Tải bản đầy đủ (.pdf) (245 trang)

Kinh tế phát triển tóm tắt bài giảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 245 trang )

1
Kinh tÕ ph¸t triÓn
Tãm t¾t bμigi¶ng
Ths. Trinh Thu Thñy
2
Ti liệu tham khảo
1. Giáo trình Kinh tế phát triển; GS.TS Vũ thị Ngọc
Phùng, ĐH KTQD HN, NXB LĐXH 2005
2. Kinh tế học cho Thế giới Thứ Ba, Micheal P.
Todaro, NXBGD 1997
3. Kinh tế học Phát triển, Tập thể tác giả -
Chủ biên PTS. Phan Văn Dũng, NXBGD 1997
4. Bigiảng
5. Các ti liệu, sách, tạp chí kinh tế.
3
Ch−¬ng 1
T¨ng tr−ëng vμ ph¸t triÓn
kinh tÕ
4
1. Khái niệm về tăng trởng v phát
triển kinh tế
* Tăng trởng kinh tế l sự tăng lên một cách liên tục
về qui mô, sản lợng sản phẩm hng hóa v dịch vụ
đầu ra trong một thời gian tơng đối di.
* Phát triển kinh tế: Phát triển bao hmnhiềusựthay
đổi, nó không chỉ tăng trởng kinh tế nhanh, bền
vững m nó còn phải thay đổi cơ cấu xã hội, địa vị
của ngời dân v thể chế trong nớc để giảm đợc
bất bình đẳng, xóa bỏ nghèo đói, tạo nhiều công ăn
việc lmchongời lao động.
5


ắ Phát triển l nâng cao tiềm lực kinh tế của một
nớc, đảm bảo cho sự ổn định v tăng liên tục của
tổng sản phẩm quốc dân trong một thời gian di.
Nóicáchkhácpháttriểnl khả năng của một nớc
tăng tỉ lệ đầu ra của nền kinh tế nhanh hơn tỉ lệ
tăng dân số của nó (Quan điểm truyền thống).
ắ Phát triển còn đợc xem xét với nghĩa l thay đổi
cơ cấu sản xuất v việc lmcủacácngnh kinh tế.
6
Phát triển kinh tế, để phân biệt với tăng trởng
kinh tế đơn thuần, bao gồm:
Sự tăng trởng tự ổn định (bền vững)
Sự thay đổi cơ cấu về hình thức trong hình
thái sản xuất (thay đổi cơ cấu XH v địa vị
của ngời dân)
Sự tiến bộ về công nghệ
Sự hiện đại hóa về XH, chính trị v thể chế
Sự cải thiện sâu rộng về khía cạnh con
ngời.
7
ắ Mục đích của phát triển l phải tạo ra một môi
trờng đảm bảo cho con ngời có khả năng đợc
hởng một cuộc sống sáng tạo, khỏe mạnh v
trờng thọ.
ắ Mục tiêu chính của phát triển kinh tế:
Đảm bảo nhu cầu sống tối thiểu cho mọi ngời
dân.
Tăng mức sống vật chất v tinh thần.
Mở rộng khả năng lựa chọn cho con ngời.
8

