Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi Hoá 8 - HK II (08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.17 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Lớp: 8A…..
Họ và tên : …………………………….
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2008-2009
Môn : Hóa học 8 ; Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của Thầy (cô) giáo Chữ ký GT
I- TRẮC NGHIỆM:( 3,0 điểm))
Câu 1(2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu để chọn câu trả lời đúng nhất.
1- Một oxit dạng RO, biết khối lượng mol của oxit này bằng 56 gam. Hỏi R là nguyên tố nào ?
A- Kẽm (Zn) ; B- Canxi (Ca)
C- Sắt (Fe) ; D- Đồng ( Cu)
2- Hòa tan 0,5 mol NaOH vào 60 gam nước thì thu được một dung dịch có nồng độ phần trăm là
bao nhiêu ?
A- 33,33 % ; B- 25 %
C- 0,83 % ; D- Cả A,B,C đều sai
3- Dãy nào chỉ gồm các công thức hóa học của oxit bazơ:
A- SO
3
, MgO, CaO, ; B- CaO, Fe
2
O
3
, CuO
C- CaO, SiO
2
, Na
2
O ; D- SO
2
, SO


3
, P
2
O
5

4- Dãy nào chỉ gồm các công thức hóa học của axit
A- NH
3
, HCl, H
2
SO
4
; B- H
2
O, HNO
3
, HCl
C- HNO
3
, H
2
CO
3
, H
3
PO
4
; D- Cả A,B,C đều đúng
Câu 2( 1 điểm): Hãy ghép mỗi loại phản ứng ở cột I sao cho tương ứng với một hoặc hai

phương trình hóa học ở cột II
Cột I Cột II Kết quả ghép
1- Phản ứng phân hủy
2- Phản ứng hóa hợp
3- Phản ứng thế
4- Phản ứng oxi hóa- khử
a) CuO + 2HCl
→
CuCl
2
+ H
2
O
b) 2NaHCO
3

0
t
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2
c) PbO + H
2


0
t
→
Pb + H
2
O
d) Zn + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2

e) 4P + 5O
2

0
t
→
2P
2
O
5

1- ................
2-................
3-................
4- ...............
II- TỰ LUẬN (7,0 điểm )
Câu 1( 3điểm): Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa hóa học sau đây ( mỗi mũi tên viết một phương

trình hóa học) ; ghi rõ điều kiện nhiệt độ, xúc tác (nếu có):
a) Na
(1)
→
Na
2
O
(2)
→
NaOH
b) KClO
3

(1)
→
O
2

(2)
→
CuO
(3)
→
Cu

Câu 2( 1điểm ): Trong phòng thí nghiệm có 3 lọ chất mất nhãn là: dung dịch NaOH, dung dịch
HCl , dung dịch muối ăn (NaCl). Làm thế nào có thể phân biệt được các lọ chất đó?
Câu 3( 3 điểm): Cho 20gam SO
3
vào nước thì thu được 500mldung dịch axit H

2
SO
4
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch H
2
SO
4
.
c) Tính khối lượng Mg phản ứng hết với lượng axit có trong dung dịch.
( Cho biết: Na= 23; S=32, O=16, H=1, Mg=24, Zn=65, Cu=64, Ca=40, Fe=56)
---------Hết----------
(3)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN HÓA HỌC 8 ( THI HỌC KỲ II. 2008-2009)
-----------------------------------------
I- TRẮC NGHIỆM.
Câu 1 (2.đ): lựa chọn đúng được 0,5 điểm
1- B ; 2- B ; 3-B ; 4- C
Câu 2(1 đ) Ghép đúng mỗi trường hợp được 0,25 điểm
1- b ; 2- e ; 3- (c và d) ; 4- (c và e)
Chú ý :
Phản ứng d thực chất là phản ứng oxi hóa- khử. Tuy nhiên vì đối tượng HS cấp 2 nên không cần
yêu cầu này. Nếu HS có làm thì vẫn được chấp nhận.
II- TỰ LUẬN
Câu 1 ( 3 đ): Mỗi PTHH hoàn chỉnh được 0,5 điểm ( đúng CTHH, đúng hệ số, đúng điều kiện)
a) 4Na + O
2

0

t
→
2Na
2
O (1)
Na
2
O + H
2
O
→
2NaOH (2)
2Na + 2H
2
O
→
2NaOH + H
2
(3)
b) 2KClO
3

0
t
→
2KCl + 3O
2
(1)
O
2

+ 2Cu
0
t
→
2CuO (2)
CuO + H
2

0
t
→
Cu + H
2
O (3)
Chú ý:
Nếu học sinh cân bằng sai hoặc sai điều kiện phản ứng thì trừ ½ số điểm của phản ứng đó. Nếu sai chỉ số,
ghi thiếu chất, thừa chất thì không được tính điểm.
Câu 2 (1 đ):
Trích mẫu để thí nghiệm ( 0,25 đ)
Nêu được thuốc thử là quỳ tím ( 0,25 đ)
Kết luận nhận ra các chất có kèm theo hiện tượng (0,5 đ)
Câu 3:( 3,0):
a) PTHH : SO
3
+ H
2
O
→
H
2

SO
4
b)
SO
3
20
n 0,25
80
(mol)= =
Theo ptpư:
H SO SO
2 4 3
n n 0,25 (mol)= =
Nồng độ mol của dung dịch H
2
SO
4
:
M
0,25
C 0,5
0,5
M= =
c) Phương trình phản ứng:
Mg + H
2
SO
4

→

MgSO
4
+ H
2

0,25 ←0,25 (mol)
Mg
m 0,25.24 6(gam)( Phaûn öùng) = =
Chú ý:
Trong khi giải bài toán HS thường mắc các lỗi sau đây:
- Không đổi 20 gam SO
3
thành số mol mà vẫn có số 0,25 mol để tính toán các phần sau.
- Không viết PTHH mà vẫn làm toán và thậm chí cho kết quả đúng.
- PTHH cân bằng sai hệ số nhưng tính toán mol theo PTHH lại có đáp số đúng.
- Thay số vào các phép toán thì sai nhưng cho đáp số thì đúng.
Nếu rơi vào các trường hợp này thì tất cả các tính toán có liên quan đến sai lầm trên đều không có điểm.
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
0,25 đ
(0,5 đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×