LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thc hin khóa lun Phát trin h c phóng x môi
em nhc rt nhiu s quan tâm, , tu kin ca quý
thy cô, n bè. Em xin bày t lòng c s
Em xin bày t lòng bic ti:
Ti Võ Hng Hi trong sut thi gian thc hin khóa lun, mc dù rt bn
rn trong công vic y n ng ã nhit tình
ng d em có th hoàn thành tt bài khóa lun tt nghip này.
Thn Quc Hùng i ng trong sut
thi gian em thc hin khóa lun.
Anh Bùi Tun Khp cho em rt nhiu hiu bit v m
vc mi khi em mi bc vào thc hin khóa lun.
Cán b phn bin, thHu dành thc và có
nhng góp ý quý báu em tài này.
Quý thy, cô trong b môn Vt lý Ht nhân i hc Khoa hc T
nhiên, Thành ph H Chí Minh nhp cho chúng em nhng kin
thc nn tng, nhng kin th chúng em trong nh
hc qua, o mu kin thun l em c hoàn thành khóa lun
u kin tt nht.
Bn bè, tp th lp 10VLHN và c bit là các bn trong nhóm n t ht
nhân ng viên, khích l mình trong quá trình làm khóa lun.
Và cui cùng xin c ng h con có th hc
tc kt qu ca ngày hôm nay.
Tp H
Thanh Nhàn
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC i
DANH MỤC CÁC BẢNG iv
DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT vi
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN 3
1.1. Phóng x ng 3
Phóng x t nhiên 3 1.1.1.
1.1.1.1. Phóng x t nhiên t 3
1.1.1.2. Phóng x t t 4
1.1.1.3. Phóng x t nhiên trong không khí 5
1.1.1.4. Phóng x t c và thc phm 5
1.1.1.5. Phóng x t nhiên trong vt liu xây dng 6
1.1.1.6. Phóng x t con ngi 6
Phóng x nhân to 7 1.1.2.
1.1.2.1. Chiu x trong y hc 7
1.1.2.2. Phóng x t công nghip 8
1.1.2.3. Các tai nn và các v th ht nhân 9
ling 9
Liu hp th 9 1.2.1.
9
1.2.1.2. Sut liu hp th 10
Liu chiu 10 1.2.2.
ii
10
1.2.2.2. Sut liu chiu 10
Li 11 1.2.3.
Liu hiu dng. 12 1.2.4.
Lia mô ho 13 1.2.5.
Liu hiu d 13 1.2.6.
Quan h gia sut liu hp th ng bt 1.2.7.
kì vi sut liu hp th trong không khí 13
Gii hn liu 14 1.2.8.
1.2.8.1. Gii hn liu 14
1.2.8.2. Lic phép gii hn 15
1.2.8.3. Ling tng cng 16
1.3. H 17
CHƢƠNG 2. THIẾT KẾ HỆ ĐO 18
h 18
2.2. Gii thiu dò Inspector
+
18
Thông s k thut 18 2.2.1.
ng dng ca Inspector
+
19 2.2.2.
Các b phn ca Inspector
+
19 2.2.3.
Nguyên lý hong 22 2.2.4.
Mi liên h gia s m và liu hp th 22 2.2.5.
2.3. Xây dng b x n t FPGA 23
Khi con LocalTrigger 24
2.3.1.
Khi con Excuter 25 2.3.2.
Các khi khác 28 2.3.3.
p LabVIEW 28
Hin th d lic 30 2.4.1.
iii
B u khin khng li h 31 2.4.2.
B u khin thi gian truyn 32 2.4.3.
CHƢƠNG 3 KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HỆ ĐO VÀ TIẾN HÀNH ĐO
PHÓNG XẠ MÔI TRƢỜNG. 33
ng ca h 33
Máy phát xung 33 3.1.1.
33 3.1.2.