ắ Ba yêu cầu đánh giá về phát triển:
Khả năng đáp ứng những nhu cầu tối thiểu của con
ngời (thức ăn, nh ở, y tế v sự an tonxãhội).
Khả năng tự chủ của con ngời v dân tộc
Khả năng tự do lựa chọn của con ngời.
ắ Tăng trởng bền vững:
Tăng trởng kinh tế ổn định
Thực hiện tốt công bằng xã hội
Khai thác v sử dụng hợp lý ti nguyên thiên nhiên.
Bảo vệ nâng cao chất lợng môi trờng sống.
9
Theo khái niệm ny thì trong hơn 50 năm qua, có
6 quốc gia v lãnh thổ l các nớc đang phát triển
vo những năm 50s đã trở thnh các nớc phát
triển vo những năm 90s: Israel, Nhật bản, Đi
loan, Hn quốc, Singapore, Hồng kông
Khoảng 20 quốc gia khác hầu hết l các nớc Mỹ
la tinh, nơi m khu vực công nghiệp chế tạo chỉ có
vai trò l thứ yếu vo thời điểm kết thúc chiến
tranh thế giới thứ hai đã trở thnh các nớc bán
công nghiệp vo thập kỷ 80s.
10
2. Các quan điểm khác nhau về phát
triển kinh tế
2.1. Quan điểm nhấn mạnh vosựtăngtrởng:
Phát triển l tạo ra v duy trì đợc tốc độ tăng
trởng kinh tế hng năm cao (> 5 -7%/năm).
Theo UN thì những năm 60 70s đợc gọi l
những thập kỷ phát triển vì có GNP tăng
6%/năm.

u điểm:
Nhợc điểm:
11
2. Các quan điểm khác nhau về phát
triển kinh tế
2.2. Quan điểm nhấn mạnh vocôngbằngxãhội:
Không cần tạo ra mức tăng trởng cao, nhng giải
quyết tất cả các vấn đề về phát triển (mọi ngời dân
đợc hởng phúc lợi nh nhau)
* Ưu điểm
: Tạo sự công bằng trong xã hội, xóa bỏ sự
bất bình đẳng.
* Nhợc điểm
:
12
2.3. Quan điểm phát triển tondiện: Vừa đảm
bảo đợc tăng trởng hợp lý, vừa đảm bảo đợc sự
công bằng xã hội (Quan điểm của kinh tế học hiện
đại)
ắ Phát triển l quá trình lm giảm nghèo đói, bất
bình đẳng v thất nghiệp trong lúc nền kinh tế vẫn
tăng trởng.
ắ Phát triển theo quan niệm mới phải l sự phát triển
con ngời đợcdiễnradựatrênsựtăngtrởng về
vật chất.
13
ắ Phát triển l nâng cao chất lợng cuộc sống. Một
cuộc sống cao hơn bao hm không chỉ có thu nhập
cao hơn, m còn có nền giáo dục tốt hơn, mức
trang bị y tế v dinh dỡng cao hơn, nghèo đói

giảm, môi trờng trong sạch hơn, bình đẳng hơn
về cơ hội, tự do cá nhân đợc đáp ứng cao hơn v
cuộc sống văn hóa phong phú hơn.
14
3. Các quan điểm khác nhau về phát
triển con ngời
Mục đích thực sự của phát triển l cần phải tạo ra một môi
trờng đảm bảo cho con ngời có khả năng đợc hởng
một cuộc sống sáng tạo, khỏe mạnh v trờng thọ (mặc dù
điều nyl chân lý, nhng lại thờng bị bỏ qua bởi mối
quan tâm nhất thời về tích lũy hng hóa v của cải).
Phát triển con ngời bao hm cả quá trình mở rộng khả
năng lựa chọn của con ngời v mức độ cuộc sống của họ.
Tăng trởng kinh tế l một công cụ chứ không phải l mục
tiêu của phát triển. Không có mối liên hệ chặt chẽ no
giữa mức tăng trởng GNP cao v sự tiến bộ trong phát
triển con ngời.
Kinh nghiệm trên thế giới chỉ ra rằng có nhiều phơng thức
honton khác nhau về sự tiến bộ v tụt hậu trong tăng
trởng v việc sử dụng tăng trởng đó cho phát triển.
15
3.1. Quan điểm về nhu cầu cơ bản: tập trung vo
việc cung cấp hng hóa v dịch vụ m các tầng lớp
dân c thiếu thốn cần đợc đáp ứng (lơng thực,
nh ở, quần áo, chăm sóc sức khỏe v nớc uống).
Quan điểm ny nhấn mạnh voviệcđảm bảocó
đợc các hng hóa v dịch vụ đó hơn l tác động
của chúng đến khả năng lựa chọn của con ngời.
3.2. Con ngời l phơng tiện của sự phát triển v
tiến bộ: con ngời l phơng tiện để tăng thu nhập

