô đó
C. Table
Select
Cell D. B, C đúng
Câu 11: B Cách nào sau đây là sai, khi chọn lệnh để in văn bản:
A. File
Print B. File
Page Setup C. Ctrl + P D. Nháy nút trên thanh công cụ
Câu 12 C Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn
B. Nếu OVR sáng là vừa ở chế độ ghi chèn và ghi đè
C. Nếu OVR sáng là ở chế độ ghi đè D. Không có câu nào đúng
Câu 13: C Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất:
A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web B. Là một trang chủ
C. Là một hoặc một số trang web đợc tổ chức dới một địa chỉ truy cập
D. Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm
Câu 14: A WWW là từ viết tắt của?
A. World Wide Web B. Word Windows Web
C. Word Area NetWork D. Web Wide World
Câu 15: B Các dữ liệu đã đợc chọn trong bảng, để thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn:
A. Table
Delete Rows B. Nhấn phím Delete
C. Table
Delete D. Edit
Delete
Câu 16: A Để chọn Font chữ mặc nhiên cho một văn bản trong Word ta thực hiện lệnh:
A. Format
Font
Font
Default B. Font
Font color
Default
C. Format
Font
Default D. Font
Font style
Default
Câu 17: A Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dới đây:
A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đờng thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính đợc nối cáp vào một thiết bị trung tâm là HuB.
D. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông
Câu 18: B Khi trình bày văn bản, không thể thực hiện việc nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn B. Sửa chính tả
C. Chọn cỡ chữ D. Thay đổi hớng giấy
Câu 19: C Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống( ) trong khái niệm sau:
" Toàn bộ văn bản thấy đợc tại một thời điểm nào đó trên màn hình đợc gọi là( )
A. trang nằm ngang B. trang văn bản C. trang màn hình D. trang đứng
Câu 20: C Chọn các câu đúng trong các câu sau:
A. Trang màn hình và trang in ra giấy có cùng kích thớc
B. Các hệ soạn thảo văn bản phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt
C. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu
D. Hệ soạn thảo văn bản quản lý việc tự động xuống dòng trong khi ta gõ văn bản
Câu 21: A Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ giúp thực hiện việc nào trong những việc dới đây?
A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản
B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện hành
C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện hành
D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện hành
Câu 22: D Để sao chép đoạn văn từ vị trí này đến vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần nhấn giữ
phím nào khi kéo thả chuột?
A. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Alt
C. Nhấn giữ đông thời phím Shift và Alt D. Nhấn giữ phím Ctrl
Câu 23: C Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Có nhiều cách để mở tệp văn bản B. Các tệp soạn thảo văn bản có đuôi ngầm định là .doc
C. Để kết thúc phiên làm việc với Word cách duy nhất là chọn File/Exit
D. Mỗi lần lu văn bản bằng lệnh Fiel/Save ngời dùng không nhất thiết phải cung cấp tên tệp văn bản
Câu 24: B Để hiển thị thanh công cụ định dạng thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn lệnh View/Toolbars rồi chọn Standard
B. Nháy chuột phi tại vùng trống trên 1 thanh công cụ để hiển thị bảng chọn tắt và chọn Formatting
C. Chọn lệnh Windows/ Arrange All (sắp xếp tất cả)
D. Chọn lệnh Tools/ Customize/ Toolbars/ Formatting
Câu 25: B Khởi động Word bằng cách:
A. Nháy chuột vào biểu tợng My computer B. Nháy chuột vào biểu tợng Word
C. Nháy chuột vào biểu tợng Excel D. Nháy chuột vào biểu tợng Unikey
Câu 26: C Để tìm cụm từ "Học kỳ I" thay thế cụm từ "Học kỳ II" ta chọn lệnh:
A. Edit/ Goto B. Edit/ Search C. Edit/ Replace D. Edit/ Find
Câu 27: D Phát biểu nào sau đây sai:
A. Mạng có dây kết nối với các máy tính bằng cáp
B. Mạng không dây kết nối với các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động
D. Mạng có dây có thể đặt cáp bất cứ địa điểm và không gian nào
Câu 28: D Muốn khôi phục thao tác vừa thực hiện ta chọn lệnh:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z B. Nhấn vào biểu tợng Undo trên thanh công cụ
C. Chọn Edit/ Undo D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 29: C Theo em giao diện của Word thuộc loại nào?
A. Dòng lệnh B. Bảng chọn C. A và B đúng D. A và B sai
Câu 30: D
Để định dạng cụm từ Độc lập thành Độc lập , sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dới
đây:
A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Cả A và C.
