Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ II lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.79 KB, 23 trang )

Đề 1: Kiểm tra giữa học kỳ 2 – lớp 3
PHẦN I:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái ( A; B; C; D) đặt trước câu đúng:
a) Số lớn nhất trong các số 4282; 4082; 4820; 4280
A. 4280 B. 4028 C. 4820 D. 4282
b) Ngày 27 tháng 2 năm 2011 là ngày chủ nhật. Ngày 01 tháng 3 cùng năm là ngày:
A. thứ sáu B. thứ năm C. thứ ba D. thứ tư
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong một hình tròn:
 Độ dài bán kính bằng nửa độ dài đường kính
 Độ dài đường kính gấp đôi bán kính
 Độ dài các bán kính không bằng nhau.
 Tâm hình tròn là trung điểm của đường kính
Câu 3: Cho dãy số: 302; 304; 206; 308; 310; 312; 314; 316; 318
Nhìn vào dãy trên viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số thứ hai trong dãy số là số
b) Số thứ năm trong dãy số là số
c) Trong dãy trên, số chữ số 6 có tất cả là
d) Trong dãy trên, số chữ số 1 có tất cả là ………
PHẦN II: LÀM TÍNH
Câu 4: Đặt tính rồi tính :
6035 + 1908 7390 - 4285 2407 x 3 9640 : 4




Câu 5: Tìm y : Tính giá trị biểu thức:
Y x 7 = 6391 9736 + 7653 x 4







Câu 6: Sân trường em hình chữ nhật có chiều rộng 205m và chiều dài gấp đôi
chiều rộng. Tính chu vi sân trường em ?
Bài giải






Câu 7: Một cuộn vải dài 84 m, đã bán
3
1
cuôn vải. Hỏi cuộn vải còn bao nhiêu
m?
Bài giải






Đề 2: Kiểm tra giữa học kỳ 2 – lớp 3
PHẦN I:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ trước kết quả đúng:
a) Ngày 29 tháng 7 là ngày chủ nhật thì ngày 01 tháng 08 cùng năm là ngày thứ mấy?
A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu
c) Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ?

A. 5 giờ kém 15 phút B. 5 giờ 9 phút C. 5 giờ 45 phút
Câu 2: Dãy số nào xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn ?
a. 4208 ; 4082 ; 4280 ; 4820
b. 4082 ; 4208 ; 4280 ; 4820
c. 4820 ; 4208 ; 4082 ; 4280
Câu 3: Dãy số nào xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn ?
a) Phải lấy ra 2 tờ giấy bạc nào để số tiền còn lại bằng số tiền ở bên phải ?

a. Tờ 1000 đồng và tờ 200 đồng
b. Tờ 2000 đồng và tờ 100 đồng
c. Tờ 2000 đồng và tờ 200 đồng
b) Một hình tròn đường kính là 6 cm. Bán kính hình tròn đó là:
a. 4cm b. 12cm c. 3cm
PHẦN II: LÀM TÍNH
2000 đồng
1000 đồng
2000 đồng
2000 đồng
200 đồng
100 đồng
500 đồng
5600
đồng
Câu 4: Đặt tính rồi tính :
1984 + 6705 9418 - 3136 2439 x 2 3692 : 4




Câu 5: a. Tìm y : b. Tính giá trị biểu thức:

y x 7 = 5684 4672 + 1872 : 9






Câu 6: Mẹ em viền xung quanh một chiếc khăn tay hình vuông có cạnh là 25cm. Hỏi
độ dài mẹ em cần viền toàn bộ chiếc khăn là bao nhiêu xăng –ti - mét?
Bài giải



Câu 7: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 175 quyển. Số sách đó chia đều cho 7 thư
viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được bao nhiêu quyển sách?
Bài giải





Đề 3: Kiểm tra giữa học kỳ 2 – lớp 3
PHẦN I:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái ( A; B; C; D) đặt trước câu đúng:
a) Số liền trước của 3456 là:
A. 3457 B. 3458 C. 3455 D. 3454
b) Ngày 29 tháng 4 năm là ngày thứ năm. Ngày 01 tháng 5 cùng năm là ngày:
A. chủ nhật B. thứ bảy C. thứ sáu D. thứ tư
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Trong một hình tròn:
 OQ là bán kính

 MN là đường kính
 OP là đường kính.
 O là tâm hình tròn
Câu 3: Cho dãy số: 202; 204; 206; 208; 210; 212; 214; 216; 218
Nhìn vào dãy trên viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số thứ hai trong dãy số là số
b) Số thứ năm trong dãy số là số
c) Trong dãy trên, số chữ số 8 có tất cả là
d) Trong dãy trên, số chữ số 1 có tất cả là ………

