Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA HK2 2012 - 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.69 KB, 4 trang )

Thứ … ngày … tháng … năm 2013
Trường Tiểu học ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp 4/… Môn: Toán
Họ và tên:…………………………… Thời gian: 40 phút.
Điểm Lời phê của thầy giáo, cô giáo
Câu 1: Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:
5
4
36
42
5
10
18
24
20
16
6
7
3
4
1
2
Câu 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
D
C
B
A
a) Cạnh AB bằng cạnh: ………………………………
b) Cạnh AD bằng cạnh: ………………………………
c) Cạnh AB song song cạnh: …………………………
d) Cạnh AD song song cạnh: …………………………


Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ:

A. 7 B. 7856 C. 700 D. 7000

b) Phân số
5
4
bằng:

A.
16
20
B.
20
16
C.
15
16
D.
16
12
c) Kết quả của phép tính
7
6
+
14
5
A.
21

11
B.
14
11
C.
14
17
D.
7
11
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m
2
6cm
2
= …………………… cm
2
là:
A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000
Câu 4: Tính:
a)
5
4

×

7
9
= ………………………………………………………………………………………
b)
5

5
:
7
2
= ………………………………………………………………………………………
c)
7
3

×

4
5
-
14
5
= ………………………………………………………………………………

Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90dm, chiều rộng bằng
5
4
chiều dài.
a) Tính chiều dài và chiều rộng mảmh vườn đó.
b) Tính diện tích mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.
Tóm tắt Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… …
Câu 6: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Tìm X: x -
5
11
=
5
2
:
3
2
x -
5
11
= ……………………………………………….
x = ……………………………………………….
x = ……………………………………………….
HNG DN CHM V P N MễN TON
Cõu 1: Ni ỳng mi cp phõn s c 0,25 im.
5
4
36
42
5
10

18
24
20
16
6
7
3
4
1
2
Cõu 2: Ghi ỳng mi cõu c 0,25 im.
a) AB = CD
b) AD = BC
c) AB//CD
d) AD//BC
Cõu 3: Khoanh ỳng vo ch t trc mi cõu tr li ỳng c 0,5 im:
a) D b) B c) C d) C
Cõu 4: Tớnh ỳng mi cõu c 1 im.
a)
35
36
b)
10
21
c)
28
5
Cõu 5:
0,25 ủieồm
Chieu roọng:

Chieu daứi:
90 dm
Tng s phn bng nhau l:
4 + 5 = 9 (phn) (0,25 im)
Chiu rng ca mnh vn l:
90 : 9
ì
4 = 40 (dm) (0,25 im)
Chiu di ca mnh vn l:
90 : 9
ì
5 = 50 (dm) (0,25 im)
Din tớch ca mnh vn l:
40
×
50 = 2000 (dm
2
) (0,25 điểm)
2000 dm
2
= 20 m
2
(0,25 điểm)
Đáp số:
a) 50 dm; 40 dm
b) 20 m
2
(0,25 điểm)
Câu 6: Tính được x -
5

11
=
5
3
được 0,5 điểm.
Tính được x =
5
14
được 0,5 điểm.

×