Câu 31 D Để xem văn bản trớc khi in ta thực hiện lệnh:
A. File
Print Preview B. View
Print Preview
C. Nháy nút trên thanh công cụ D. A, C đúng
Câu 32: A Lệnh Format
Borders and shading dùng để:
A. Tạo đờng viền và tô màu nền cho kí tự B. Tạo đờng viền và tô màu nền cho đoạn văn bản
C. Định dạng văn bản D. Tạo đờng viền và tô màu nền cho bảng
Câu 33: D
gừ c cụng thc H
2
O, ta gừ H2O ri chn s 2, ri thc hin:
A. Format -> Font -> Superscript B. Format -> Font -> Hide
C. Format -> Font -> Shadow D. Format -> Font -> Subscript
Câu 34: D Nội dung gói tin bao gồm:
A. Địa chỉ nhận, gửi B. Dữ liệu, độ dài
C. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khác D. Cả A, B, C
Câu 35: D Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau đây:
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới B. Là mạng có hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lợng thông tin lớn nhất
D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
Câu 36: B Các dữ liệu đã đợc chọn trong bảng, thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng:
A. Table
Delete Rows B. Nhấn phím Delete
C. Table
Delete D. Edit
Delete
Câu 37 D Ngời dùng có thể kết nối Internet bằng cách nào?
A. Sử dụng môđem qua đờng điện thoại B. Sử dụng đờng truyền riêng
C. Sử dụng đờng truyền cáp, ADSL D. Cả A, B, C đều đợc
Câu 38: A Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tơng ứng với những phím nào trong các phím sau:
A. f, s, r, x, j B. f, j, s, x, r C. j, x, r, s, f D. r, s, x, j, r
Câu 39: A Website là gì?
A. Là một hoặc nhiều trang Web trông hệ thống WWW đợc tổ chức dới dạng một địa chỉ truy cập
B. Là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đọan văn bản này với các văn bản khác hoặc với hình ảnh , âm
thanh
C. Là chơng trình giúp ngời dùng giao tiếp với hệ thống WWW
D. Là dãy ký tự thể hiện một đờng dẫn tới tệp trên một máy chủ trong mạng Internet
Câu 40: A Trang chủ là gì?
A. Là trang web đợc mở ra đầu tiên khi truy cập hoặc sau khi khởi động trình duyệt web
B. Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW đợc tổ chức dới một địa chỉ truy cập
C. Là chơng trình giúp ngời dùng giao tiếp với hệ thống WWW
D. Là dãy ký tự thể hiện đờng dẫn tới một tệp trên mạng Internet
Câu 41: B Siêu văn bản là gì?
A. Văn bản tích hợp các phơng tiện nh văn bản, hình ảnh, âm thanh.
B. Văn bản tích hợp các phơng tiện nh văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, và các liên kết tới các siêu văn
bản khác
C. Văn bản tích hợp các siêu văn bản
D. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh và các liên kết tới các siêu văn bản khác
Câu 42: B Máy tìm kiếm là gì?
A. Một loại máy giúp ngời tìm kiếm thông tin dễ dàng
B. Một loại trang web giúp ngời tìm kiếm thông tin trên Internet một cách dễ dàng
C. Một loại web giúp ngời tìm kiếm ảnh trên Internet
D. Một loại web giúp ngời tìm kiếm âm nhạc trên Internet
Câu 43: D Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Hai ngời khác nhau có thể sử dụng chung một hộp th điện tử nếu họ có cùng một mật khẩu
B. Hộp th điện tử đợc đặt ở ngoài máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp th điện tử
cũng duy nhất
C. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối
D. Truy cập dữ liệu dùng mật khẩu là cách bảo mật an toàn
Câu 44: D Nội dung th điện tử( E- mail) có thể đính kèm:
A. Tệp văn bản B. Tệp âm thanh C. Tệp hình ảnh/video D. Cả A, B, C
Câu 45: D Để tìm kiếm thông tin trên Internet, ngời dùng có thể sử dụng máy tìm kiếm nào?
A. Google: B. Yahoo:
C. Alta: D. Cả A, B, C
Câu 46: A Địa chỉ website nào sau đây cho phép ngời dùng đăng ký hộp th điện tử miễn phí:
A. www.yahoo.com B. www.nhandan.org C. www.moet.edu.vn D. www.edu.net.vn
Câu 47: D Để bảo vệ máy tính mình trớc nguy cơ trên Internet, ngời dùng cần phải:
A. Cảnh giác với các th điện tử không rõ nguồn gốc
B. Thờng xuyên truy cập các chơng tình duyệt virus
C. Sử dụng đồng thời nhiều chơng trình duyệt vius
D. Cả A, B, C
Câu 48: D Những ngành nào sau đây đợc sử dụng Internet?