3.2. Thc hi ng 35
Kt qu phông phóng x ng ti phòng thí 3.2.1.
nghim n t ht nhân 36
Kt qu phông phóng x ng ti phòng thí 3.2.2.
nghim h 37
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 39
TÀI LIỆU THAM KHẢO 40
PHỤ LỤC 41
iv
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Mt s ht nhân phóng x ph bic to ra t bc x 4
Bảng 1.2. Mt s ht nhân phóng x t dm vuông
sâu 1 foot. 4
Bảng 1.3. Ho phóng x ca K-40 và Ra-226 trong mt s th 5
Bảng 1.4. N (mBq/g) và m (ppm) ca Uranium, Thorium,
Kalium trong vt liu xây dng 6
Bảng 1.5. Mt s ht nhân phóng x t nhiên ch y mi 7
Bảng 1.6. H s ca trng s phóng x ca mt vài lai bc x (ICRP-1991) 11
Bảng 1.7. Các trng s W
T
(ICRP-1991) 12
Bảng 1.8. Gii hn liu qua các thi kì ca ICRP 14
Bảng 1.9. Gii hn li i (ICRP-1991) 15
Bảng 1.10. Lic phép gii hn ca s chiu x trong và ngoài 16
Bảng 2.1. Phm vi hong ca Inspector
+
19
Bảng 3.1. Bng so sánh tn s mà máy phát xung phát ra vi tn s h
ghi nhc. Mc thc hin trong 10 phút. 34
Bảng 3.2. So sánh phông phóng x ti phòng thí nghin t ht nhân vi
chun an toàn ca ICRP (1991) 37
Bảng 3.3. So sánh phông phóng x ti phòng thí ngim ht nhân
vi chun an toàn ca ICRP (1991) 38
v
DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ
Hình 2.1. b trí h 18
Hình 2.2. Cu to ca thit b u phóng x Inspector
+
20
Hình 2.3. Màn hình ca Inspector
+
20
Hình 2.4. ng chun sut liu (µSv/h) theo t m (s m/phút) 23
Hình 2.5. C 24
Hình 2.6. Khi con LocalTrigger 24
Hình 2.7. khn mã VHDL LocalTrigger. 25
Hình 2.8. Khi con Excuter 25
Hình 2.9. khi thut toán x lý tín hiu vào board mch FPGA 26
Hình 2.10. khu khin thi gian truyn. 27
Hình 2.11. Giao dii s dng ca h c phóng x ng 29
Hình 2.12. LabVIEW thc hin chghi nhn d liu
t board mch FPGA, v th 30
Hình 2.13. Quá trình x lý d lic truyn lên máy tính 31
Hình 2.14. B u khin khng li h 31
Hình 2.15. B u khin thi gian truyn 32
Hình 3.1. ng ca h 33
Hình 3.2. th th hin mi liên h gia tn s phát và tn s ghi nhn c 34
Hình 3.3. a b trí thit b c t phông phóng x ng
b. Hình thc t 35
Hình 3.4. th phông phóng x ca phòng thí nghin t ht nhân 36
Hình 3.5. th phông phóng x ca phòng thí nghim h 38
vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Tiếng anh
Tiếng việt
ASIC
Application-Specific Integated
Circuit
Vi mch tích hp chuyên dng
CPM
Count Per Minutes
S m trên phút
CPS
Count Per Second
S m trên giây
FPGA
Field Programmable Gate
Array
Vi mch tích hp kh trình
I/O
Input/Output
Vào/Ra
IAEA
International Atomic Energy
Agency
ng nguyên
t quc t
IC
Integrated Circuit
Vi mch tích hp
ICRP
International Commission for
Radiological Protection
y ban Quc t v An toàn
bc x
IEEE
Institute of Electrical and
Electronics Engineers
Vin k ngh n t
LabVIEW
Laboratory Virtual
Instrumentation Engineering
Workbench
n tín
hiu xung
LED
Light Emitting Diode
t phát quang
VHDL
Very High Speed Intergrated
Circuit Hardware Description
Language
Ngôn ng mô t phn cng
cho các mch tích hp t
rt cao
TTL
Transistor- transistor logic
mch logic gm 2 transistor
1
LỜI MỞ ĐẦU
Trong cuc sng, chúng ta tip xúc vi phóng x ng mi ngày. Tùy
thuc vào ngun gc ca phóng x ng có th phân bit gia các ngun
phóng x t nhiên và các ngun phóng x nhân to. Ví d n hình ca các ngun
nhân tng v phóng x chu tr trong y hc; các sn phm
ng h quay sáng và máy phát hin khói; th nghit
n ht nhân. Phóng x trong t nhiên xut phát t ba ngun
chính: các h, các ngun ni b i và phóng x trên trái
t.