PHẦN II: LÀM TÍNH
Câu 4: Đặt tính rồi tính :
7235 + 1968 9090 - 5775 2307 x 3 6940 : 4




Câu 5: Tìm y : Tính giá trị biểu thức:
Y x 8 = 6480 6 x ( 3875 - 2496)
P
Q
N OO M






Câu 6: Đội Một hái được 140 kg nhãn, đội Hai hái được gấp đôi đội Một. Hỏi cả
hai đội hái được bao nhiêu Ki – lô – gam nhãn ?

Bài giải






Câu 7: Một thư viện có 690 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được bằng
6
1
số
truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện tranh?
Bài giải







ÔN HÌNH HỌC
1. Tính chu vi khu đất hình vuông có cạnh là 1508m

2. Người ta uốn đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông có cạnh là 10cm. Tính độ dài
đoạn dây đó.

3. Một viên gạch hình vuông có cạnh 20cm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch
như thế.



4. Khung của một bức tranh là hình vuông có canh 50cm. Hỏi chu vi của khung tranh đó
bằng bao nhiêu xăng-ti – mét ?

5. Tính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông là 24cm .

6. Tính cạnh của một khu đất hình vuông, biết chu vi của khu đất đó là 2896m

7. Tính chu vi hình chữ nhật có
a) Chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm

b) Chiều dài 2 dm, chiều rộng 13cm


c) Chiều dài 15cm, chiều rộng bằng
3
1
chiều dài





d) Nửa chu vi bằng 28m

e) Chiều dài 18dm, chiều rộng kém chiều dài 8dm




8. một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh đất .


9. Tính chiều dài hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều rộng là
20m.
Tóm tắt : ? m 20m
Nửa chu vi
Chiều dài chiều rộng
60m

10. Tính chu vi một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng 60m.

11. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính chu vi sân vận động đó.




12. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 25m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Tính chu
vi mảnh đất đó.





13. Một hình chữ nhật có chiều dài là 27 cm, chiều rộng bằng
3
1
chiều dài. Tính chu vi hình
chữ nhật này.





14. Một con sâu bò xung quanh viền một cái hộp hình vuông có canh là 25cm. Hỏi độ dài
quãng đường con sâu đó bò hết một vòng viền hộp đó.

15. Một hình tròn có đường kính bằng 18cm. Hỏi bán kính hình tròn đó là
bao nhiêu?

16. Một hình tròn có bán kính là 25m. Hỏi đường kính của hình tròn đó là bao nhiêu?

17. Một hình tròn tâm O có đường kính AB bằng 12cm. Hỏi đoạn thẳng OA là bao nhiêu cm?

18. Một hình tròn tâm O nằm lọt khít trong một hình vuông ABCD có cạnh bằng 18cm. Hỏi
đường kính MN là bao nhiêu cm?
A B
M N

D C
Ôn tập toán đố:
1. Một xe hàng chở được 1324kg đường. Hỏi 3 xe như thế chở được tất cà bao nhiêu
Kg đường?


2. Trong kho có 3758kg thóc. Người ta xuất kho 2 lần, mỗi lần 1642kg thóc. Hỏi trong
kho còn lại bao nhiêu kg thóc?






3. Một đội xe gồm một xe đầu chở được 2120kg hàng, 3 xe sau mỗi xe chở được
1215kg hàng. Hỏi cả đội xe đó chở được bao nhiêu kg hàng?




4. Từ một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 2060 bao gạo, lần sau lấy tiếp 590 bao gạo,
thì trong kho còn 1070 bao gạo. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu bao gạo?


5. Trong kho chứa 6050kg muối. Lần đầu người ta lấy ra 2080kg muối, lần sau lấy ra
1570kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg muối?





6. Một cửa hàng tuần lễ đầu bán được 375m vải, tuần lễ sau bán được gấp 3 lần tuần lễ
trước. Hỏi cả hai tuần của hàng bán được bao nhiêu m vải?





7. Một kho chưa 2075 bao gạo. Hỏi sau khi người ta lấy ra
5
1
số bao gạo đó thì trong
kho còn lại bao nhiêu bao gạo?






8. Tại một trường học tất cả các học sinh xếp thành 6 hàng, mỗi hàng 48 học sinh. Hỏi
khi xếp số học sinh đó thành 8 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?