v của cải chứ không phải mục đích của phát triển
(lý thuyết về việc xây dựng vốn con ngời v sự
phát triển nguồn nhân lực xem xét con ngời nh l
đầu vo của sản xuất).
16
3.3. Con ng−êi lμ môc tiªu cña sù ph¸t triÓn vμ
tiÕn bé: xem xÐt con ng−êi lμ nh÷ng chñ thÓ
h−ëng lîi h¬n lμ nh÷ng yÕu tè tham gia vμoqu¸
tr×nh ph¸t triÓn (quan ®iÓm vÒ phóc lîi con ng−êi).
17
4. Các chỉ tiêu đánh giá sự tăng
trởng v phát triển kinh tế
4.1. Các chỉ tiêu đánh giá sự tăng trởng:
(i)Tổng sản phẩm quốc nội (GDP): đo lờng giá
trị tổng sản lợng hng hóa v dịch vụ đợc sản
xuất ra bởi các yếu tố sản xuất nằm trong phạm
vi lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nođó
(một năm), bất kể ai l chủ sở hữu các yếu tố sản
xuất.
(ii) Tổng sản phẩm quốc dân (GNP): đo lờng giá
trị tổng sản lợng hng hóa v dịch vụ cuối cùng
đợc sản xuất của một nền kinh tế trong một thời
kỳ no đó (một năm), bất kể đợc sản xuất ở
trong hay ngoinớc.
18
(iii) Tổng thu nhập quốc dân (GNI): l tổng thu
nhập từ sản phẩm v dịch vụ cuối cùng do công
dân của một nớc tạo ra trong một thời kỳ nođó
(một năm).
GNI = GDP + thunhậpnhântốròngtừnớc ngoi

Thu nhập nhân tố ròng từ nớc ngoi= thunhập
nhân tố từ
nớc ngoi chi trả lợi tức nhân tố ra
nớc ngoi
GNI đợc sử dụng trong bảng SNA năm 1993 thay cho
chỉ tiêu GNP sử dụng trong bảng SNA năm 1968. Về
nội dung GNI v GNP l nh nhau, GNI tiếp cận từ thu
nhập; GNI hình thnh từ GDP tiếp cận theo góc độ thu
nhập v đợc điều chỉnh theo sự chênh lệch về thu nhập
nhân tố với nớc ngoi. GNP tiếp cận theo sản phẩm
sản xuất.
19
(iv) Thu nhập quốc dân (NI): l phần giá trị sản
phẩmvậtchấtv dịch vụ mới sáng tạo ra cho một
nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định
(một năm)
NI = GNI Khấu hao của nền kinh tế (D
P
)
(v) Thu nhập quốc dân sử dụng (NDI): l phần
thu nhập của quốc gia dnh cho tiêu dùng cuối
cùng v tích lũy thuần trong một khoảng thời gian
nhất định (một năm).
NDI = NI + chuyển nhợng ròng từ nớc ngoi
Chuyển nhợng ròng từ nớc ngoi = thu chuyển
nhợng từ nớc ngoi chi chuyển nhợng ra
nớc ngoi
20
(vi) GDP/ đầu ngời = GDP/Tổng dân số,
GNP/ đầu ngời = GNP/Tổng dân số