Ngày nay, s phát trin ca khoa hc k thuc bit là s phát trin ca k
thut ht nhân khin nhu cu s dng các ngun phóng x ngày càng nhiu. Thêm
n ht nhân và các v th t nhân, gt là v n
nhn ht nhân i Nht Bn khin vn
phóng x ng tr ht. Hin nay, Vit Nam d nh
xây dng mt s n ht nhân ti Ninh Thun, nên v phóng x ht
ng hin c quan tâm. Vì th vic
thc hi ng là rt cn thit. Hin tn t ht
ng i hc Khoa hc T nhiên thành ph H Chí Minh c hin
xây dng các h c phóng x mng ghi nh
ng.
Tron tài này, chúng tôi phát trin thit lp h c phóng x môi
ng. H u phóng x Inspector
+
, b x n t FPGA,
p LabVIEW vi máy tính. b x n t FPGA,
ình nhúng c xây dng giúp board mch FPGA ghi nhn
xung tín hiu nhn t Inspector
+
, hình thành s m theo thi gian, và
truyn s liu lên máy tính qua cng RS-232. Trên máy tính ình giao tip
c thit k ghi nhn và hin th d liu nhc t board mch
2
FPGA liu vào máy tính. H c tip trên board mch
ng phn mm, trong khi thc hin m ng.
ng ca h dng máy phát xung nhm
m phát ra các tn s i t n kHz. Sau khi thit l
c hi c t phông phóng x ng ti hai phòng thí
nghim: (1) phòng thí nghin t ht nhân và (2) phòng thí nghim ht nhân i
thuc B môn Vt lý Ht nhân, khoa Vt lý- Vt lý K thut, i
hc Khoa hc T nhiên, thành ph H Chí Minh.
Khóa luc b i nhng n
Chƣơng 1. Trình bày tng quan v phóng x ng, ling và h
phóng x ng.
Chƣơng 2. Trình bày v các b phn chính ca h t k h .
Chƣơng 3. Trình bày kt qu ng.
Cui cùng là phn kt lun và ng phát trin c tài.
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. Phóng xạ môi trƣờng
Phóng x ng luôn tn ti xung quanh chúng ta, k t c
hình thành và phát trin s sng. Mi cá th su tip xúc vi các
ngun phóng x. Phóng x ng có ngun gc t các ngun phóng x t
c x t hay các ng v phóng x tn tt và t ngun
phóng x nhân t ng v phóng x i to nên trong các lò
phn ng ht nhân hay các bc x và ngun phóng x s dng trong y t.
Phóng xạ tự nhiên 1.1.1.
Phóng x t nhiên có mt khng, nó là mt b phn ca
t chúng ta. là các bc x , các ng v phóng x có mt t,
tn ti t nhiên trong thc ung, không khí và th ca
chúng ta. Phóng x t nhiên là nhân t ch yu trong phóng x ng. Vì th
vic hiu bit v phóng x t nhiên là rt quan trng và cn thit.
1.1.1.1. Phóng xạ tự nhiên từ vũ trụ
Các bc x tt t r gi là bc x (hay tia ). Bc x
tr c chia làm hai loi: bc x p và bc x th cp. Bc x
tr p ch yu là nhng hn t , bc x
tr th cp là các bc x c to ra t các bc x i
bu khí quyn ct. Xét v ngun gc bc x có th chia thành: bc
x n t các thiên hà và bc x n t mt tri [1]. Bc x ti
trái t ch yu là nhng bc x th cp có ngun gc t mt tri. Chiu x này có
liu trung bình hu khong 0,39 mSv [8].
Trong các ht nhân phóng x ngun g thì ba ht nhân H-3, C-14 và
Be-7 là ph bin nht do chúng có thi gian si dài, có ho .
