Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiểm tra giữa học kỳ II (08-09) hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.83 KB, 5 trang )

Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (08-09)
TỔ HÓA KHỐI 12 – MÔN HÓA
Thời gian làm bài : 60 phút
Mã đề: 53
Ngày kiểm tra: . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ GỒM CÓ 4 TRANG
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC LỚP ( 32 câu từ câu 01 đến câu 32)
C©u 1 :
Cho biết CrO
3
là một oxit axit. Vậy axit và muối tương ứng có tên gì ?
A. H
2
CrO
4
axit cromic ; CrO
4
2–
muối cromat . B. H
2
Cr
2
O
7
axit đicromic; Cr
2
O
7
2–
muối đicromat.
C. HCrO


2
axit cromơ ; CrO
2
2–
muối cromit. D. A và B đúng.
C©u 2 :
Hoà tan 10,0 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị (II) và kim loại hoá trị (III) bằng dung
dịch HCl dư, ta thu được dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra (ở đktc). Khi cô cạn dung dịch A, khối
lượng muối khan thu được là :
A. 12,33 gam. B. 9,33 gam. C. 11,33 gam. D. 10,33 gam.
C©u 3 :
Cho V lít khí H
2
( đktc) đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được 32g Cu. Nếu cho V lít H
2
(đktc) đi qua
bột FeO (dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được là bao nhiêu? Giả sử hiệu của các phản ứng là 100%.
A. 30 g. B. 28 g. C. 24 g. D. 26 g.
C©u 4 :
Trong 2 chất FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
chất nào phản ứng được với KI, dung dịch KMnO
4
ở môi trường axit ?

A. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
đều tác dụng với KMnO
4
.
B. FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
đều tác dụng với KI.
C. FeSO
4
tác dụng với KMnO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3

tác dụng với KI.
D. FeSO
4
tác dụng với KI và Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với KMnO
4
.
C©u 5 :
Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) :
A. S. B. Cl
2
. C. Dung dịch HNO
3
. D. O
2
.
C©u 6 :
Hòa tan 9,14 g hợp kim Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và 2,54 g chất rắn Y. Trong
hợp kim, khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đktc) là:
A. 5,8 lít. B. 7,84 lít. C. 5,6 lít. D. 6,2 lít.
C©u 7 :
Cho phương trình phản ứng :
Al + HNO
3
→ Al(NO

3
)
3
+ N
2
O + N
2
+ . . . . .
Nếu tỷ lệ giữa N
2
O và N
2
là 2 : 3 thì sau cân bằng ta có tỷ lệ mol
=
22
::
NONAl
nnn
bao nhiêu ?
A.
23 : 4 : 6.
B.
46 : 2 : 3.
C.
46 : 6 : 9.
D.
20 : 2 : 3
C©u 8 :
Muối Fe
2+

làm mất màu tím của dung dịch KMnO
4
ở môi trường axit cho ra Fe
3+
, còn Fe
3+
tác dụng
được với I

cho ra I
2
và Fe
2+
. Vậy tính oxi hóa Fe
3+
, MnO
4

và I
2
được sắp xếp theo độ mạnh tăng dần
là :
A. Fe
3+
< I
2
< MnO
4

. B. MnO

4

< Fe
3+
< I
2
.
C. I
2
< MnO
4

< Fe
3+
. D. I
2
< Fe
3+
< MnO
4

.
C©u 9 :
Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO
3
1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là :
A. 17,96g. B. 18,20g. C. 16,20g. D. 11,88g.
C©u 10 :
Có các chất sau

(1) NaCl ; (2) Ca(OH)
2
; (3) Na
2
CO
3
; (4) HCl ; (5) K
3
PO
4

Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. 1, 3, 5 B. 3, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 2, 3, 5
C©u 11 :
Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào?
A. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2

. B. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
.
C. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
; Cu(NO
3
)
2
. D. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
.

