Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI HÓA 8 KÌ II NĂM HỌC 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.64 KB, 5 trang )


 !!!!!!!!!!"#$%& '()'*'()+
,  !!!%//0 12.%3*)
/4$ %567&80/9$:%;< %=:>/9$:%;< %=:>/9$%?
@A) B)CD
a) Oxit là gì ?
b) Trong các oxit sau: CaO, CO
2
, MgO, SO
2
, P
2
O
5
, Fe
3
O
4
.
- Oxit nào thuộc oxit axit.
- Oxit nào thuộc oxit bazơ.
@A'B'CD
Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có).
Cu -> CuO -> H
2
O

-> H
2
SO
4


-> H
2
.
@A+ B+CD
a. Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó:
Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;
b. Cho các chất sau: K; BaO; SO
2
đều tác dụng được với nước.
Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
c. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : NaCl; NaOH;
H
2
SO
4
@A1 B'CD
Trong phòng thí nghiệm oxit sắt từ (Fe
3
O
4
)được điều chế bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt
ở nhiệt độ cao.
a. Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để điều chế được 3,48 gam
oxit sắt từ.
b. Để có được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kaliclorat?
@A2 B)E2CD
a. Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO
4
. Hãy tính nồng độ mol của dung
dịch CuSO

4
?
b. Dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H
2
SO
4
có trong 150 gam
dung dịch?
@AF:B(E2CD
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên nguyên tố
R trên.
(Cho biết Fe : 56; O : 16; K : 39; Cl: 35,5; Al : 27; H : 1 )
G
HIH
#$%& '()'*'()+
%//0 12.%3*)
JK GLMN
@A)
0DO6/PQR
SD<&9&<6/T0A 0OEO
'
EOEO
'
EI
'
O

2
EUV
+
O
1
"
WO6/<%AX&<6/06/"
WO6/<%AX&<6/S0YZ"
)C
a). Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên
tố là oxi.
0,5 đ
b)- Oxit bazơ: CaO,MgO,Fe
3
O
4

- Oxit axit: CO
2
,SO
2
, P
2
O
5

0,5 đ
@A' [/\&9&I%V<TZC]S/\%^0T0AB%/C/_A:/`.%;
a\A&^D"
AWbAOWb

'
O

Wb
'
O
1
Wb
'
"
BMỗi PTHH viết đúng và đủ điều kiện (0,5đ)
2Cu + O
2
2CuO
CuO + H
2
H
2
O + Cu
H
2
O + SO
3
H
2
SO
4

H
2

SO
4
+ Zn ZnSO
4
+ H
2
(HS có thể dùng kim
loại mạch khác)
0,5 đ
@A+
0"%<S/\&9&&%cd-/C@e%AX&P<f/%g.&%c<R[/\
&h%a&&9&&%cC^ 0/%/Ch6/i6/.%<.%</&i0/
P<A0i
S"%<&9&&%cT0A ij0OiO
'
C_A9&dkCg&-/
-&"
[/\.%ZQ%.%;a%^0%&6;e0R
&"jl.%Z.%9.%^0%&%me%5S/\&9&PdA
d?&%$c%mT0A 0Pi0Oi
'
O
1
+C
(Mỗi công thức viết đúng và loại chất đúng (0,25đ)
Natri hidroxit NaOH :Bazơ tan trong nước (kiềm)
Axit photphoric H
3
PO
4