Bng 1.1 trình bày mt s ht nhân phóng x ph bic to ra t bc x .
4
Bảng 1.1. Mt s ht nhân phóng x ph bic to ra t bc x [6]
Hạt nhân
Ký
hiệu
Chu kì
bán rã
Nguồn gốc
Hoạt độ
Carbon 14
C-14
5730
tác ca bc
x
6 pCi/g (0,22 Bq/g)
trong cht h
Hydrogen 3
(Tritium)
H-3
12,3
S phá v ht nhân N
và O t bc x
0,032 pCi/kg
(1.2 x 10-3 Bq/kg)
Beryllium 7
Be-7
53,28
Bc x
tác vi N và O
0,27 pCi/kg
(0.01 Bq/kg)
Mt s ht nhân phóng x c to ra t bc x là: Be-10, Al-26,
Cl-36, Kr-80, C-14, Si-32, Ar-39, Na-22, S-35, Ar-37, P-33, P-32, Mg-38, Na-24,
S-38, Si-31, F-18, Cl-39, Cl-38, Cl-34m.
1.1.1.2. Phóng xạ tự nhiên trong đất
Phóng x t t do s tn ti ca các qung h U-ran, Thori
ng v phóng x khác. Hot ca các ng v phóng x này trong
i khác nhau, mc phóng x t ph thuc vào lot, s
to thành khoáng sn và m khoáng sn. Chiu x này có liu trung bình khong
0,45 mSv [1]. Bng 1.2 trình bày mt s ht nhân phóng x .
Bảng 1.2. Mt s ht nhân phóng x t dm vuông sâu
1 foot.[6]
Hạt nhân
Hoạt độ trung bình
Khối lƣợng
Hoạt độ
Uranium
0,7 pCi/g (25 Bq/kg)
2200 kg
0,8 curies (31 GBq)
Thorium
1,1 pCi/g (40 Bq/kg)
12000 kg
1,4 curies (52 GBq)
Potassium 40
11 pCi/g (400Bq/kg)
2000 kg
13 curies (500 GBq)
Radium
1,3 pCi/g (48 Bq/kg)
1,7 g
1,7 curies (63 GBq)
Radon
0,17 pCi/g (10kBq/m3)
11 µg
0,2 curies (7,4 GBq)
Tổng cộng
>17 Ci (>653 GBq)
5
1.1.1.3. Phóng xạ tự nhiên trong không khí
Do khí phóng x bc lên t v t (ch yu là khí Radon). Chiu x gây ra
bi nguyên nhân này lên ti 1,3 mSv [8]. Khí Radon khuch tán t
không khí. Trong u ki ng các con cháu ca Radon ng
dng rn và bám vào các ht bi không khí. Hng ca Radon trong không khí
ph thu ng ca Uranium t và ph thuu kin t
ng Radon ngoài tri. Radon là ngun phóng x
t nhiên có ng ln nht ti sc khi. Nó xâm nhp
i bng hô hp và gây ra bnh trong phi chúng ta.
1.1.1.4. Phóng xạ tự nhiên trong nƣớc và thực phẩm
c có cha K-40 và các nhân phóng x khác, chúng gây chiu x
vi sut liu t 0,25 mSv
thc u ha ng
v phóng x. Các ht nhân phóng x ph bin trong thc phm là K-40, Ra-226, U-
ng v. Ho phóng x ca K-40 và Ra-226 trong mt s th
c cho trong bng 1.3.
Bảng 1.3. Ho phóng x ca K-40 và Ra-226 trong mt s th6]
Thức ăn
K-40
pCi/kg
Ra-226
pCi/kg
Chui
3520
1
u phng
5600
1000-7000
Cà rt
3400
0,6-2
Khoai tây
3400
1-2,5
Bia
390
Th
3000
0,5
u Lima
4640
2-5
c ung
0-0,17
6
1.1.1.5. Phóng xạ tự nhiên trong vật liệu xây dựng
Vt liu xây dng ch yu làm t qung t
mt s ng v phóng x. Ví d: xi m thch và
các vt liu khác u có cha mng Radon nhnh. Ngoài ra, các vt liu
c gia công t ph liu công nghi lò cao, bt tro t nhà máy nhin
u có cha Radium, sau khi Radium phân rã s sinh ra Radon. N ca
Uranium, Thorium, Kalium trong vt liu xây dc th hin trong bng 1.4.