GNI/đầu ngời = GNI/Tổng dân số
(vii) GDP, GNP, GNI theo tỷ giá ngang bằng sức
mua v tỷ giá hối đoái.
ắ Để so sánh GNP v GNP của các nớc, so sánh
mức sống giữa các vùng v các nớc.
Sức mua ngang giá: l lợng tiền cần thiết để
mua một tập hợp hng hóa v dịch vụ điển hình
theo giá tại Mỹ (giá đợc xác định theo mặt
bằng quốc tế v hiện nay đợc tính theo mặt
bằng giá của Mỹ).
Lấy một danh mục giá của hng hóa v dịch vụ thông
dụng nhất của nền kinh tế lm chuẩn. Chuyển đổi ton
bộ GDP/ GNP của các nớc theo mức giá chuẩn
.
21
Ví dụ: Giả sử hai nớc Mỹ v ấn độ sản xuất thép (hng hóa thơng mại)
v dịch vụ (hng hóa không trao đổi thơng mại) - đợc đo lờng bằng số
ngời bán lẻ v giá trị của dịch vụ đợc đo bằng tiền lơng trả cho nhân
viên dịch vụ
Mỹ
ấn độ
Khối
lợng
Đơn giá
(USD)
Tổng giá
trị (USD)
Khối
lợng
Đơn giá

(Rubi)
Tổng giá
trị (tỷ
Rubi)
Thép
(triệu tấn) 100 200 8 6.000
Lực lợng
bán lẻ
(triệu
ngời)
2 5.000
(USD/
ngời/năm)
4 30.000
(Rubi/
ngời/năm)
Tổng GNP
(theo đồng tiền khu vực)
Hng hóa
22
4. Các chỉ tiêu đánh giá sự tăng trởng
v phát triển kinh tế
4.2. Các chỉ tiêu đánh giá sự phát triển (đánh giá
chất lợng cuộc sống)
(i) Tuổi thọ bình quân: phảnánhtìnhhìnhsức
khỏe, sự chăm sóc y tế đối với sức khỏe cộng đồng,
mức sống vật chất, tinh thần của dân c.
(ii) Tốcđộtăngdânsốhng năm: đây l chỉ số đi
liền với chỉ số tăng thu nhập bình quân đầu ngời.
Mức tăng dân số cao đi liền với nghèo đói v lạc

hậu.
23
(iii) Số calo bình quân/đầu ngời: phản ánh mức
lơng thực, thực phẩm thiết yếu nhất hng ngy
đợc qui đổi thnh calo cho mỗi ngời dân. Nó
chothấymộtnềnkinhtếgiảiquyếtđợc nhu cầu
cơ bản nh thế no. Với nền kinh tế đã phát triển
thì chỉ tiêu ny ít có ý nghĩa hơn.
(iv) Tỉ lệ ngời biết chữ trong dân số (đến trờng):
phản ánh trình độ phát triển v sự biến đổi về chất
củaxãhội. Khitỉlệny tăng, nó đồng nghĩa với
sự văn minh xã hội v thờng đi đôi với nền kinh
tế có mức tăng trởng cao. Nó l chỉ số quan trọng
phản ánh trình độ phát triển kinh tế xã hội của
một nớc.
24
(v) Các chỉ tiêu khác về phát triển kinh tế v xã hội:
Tỉ lệ chết của trẻ sơ sinh
Số giờng bệnh / 1000 dân
Sốbácsĩso vớidânc / 1000 dân
Trìnhđộhọcvấncủadânc
Số ngời sử dụng vô tuyến / 1000 dân
Số ngời sử dụng điện thoại / 1000 dân
25
(i) Cơ cấu kinh tế ngnh (nông nghiệp công
nghiệp dịch vụ)
(ii) Cơcấukinhtếsởhữu(nh nớc t nhân
khu vực nớc ngoi)
(iii) Cơ cấu hoạt động ngoại thơng (xuất khẩu
nhập khẩu)

(iv) Cơ cấu giữa tiết kiệm v đầu t
(v) Cơ cấu giữa nông thôn v thnh thị (dân số nông
thôn thnh thị; số dân lmnôngnghiệp
công nghiệp - dịch vụ)
4.3. Các chỉ tiêu đánh giá sự biến đổi của cơ cấu
kinh tế v xã hội:

×