C©u 12 :
Tại sao miếng nhôm ( đã cạo sạch màng bảo vệ Al
2
O
3
) khử H
2
O rất chậm và khó nhưng lại khử nước dễ
dàng trong dung dịch kiềm mạnh ?
A. Vì Al là kim loại có thể tác dụng với dung dịch kiềm.
B. Vì trong nước, nhôm tạo một lớp màng bảo vệ Al(OH)
3
. Lớp màng này bị tan trong dung dịch kiềm mạnh.
C. Vì nhôm là kim loại lưỡng tính.
D. Vì Al có tính khử kém hơn kém hơn kim loại kiềm và kiềm thổ.
Trang 1/4 – Mã đề 53
C©u 13 :
Một dung dịch chứa hai cation là Fe
2+
(0,1mol); Al
3+
(0,2mol) và 2 anion là Cl

(x mol); SO
4
2–
(y mol).
Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là
A. 0,2 và 0,3 B. 0,1 và 0,2 C. 0,3 và 0,2 D. 0,2 và 0,4
C©u 14 :

Ngâm 1 lá đồng trong dung dịch AgNO
3
, sau một thời gian phản ứng người ta lấy lá đồng ra khỏi dung
dịch, nhận thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52 gam. Giả sử toàn bộ Ag sinh ra đều bám trên lá Cu
thì khối lượng Ag bám trên lá đồng và khối lượng Cu đã tan vào dung dịch lần lượt là :
A. 2,16 gam Ag bám ; 0,64 gam Cu tan. B. 0,216 gam Ag bám ; 0,64 gam Cu tan.
C. 2,16 gam Ag bám ; 6,4 gam Cu tan. D. 21,6 gam Ag bám ; 0,64 gam Cu tan.
C©u 15 :
Hoà tan hết 1 mol Fe vào dung dịch AgNO
3
thì :
A. Thu được 3 mol Ag. B. Thu được 2mol Ag.
C. Thu được tối đa 2 mol Ag. D. Thu được tối đa 3 mol Ag.
C©u 16 :
Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,80 gam. Một miếng cho tác dụng với Cl
2
và một
miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là :
A. 12,475 gam. B. tất cả đều sai. C. 16,475 gam. D. 14,475 gam.
C©u 17 :
Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
, Cu có số mol bằng nhau . Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong :
A. HCl dư. B. NH
3
dư. C. AgNO
3
dư. D. NaOH dư.

C©u 18 :
Khi điều chế nhôm bằng cách điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, người ta thêm cryolit là để :
(I) hạ nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
, tiết kiệm năng lượng.
(II) tạo chất lỏng dẫn điện tốt hơn Al
2
O
3
nóng chảy.
(III) ngăn cản quá trình oxi hoá nhôm trong không khí.
A. (I) và (II) B. (II) và (III) C. (I), (II) , (III) D. (I)
C©u 19 :
Có 4 bình không ghi nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau : NaCl, NaNO
3
, BaCl
2
,
Ba(NO
3
)
2
. để phân biệt các dung dịch trên, ta có thể dùng lần lượt hoá chất nào trong các hoá chất sau :
A. Dung dịch Na

2
CO
3
, dung dịch H
2
SO
4
. B. Dung dịch AgNO
3
, dung dịch H
2
SO
4
.
C. Dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch HNO
3
. D. Quì tím, dung dịch AgNO
3
.
C©u 20 :
Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100g dung dịch H
2
SO
4
20% thì thể tích khí H
2

thoát ra là :
A. 54,35 lít. B. 57,35 lít. C. 49,78 lít. D. 4,58 lít.
C©u 21 :
Hòa tan hết 3,04 gam hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 0,896 lít
NO ( là sản phẩm khử duy nhất). Vậy thành phần phần trăm kim loại sắt và đồng trong hỗn hợp ban đầu
lần lượt là :
A. 63,2% và 36,8% B. 50% và 50% C. 36,8% và 63,2% D. 36,2% và 63,8%
C©u 22 :
Ngâm một lượng nhỏ hỗn hợp bột Al và Cu trong một lượng thừa mỗi dung dịch chất sau, trường hợp
nào hỗn hợp bị hòa tan hết ( sau một thời gian dài) :
A. HCl B. NaOH C. FeCl
3
D. FeCl
2
C©u 23 :
Cho hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được
dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa :
A. HCl, FeCl
3
, CuCl
2
. B. HCl, CuCl
2
, FeCl