Bảng 1.4. N (mBq/g) và m (ppm) ca Uranium, Thorium, Kalium trong
vt liu xây dng [6]
Vật liệu
Uranium
Thorium
Potassium
ppm
mBq/g
(pCi/g)
ppm
mBq/g
(pCi/g)
Ppm
mBq/g
(pCi/g)
Granite
4,7
63 (1,7)
2
8 (0,22)
4,0
1184 (32)
Cát si
0,45
6 (0,2)
1,7
7 (0,19)
1,4
414 (11,2)
3,4
46 (1,2)
5,1
21 (0,57)
0,8
237 (6,4)
2,3
31 (0,8)
2,1
8,5(0,23)
0,3
89 (2,4)
Bê tông cát si
0,8
11 (0,3)
2,1
8,5(0,23)
1,3
385 (10,4)
ng khô
1,0
14 (0,4)
3
12 (0,32)
0,3
89 (2,4)
Sn phm ph t
1,7
186 (5,0)
16,1
66 (1,78)
0,02
5,9 (0,2)
Thch cao t nhiên
1,1
15 (0,4)
1,8
7,4 (0,2)
0,5
148 (4)
G
-
-
-
-
11,3
3330 (90)
Gch
8,2
111 (3)
1,8
44 (1,2)
2,3
666 (18)
1.1.1.6. Phóng xạ tự nhiên trong cơ thể con ngƣời
i ba ng v phóng x. Mt s ht nhân
phóng x chúng ta thông c u
khí ta hô hp hng ngày. Mt s khác là do chính s cu to c có cha các
7
cht hóa hCanxi, KaliBng 1.5 trình bày mt s ht nhân phóng x t
nhiên ch y mt i ln nng 70kg.
Bảng 1.5. Mt s ht nhân phóng x t nhiên ch y mi [6]
Hạt nhân
Tổng khối lƣợng đồng
vị phóng xạ tìm thấy
trong cơ thể
Tổng hoạt độ đồng vị
phóng xạ tìm thấy trong
cơ thể (Bq)
Lƣợng hấp
thụ hằng ngày
Uranium
90 µg
30 pCi (1,1 Bq)
1,9 µg
Thorium
30 µg
3 pCi (0,11 Bq)
3 µg
Kali-40
17 mg
120 nCi (4,4 kBq)
0,39 mg
Radium
31 pg
30 pCi (1,1 Bq)
2,3 pg
Carbon-14
22 ng
0,1 µCi (3,7 kBq)
1,8 ng
Tritium
0,06 pg
0,6 nCi (23 Bq)
0,003 pg
Polonium
0,2 pg
1 nCi (37 Bq)
~0,6 fg
Phóng xạ nhân tạo 1.1.2.
Phóng x nhân to bao gm các bc x c s dng trong y t hay các ng
v phóng x c thi vào khí quyn do các ngành công nghip, do các v th
khí ht nhân và các tai nn ht nhân. Khác vi phóng x t nhiên phóng x nhân to
nm trong nhng nguyên tc kim soát nghiêm ngt v ling.
1.1.2.1. Chiếu xạ trong y học
Trong y hc phóng x c s d ng chính ch
bnh và các ch loi b t
Trong m c dùng ph bin nht là dùng tia
X chiu qua b to ra hình nh, trên th gic tính mhàng
trit kim tra X-c tin hành. Mt ln chiu tia X chúng ta s nhn
0,1 mSv liu phóng x [8]. i vi mt s bnh, i ta dùng tia gamma phát ra t
các ng v phóng x i b ly thông tin chVi
k thut này các ng v phóng x c la chn mt cách chính xác nh nó
tiên tc ph cn c kim tra phát hin phân
8
phi ca các ng v phóng x i ta s dng máy nh gamma. Máy nh này phát
hin bc x gamma và to ra hình nh, da vào hình nh nhn xét các mô khe
mnh hay không ng thi cung cp thông tin theo tính cht, m ca bnh.