9. Có 8 hộp ly, mỗi hộp đựng 12 cái lý. Hỏi khi xếp toàn bộ số ly đó vào mỗi hộp 6 cài
ly thì cần có bao nhiêu cái hộp ?





10. Thùng thứ nhất chứa 1230 lít dầu, thùng thứ hai chưa 1350 lít dầu. Người ta đổ toàn
bộ số dầu vào các can, mỗi can 4 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu can ?





11. Có 512 kg ngô đựng đều trong 8 bao. Hỏi có 4 bao như thế có tất cả bao nhiêu Kg
ngô ?






12. Mua 4 cái bút như nhau hết 12000 đồng. Hỏi mua 5 cái bút như thế hết bao nhiêu
tiền ?





13. Có 28 bông hoa cắm vào 4 bình hoa. Hỏi 3 bình hoa như thế có tất cả bao nhiêu
bông hoa ?





14. Có 125Kg bột mì đựng đầy vào 5 bao. Hỏi 9 bao như vậy đựng được tất cả bao
nhiêu ki – lô – gam bột mì ?





Xem đồng hồ:
Đồng hồ đang chỉ mấy giờ:
Cách đọc khác:
:

Đồng hồ bên cạnh đang chỉ mấy giờ:


Đồng hồ bên cạnh đang chỉ mấy giờ:
Cách đọc khác:


Đồng hồ bên cạnh đang chỉ mấy giờ:


Đồng hồ bên cạnh đang chỉ mấy giờ:


Đồng hồ bên cạnh đang chỉ mấy giờ:
Cách đọc khác:


Đồng hồ bên cạnh đang chỉ mấy giờ:
:

Cách đọc khác:
Đồng hồ bên cạnh đang chỉ mấy giờ:
:

Cách đọc khác:
Đồng hồ bên cạnh đang chỉ mấy giờ:
:

Cách đọc khác:
Đồng hồ bên cạnh đang chỉ mấy giờ:
:

Cách đọc khác:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:
35047 - 2870 54065 + 4889 2456 x 8 4289 : 7




Câu 2: Tính giá trị biểu thức:
239 + 1267 x 3= 2505 : ( 403 - 398)=





Câu 3: Một người đi ô tô trong 2giờ đi được 74 km . Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô
đó đi được bao nhiêu km ? (Quãng đường đi trong mỗi giờ đều như nhau)
Bài giải





Câu 4: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 3dm, chiều rộng là
2dm 9cm






Khoanh tròn vào đáp án đúng :

Câu 1: Số liền sau của 78999 là :
a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
Câu 2: Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật
Câu 3: 9m 6dm = … cm :
a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm
Câu 4: Chu vi hình vuông có cạnh 9dm6cm là
a- 86cm b- 384cm c- 438cm d- 24cm
Câu 5: Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
Câu 6: Giá trị biểu thức 700 : (5 x 4) là :
a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150.
Câu 7: Đặt tính rồi tính :

7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9




Câu 8: Tìm X:
a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232



Câu 9: An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư
lớn nhất. Hãy tìm số đó.


Bài 1- Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
81627 + 5482 9268 - 4539 1251 x 4 4998 : 7





Bài 2- Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
96 : 8 x 5 = 66 : ( 11 - 5 ) =



Bài 3- Tìm y: (2 điểm)
y x 3 = 3648 y : 2 = 465



Bài 4- Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 27500 đồng. Hỏi mua 8 quyển vở như thế
phải trả thêm bao nhiêu tiền? (3 điểm)




Bài 5-Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 24 m, chiều rộng bằng
3
1
chiều dài.
a/ Mảnh vườn đó có chu vi là: A. 64m B. 32m C.72m (0,5đ)
Bài 1- Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
62987 + 5482 9268 - 5439 1251 x 5 4798 : 9





Bài 2- Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
192 : 8 x 5 = 268 : ( 101 - 97 ) =



Bài 3- Tìm y: (2 điểm)
y x 5 = 3645 y : 6 = 465



Bài 4- Một máy dệt trong 5 giờ dệt được 75m vải. Hỏi trong 8 giờ, chiếc máy đó dệt
được bao nhiêu mét vải? (2 điểm)
Giải:




Bài 5-Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chu vi miếng bìa hình hình vuông có cạnh 8cm là:
A . 16cm B . 32cm C . 64cm
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2cm = cm là:
A . 92 B . 90 2 C . 92 0
c/ Hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A . 10cm B . 20cm C . 24cm
d/ Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là:
A . Thứ hai B . Thứ ba C . Thứ tư

×