2
.
C. FeCl
2
, FeCl
3
, CuCl
2
. D. HCl, FeCl
2
, FeCl
3
.
C©u 24 :
Giữa các ion
2
4
CrO

và ion
2
2 7
Cr O

có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng sau:
Cr
2
O
7
2–

+ H
2
O 2CrO
4
2–
+ 2H
+
( da cam) ( vàng)
Nếu thêm OH
-
vào thì sẽ có hiện tượng:
A. dung dịch từ màu vàng chuyển thành không màu.
B. dung dịch chuyển từ màu da cam chuyển thành màu vàng.
C. dung dịch từ màu vàng chuyển thành da cam.
D. dung dịch từ màu da cam chuyển thành không màu.
C©u 25 :
Ion đicromat Cr
2
O
7
2–
, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe
2+
tạo muối Fe
3+
, ion đicromat bị khử
tạo muối Cr
3+
. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO
4

phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,1M,
trong môi trường axit H
2
SO
4
. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO
4
là:
A. 0,82M. B. 0,52M. C. 0,72M. D. 0,62M.
C©u 26 :
Dãy kim loại tác dụng được với H
2
O ở nhiệt độ thường là :
A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. Al, Hg, Cs, Sr. D. K, Na, Ca, Ba.
C©u 27 :
Cho các phát biểu sau :
1. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại.
2. Một số kim loại kiềm nhẹ hơn nước.
3. Tất cả các kim loại nhóm IA và nhóm IIA đều phản ứng mạnh với nước.
4. Kim loại kiềm có tỷ trọng và nhiệt độ nóng chảy nhỏ hơn kim loại kiềm thổ cùng chu kỳ.
Chọn các phát biểu đúng :
A. Chỉ có 1, 2 và 4. B. Chỉ có 1 và 2.
Trang 2/4 – Mã đề 53
C. Chỉ có 2, 3 và 4. D. Chỉ có 1, 2 và 3.

C©u 28 :
Trong các phát biểu sau về phương pháp làm giảm độ cúng của nước :
1. Đun sôi ta chỉ loại được độ cứng tạm thời.
2. Có thể dùng Na
2
CO
3
để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu.
3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước .
4. Có thể dùng Ca(OH)
2
với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.
Chọn phát biểu đúng .
A. Chỉ có 2. B. Chỉ có 1, 2, 3. C. Tất cả 1, 2, 3, 4. D. Chỉ có 1, 2, 4.
C©u 29 :
Cho ba dung dịch đựng trong ba lọ riêng biệt : CuSO
4
, Cr
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
. Hãy chọn một hoá chất trong
số các chất cho sau đây để phân biệt ba lọ hoá chất trên :
A. H
2
SO

4.
B. NaOH. C. Ba(OH)
2
D. HCl.
C©u 30 :
A là hỗn hợp rắn gồm có : Na
2
O ; Al
2
O
3
; FeO ; và CuO. Cho A vào nước lấy dư, khuấy đều được dung
dịch B và chất rắn D. Cho dung dịch HCl từ từ vào dung dịch B thì phải mất một thời gian mới thấy kết
tủa E xuất hiện. Chất rắn D và kết tủa E là :
A. D: Al
2
O
3
và FeO ; E: Cu(OH)
2
.
B. D: Al
2
O
3
, CuO và FeO ; E : Al(OH)
3
và Fe(OH)
2
C. D: FeO và CuO ; E : Al(OH)

3
.
D. D: Al
2
O
3
và CuO ; E : Fe(OH)
2
.
C©u 31 :
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl
2
, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.
B. xuất hiện kết tủa keo màu vàng.
C. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.
D. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa keo tan dần tạo dung dịch màu lục.
C©u 32 :
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe
2+
có tính khử yếu hơn so với Cu. :
A. 2Fe
3+
+Cu