A. Giáo dục B. Kinh doanh thơng mại C. Y tế D. Cả A, B, C
Câu 49: A Sau khi đăng ký hộp th điện tử sẽ đợc tạo ở đâu?
A. Trên máy chủ của nhà cung cấp B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký
C. Trên trang chủ của website th điện tử D. Trên trang web vừa mới duyệt
Câu 50: D Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lu ý đến điều gì?
A. Luôn chạy phần mềm duyệt vius và cập nhập thờng xuyên
B. Không mở các tệp đính kèm th điện tử khi không chắc chắn an toàn
C. Không cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D. Cả A, B, C
Câu 51: A Khi gửi E-mail:
A. Có thể đính kềm các tệp và nội dung th
B. Chỉ gửi đợc những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail
C. Không gửi đợc tệp hảnh
D. Không gửi đợc tệp âm thanh
Câu 52: A
Trỡnh duyt web l:
A.Chng trỡnh giỳp ngi dựng giao tip vi h thng WWW
B. Chng trỡnh giỳp ngi dựng giao tip vi h thng TCP/IP
C. Chng trỡnh giỳp ngi dựng giao tip vi h thng Website
D. H thng HTTP
Câu 53: D Để tham gia vào mạng máy tính cần có:
A. Cáp mạng B. Giắc cắm C. Vỉ mạng D. Cả 3 công cụ trên
Câu 54: C Trong Word để tạo một bảng ta dùng:
A. Insert/ Table B. Tool/ Insert/ Table C. Table/ Insert/ Table D. A và B đúng
Câu 55: B Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện:
A. Insert/ Print xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
B. File/ Print xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
C. Edit/ Print xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
D. Format/ Print xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
Câu 56: D Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter đợc dùng khi:
A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn
Câu 57: C Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 58: D Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:
A. Enter B. Tab C. Delete D. Ký tự trống
Câu 59: A
Th in t l:
A. L vic chuyn thụng tin trờn Internet thụng qua hp th in t
B. Thụng tin c chuyn trờn truyn hỡnh
C. Chuyn thụng tin qua bu in
D. Thụng tin khụng chuyn i c
Câu 60: C Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm:
A. WAN, Mạng diện rộng B. Cục bộ, LAN
C. LAN, WAN D. Khách - Chủ, ngang hàng
Câu 61: B Để tạo thêm dòng vào bảng đã có ta thực hiện:
A. Edit/ Insert/ Rows B. Table/ Insert/ Rows C. Insert/ Rows D. Insert/ Column
Câu 62: D Chủ sở hữu mạng Internet là ai?
A. Các tập đoàn viễn thông B. Chính Phủ C. Mỹ D. Không ai cả
Câu 63: D Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A. Cỡ chữ và màu sắc B. Kiểu chữ C. Phông chữ D. Cả A, B, C
Câu 64: A Trong Word công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là:
A. Lu tệp văn bản vào đĩa B. Tạo tệp văn bản mới
C. Chèn ký hiệu đặc biệt D. Xóa tệp văn bản
Câu 65: A Tên miền đợc phân cách bởi:
A. Dấu chấm B. Dấu chấm phẩy C. Dùng ký tự WWW D. Dấu phẩy
Câu 66: A Đánh số trang trong Word, ta chọn:
A. Insert/ Page Number B. Format/ Page Number
C. Insert/ Break D. Tools/ Insert/ Page Number
Câu 67: D Hãy chọn câu đúng nhất, Internet là:
A. Mạng kết nối toàn cầu B. Mạng máy tính khổng lồ
C. Sử dụng bộ giáo thức TCP/IP D. Tất cả đều đúng
Câu 68: B Trong Word để đóng tệp đang mở dùng lệnh:
A. File/ New B. File/ Close C. File/ Open D. File/ Exit
Câu 69: D Văn bản soạn thảo trên máy tính có thể chứa nội dung nào?
A. Các ký tự B. Các công thức toán học C. Hình ảnh, âm thanh D. Cả A, B, C
Câu 70: D Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?
A. Mất nhiều thời gian, cần phải nhớ bảng chọn tơng ứng B. Phải nhớ tổ hợp phím
C. Nhanh hơn D. Cả B và C
Câu 71; B
Cách nào sau đay đợc sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó đến một vị trí khác?