: Axit
Natri Clorua NaCl : Muối.
0,75 đ
2K + 2H
2
O 2KOH + H
2
BaO + H
2
O Ba(OH)
2
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
1 ,5đ
Nhận biết bằng quì tím 0,75 đ
@A1 <.%n%>%/`$<6/TopBUV
+
O
1
DCg&C/_A&%\
Sl&9&%dq<6/C4<6/%^0Tor%/`CX&0<"
t
o


t
o

&" >%:%s/PgTo%4>&%:%><6/BrC:&D&t
%/\C4C/_A&%\Cg&+E10$<6/Top"
d" 4&^Cg&Pg<6/&t.%;/.%@%8eS0<
%/A0$:0P/&P<0R
'C
@A1 a. 3Fe + 2O
2
 Fe
3
O
4
0.25 đ
n
Fe3O4
= 3,48/232 =0,015 mol
n
Fe
= 0,045 mol 0.25 đ
m
Fe
= 0,06 x 56 = 2,52 gam 0.25 đ
n
O 2
= 0,03 mol 0.25 đ
V
O 2
= 0,03 x 22,4= 0,672l 0.25 đ

b. 2KClO
3
 2KCl + 3 O
2
0.25 đ
nKClO
3
= 0,03x2/3 = 0,02 mol 0.25 đ
mKClO
3
= 0,02x 122,5 = 2,45 gam 0.25 đ
@A2
c. Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO
4
. Hãy
tính nồng độ mol của dung dịch CuSO
4
?
d. Dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng
H
2
SO
4
có trong 150 gam dung dịch?
)E2C
C

CuSO
4
= 0,1/0,2 = 0,5 M 0,75 đ
m = 14 x150/100= 21 gam 0,75 đ
@AF
s&%9e%<<uE':/$P<f/&^%^0?%ACg&
)'<6/"v9&C?%Aes
(E2C
2R + O
2

0t
→
2RO
gọi x là nguyên tử khối của R ta có
2R + O
2

0t
→
2RO
2x 2(x+16)
7,2g 12g
7,2 . 2(x+16) = 2x . 12
14,4x + 230,4 = 24x
230,4 = 24x - 14,4x
230,4 = 9,6x
x = 230,4 : 9,6 = 24
Vậy R là Mg
Kw

(Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)
%8C_
(nội dung,
chương…)
%5S/\ %h%/4A [5dkr&c.CX
%c.
[5dkr&c.CX
&0<
%Z1
O6/W:%h:%>
x/\
+2y
Học sinh nhận
biết được 1 số
phản ứng hóa
học cụ thể là
phản ứng
phân hủy hay
hóa hợp.
W Tính được khối
lượng sắt và thể tích
khí oxi ( ở đktc) cần
thiết để điều chế được
oxit sắt từ.
-Tính được thể tích ,
khối lượng khí oxi
được điều chế từ
phòng thí nghiệm.
Học sinh xác định
được tên nguyên tố R

dụa vào 1 số dữ liệu
cho trước
35% tổng số điểm
=3,5điểm
29%hàng=1điể
m
Số câu 1
Câu 1
57% hàng =2 điểm
Số câu1:
Câu 4
14% hàng 0,5 điểm
Số câu1:
Câu 6
%Z["
/d<W-&
)+/\ 2(y
Học sinh nắm
được tính chất
hóa học của
khí Hidro
-Học sinh biết
được tính chất
của nước : Nước
hòa tan được
nhiều chất ,
nước phản ứng
được với nhiều
chất ở điều kiện
thường như 1 số

kim loại , oxit
bazơ.
- Đọc tên được
1 số axit, bazơ,
muối theo
CTHH cụ thể và
ngược lại.
50% tổng số điểm
=5điểm
40%hàng=2điể
m
Số câu: 1
Câu 2
60% hàng =3điểm
Số câu : 1
Câu 3
%Z[
zAd?&%
1/\ )2y
Vận dụng được công
thức để tính C%,C
M
của một số dung dịch
hoặc các đại lượng có
liên quan.
15% tổng số điểm
=1,5điểm
100% hàng =1,5 điểm
Số câu :1
Câu 5

Tổng số điểm 10
đ
Tổng số câu
30% tổng số
điểm =3 điểm
Tổng số câu 2
30% tổng số
điểm =3 điểm
Tổng số câu:1
35% tổng số điểm =3,5
điểm
Tổng số câu:1
5% tổng số điểm =0,5
điểm
Tổng số câu :1

×