2Fe
2+
+Cu
2+
B. Fe

2+
+Cu

Cu
2+
+Fe
C. Fe+Cu
2+

Fe
2+
+Cu D. Cu
2+
+2Fe
2+

2Fe
3+
+Cu

PHẦN TỰ CHỌN: Học sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần ( Phần I hoặc phần II)
Phần I : Dành cho học sinh các lớp 12A ( 8 câu,từ câu 33 đến câu 40)
C©u 33 :
Cho hỗn hợp FeS
2
, FeCO
3
tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đặc nóng, thu được dung dịch X và hỗn

hợp khí Y gồm 2 khí P và Q (trong đó P có màu nâu đỏ, Q không màu). Thêm dung dịch BaCl
2
vào
dung dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là :
A. CO
2
, NO
2
, BaSO
4
. B. NO
2
, CO
2
, BaSO
4
.
C. NO
2
, NO, BaSO
4
. D. NO, CO
2
, BaSO
4
.
C©u 34 :
Phản ứng sau :
K
2

Cr
2
O
7
+ Na
2
S + H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ S + H
2
O
Có phương trình ion thu gọn là :
A. Cr
2

O
7
2–
+ 6S
2–
+ 14H
+
→ 2Cr
3+
+ 6S + 7H
2
O.
B. 2K
+
+ Cr
2
O
7
2–
+ 6Na
+
+ 3S
2–
+ 14H
+
+ 7SO
4
2–
→ 2K
+

+ 2Cr
3+
+ 6Na
+
+ 3S + 7SO
4
2–
+ 7H
2
O
C. Cr
2
O
7
2–
+ 3S
2–
+ 14H
+
→ 2Cr
3+
+ 3S + 7H
2
O
D. Cr
2
O
7
2–
+ 6Na

+
+ 3S
2–
+ 14H
+
→ 2Cr
3+
+ 6Na + 3S + 7H
2
O
C©u 35 :
Cho một ít tinh thể Na
2
CrO
4
vào ống nghiệm, thêm khoản 1ml nước cất. Lắc ống nghiệm cho tinh thể
tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch X thu được dung dịch Y.
Màu sắc của dung dịch X và dung dịch Y lần lượt là :
A. Màu da cam và màu vàng. B. Màu vàng và màu nâu đỏ.
C. Màu vàng và màu da cam. D. Màu nâu đỏ và màu vàng tươi.
C©u 36 :
Khi nhỏ từ từ dung dịch NH
3
co tới dư vào dung dịch CuSO
4
. Hiện tượng quan sát được là :

A. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu xanh, lượng kết tủa này tăng dần sau đó tan trong dung dịch NH
3
dư tạo dung
dịch màu xanh thẫm.
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu xanh, lượng kết tủa này tăng dần sau đó tan trong dung dịch NH
3
dư tạo dung
dịch không màu trong suốt.
C. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu xanh, lượng kết tủa tăng dần và không tan trong NH
3
dư.
D. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu xanh, lượng kết tủa này tăng dần đồng thời hóa nâu trong không khí.
C©u 37 :
Cho một miếng kim loại X vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO
4
có màu xanh lam. Sau một thời gian
thấy màu xanh của dung dịch nhạt dần, đồng thời miếng kim loại chuyển sang màu đỏ. Lấy miếng kim
loại ra và nhỏ vào dung dịch còn lại một ít dung dịch NaOH thì thấy lúc đầu có kết tủa trắng xanh xuất
hiện, sau đó kết tủa này chuyển sang màu nâu đỏ. Vậy miếng kim loại X là :
Trang 3/4 – Mã đề 53
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg.
C©u 38 :
Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau một thời gian thu được 336ml khí
H
2
(đktc), đồng thời khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Hãy xác định kim loại đã dùng :
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Cr.
C©u 39 :
Cho Ca vào dung dịch Na
2

CO
3
.Hiện tượng nào đúng ?
A. Ca khử Na
+
thành Na, Na tác dụng với nước tạo H
2
bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng.
B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)
2
ít tan.
C. Ca khử Na
+
thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO
3
.
D. Ca tan trong nước sủi bọt khí H
2
, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO
3
.
C©u 40 :
Từ phương trình: Cu + 2FeCl
3