A. Edit/ Copy và Edit/ Paste B. Edit/ Cut, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn Edit/ Paste
C. Edit/ Copy D. File/ Copy, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn File/ Paste
Câu 72: C Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trớc tiên phải:
A. Đa con trỏ văn bản đến đoạn văn đó B. Chọn một dòng thuộc văn bản đó
C. Chọn toàn bộ văn bản đó D. Tất cả đều đúng
Câu 73: B Hãy ghép mỗi nút lệnh với chức năng tơng ứng trong bảng sau:
a)
1) Căn phải
b)
2) căn trái
c)
3) Căn đều 2 bên
d)
4) Căn giữa
A. a-4, b-2, c-3, d-1 B. a-2, b-4, c-1, d-3
C. a-3, b-1, c-4, d-2 D. a- 3, b-1, c-2, d-4
Câu 74: D Những phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Lệnh File/ Print cho phép in ngay toàn bộ văn bản
B. Nút lệnh trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản
C. Nút lệnh trên thanh công cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn
D. Cả A và C
Câu 75: A Để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Lệnh Table/ Insert/ Table B. Lệnh Insert/ Table
C. Nháy chuột vào nút D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+T
Câu 76: D Mạng máy tính bao gồm thành phần nào?
A. Các máy tính D. Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối các máy tính với nhau
C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy D. Cả A, B, C
Câu 77: A Giao thức là:
A. Bộ quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
B. Bộ quy tắc mà các máy tính chủ trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
C. Bộ quy tắc mà các máy tính con trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
D. Một khái niệm khác
Câu 78: D Tìm phát biểu sai về kết nối kiểu vòng nêu dới đây:
A. Các máy tính đợc nối trên một vòng cáp khép kín
B. Phơng tiện kết nối đơn giản và dễ lắp đặt
C. Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng nh nhau
D. Tốc độ thấp, chi phí cao
Câu 79: C
Phát biểu nào dới đây là sai?
A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây(WAP) đều đợc tích hợp trong bộ định tuyến không dây
B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây
C. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây
D. A và B sai
Câu 80: C
Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. ở cách xa nhau một khoảng cách lớn B. Cùng một hệ điều hành
C. ở gần nhau D. Không dùng chung một giao thức
Câu 81: B
Trang web cú my loi?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 82: A
a ch E-mail c vit theo qui tc:
A. Tờn truy cp@a ch mỏy ch ca hp th B. Tờn truy cp
a ch mỏy ch ca hp th
C. Tờn mỏy tớnh
a ch mỏy ch ca hp th D. Tờn mỏy tớnh@a ch mỏy ch ca hp th
Câu 83: B
Trang web ng l trang web
A. Cú õm thanh, hỡnh nh ng
B. Cha cú sn m mỏy phc v phi lm cụng vic to trang web theo yờu cu sau ú gi v cho mỏy ngi
dựng
C. Vit bng cỏc cp th ng ca ngụn ng ỏnh du siờu vn bn (HTML)
D. c xõy dng bng cỏc cp th ng
Câu 84: B
iu no sau õy l li th ca th in t so vi th tớn gi qua ng bu in
A. Cú th chuyn lng vn bn ln B. Tc chuyn th nhanh
C. Luụn luụn c phõn phỏt D. Luụn cú an ninh cao
Câu 85: A
l mụ hỡnh mng kiu?
A. Vũng B. Hỡnh sao C. ng thng D. Kt hp
Câu 86: D
l mụ hỡnh mng kiu?
A. Hỡnh sao B. Kt hp C. Ni vũng D. ng thng
Câu 87: D
Qua dch v web, ngi dựng cú th thc hin c vic:
A. ng ký mt ti khon th in t min phớ B. Nghe nhc online
C. ng ký vộ mỏy bay D. Tt c u ỳng
Câu 88: D
Trang Web tnh l trang web:
A. Ch cú vn bn v hỡnh nh, khụng cú on phim hoc õm thanh
B. Ni dung khụng cú sn trờn mỏy dch v
C. Ch cú vn bn v cỏc hỡnh nh tnh
D. Cú ni dung c nh, khụng th tu bin theo yờu cu t phớa mỏy khỏch
Câu 89: A
nh dng ký t cho cm t "Kim tra 1 tit", u tiờn ta phi thc hin:
A. Chn ton b cm t ú B. Chn t cui cựng
C. Nhấn Ctrl + I D.Đưa con trỏ đến đầu cụm từ đó
C©u 90: C
Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện?
A. Nhấn Ctrl + B B. Nhấn Ctrl + E C. Nhấn Ctrl + U D. Nhấn Ctrl + I