→
CuCl
2
+ FeCl
2


và Fe + CuCl
2

→
FeCl
2
+ Cu
có thể rút ra:
A.
2 3 2
2
0 0 0
Cu Fe Fe
Cu Fe
Fe
E E E
+ + +
+
< <
B.
3 2 2
2
0 0 0
Fe Cu Fe
Cu Fe
Fe
E E E
+ + +
+

< <
C.
2 3 2
2
0 0 0
Fe Fe Cu
Fe Cu
Fe
E E E
+ + +
+
< <
D.
2 2 3
2
0 0 0
Fe Cu Fe
Fe Cu
Fe
E E E
+ + +
+
< <
Phần II : Dành cho học sinh các lớp 12CB và 12D ( 8 câu,từ câu 41 đến câu 48)
C©u 41 :
Cho biết Cr có Z = 24. Cấu hình electron của ion Cr
3+
là :
A. [Ar] 3d
4

. B. [Ar] 3d
6
. C. [Ar] 3d
5
. D. [Ar] 3d
3
.
C©u 42 :
Cho hỗn hợp : Al
2
O
3
, CuO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư . Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất :
A. Al
2
O
3
, Cu, Fe, MgO . B. Al , Cu , Fe , MgO.
C. Al
2
O
3
, FeO , Cu , MgO. D. Al , Cu , Mg, Fe.
C©u 43 :
Ion Na
+
thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào :
A. NaCl + AgNO
3

→ NaNO
3
+ AgCl B. 2NaNO
3
→ 2NaNO
2
+ O
2
C. 2NaCl 2Na + Cl
2
D. Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
C©u 44 :
Cho hai phương trình hóa học sau :
Cu + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ CuCl
2
Fe + CuCl
2
→ FeCl
2
+ Cu
Có thể rút ra kết luận nào sau đây ?
A. Tính khử : Fe > Fe

2+
> Cu. B. Tính oxi hóa : Fe
2+
> Cu
2+
> Fe
3+
.
C. Tính khử : Fe
2+
> Fe .> Cu
2+
. D. Tính oxi hóa : Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
.
C©u 45 :
Nhỏ dung dịch NH
3
vào dung dịch AlCl
3
, dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3

và dung dịch HCl vào
dung dịch NaAlO
2
dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là :
A. NaCl. B. Al(OH)
3
. C. NH
4
Cl. D. Al
2
O
3
.
C©u 46 :
Ba hỗn hợp kim loại : 1) Cu – Ag ; 2) Cu – Al ; 3) Cu – Mg.
Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên ?
A. HCl và Al(NO
3
)
3
. B. HCl và NaOH. C. HCl và Mg(NO
3
)
2
. D. HCl và AgNO
3
.
C©u 47 :
Xét phương trình phản ứng :
FeCl

2
Fe FeCl
3

Hai chất X và Y lần lượt là :
A. Cl
2
, FeCl
3
. B. AgNO
3
dư , Cl
2
. C. FeCl
3
, Cl
2
. D. HCl , FeCl
3
.
C©u 48 :
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO
4
người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây ?
A. H
2
SO
4
đậm đặc. B. FeSO
4

loãng. C. H
2
SO
4
loãng. D. Fe
2
(SO
4
)
3
loãng.
Cho: Fe = 56 ; Cu = 64 ; Al = 27 ; Ag = 108 ; Cr = 52 ; Mg = 24 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; O = 16
HEÁT
Trang 4/4 – Mã đề 53
+X
+Y
đpnc
t
o
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
kiem tra giua hoc ky 2 hoa 12 (08-09)
M· ®Ò : 53
01 17 33
02 18 34
03 19 35
04 20 36
05 21 37
06 22 38
07 23 39
08 24 40

09 25 41
10 26 42
11 27 43
12 28 44
13 29 45
14 30 46
15 31 47
16 32 48
Trang 5/4 – Mã đề 53

×