Bên cnh m i ta còn s dng bc x ht nhân trong
m u tr . Trong ng hp này sau nhng tính toán cn thn
i ta s dng nhng chùng cao hay tia gamma t Co-60 hoc
các ngu chiu vào các mô b tiêu dit các t Ngoài ra
i u x trong b ng v
phóng x .
Liu bc x c s dng trong y t hin nay là ngun ln nht trong các
ngun phóng x nhân to. Liu u hin nay lên ti
0,3 mSv [8].
1.1.2.2. Phóng xạ từ công nghiệp
Ngành công nghin ht nhân thi ra mt ng các ng v phóng x
t n trong chu trình nhiên liu h i vi dân chúng liu trung
u là 0,008 mSv [8].
Ling gn mn ht nhân ng là
mt phn nh ca 1 mSv, liu cho nhng i xa thm chí còn nh Liu
cao nhi ta có th nhn là 0,4 mSv [8]i vi hu ht dân chúng
liu nhn vào nh rt nhiu.
Trên toàn th gii, c tính có khong bn triu i tip xúc vi bc x
nhân to trong công vic ca h, vi li ng 1 mSv.
Trong ng u i khác (ch yu là trong ngành hàng không dân
dng) nhn lic x t nhiên là 1,7 mSv [8].
Các ngành công nghip phi h thi phóng x. trong công
nghip khai khoáng ng v phóng x thoát ra t các quá trình x lý qung có cha
ng v phóng x (ví d qung pht pho có cha radium). Mt ngành công nghip
khác na là nhin. Các nhà máy nhit t than, kt qu quá các
ng v phóng x t thi ra trong t nhiên. Ngoài ra ngun phóng x nhân
9
to còn bt ngun t tia X và các ng v phóng x s dng trong các ngành: du
khí, hóa du, sn xut vt liu, kim tra cht lng công trình, chiu x thc
phm Liu bc x trong nhng ngành công nghip này luôn luôn th 0,001
mSv ho [8].
1.1.2.3. Các tai nạn và các vụ thử hạt nhân
Ngoài ô nhim do các hong ca ngành công nghip s dng ht nhân,
phóng x vô tình phát tán rng rãi do các tai nn ht nhân. Tai n
nht là ti nhà n ht nhân Chernobyl Ukraine. ng v phóng x trong
không khí phân tán rng rãi trên toàn Châu Âu và thm c. Ô nhim phóng
x trên m, nhiu xut hin . Liu toàn thân
nhc t bc x trong bán kính 30 km quanh Ukraine có giá tr trung bình là
15 mSv (ngun OECD, 1995) [8]. Gn s c n Fukushima
i lo ngi v ô nhim phóng x trên toàn th gii.
ng v phóng x có mt trong khí quyn t phn là kt qu ca
nhng th nghim bom nguyên t t nhân khác. Các quá trình này
to ra các sn phm phân hch ca U-235, Pu-239 và C-14. Phóng x thoát ra t
vic th nghit nhân tng là ngun phóng x nhân to ln nh
liu cho dân m t các giá tr i cao ng mc rt
thp hin nay. Liu hin nay là 0,006 mSv [8].
1.2. Các định nghĩa về liều lƣợng
Liều hấp thụ 1.2.1.
1.2.1.1. Định nghĩa
Liu hp th (ký hiu là
) ng b hp tr khng
cng b chiu x c tính liu hp th
là:
(1.1)
trong ng ca bc x m ng b
chiu x, là khng cng b chiu x.
10
ca liu hp th là J/kg ho ngoi h là rad: 1 rad
100 erg/g. i Gray (Gy): 1 Gy ng vi 100 rad.
1.2.1.2. Suất liều hấp thụ
Sut liu hp th (ký hiu là
) là liu hp th c tính trong m
thi gian [1].
(1.2)
trong
là liu hp th trong khong thi gian
ca sut liu hp th là W/kg hoc rad/s hoc Gy/s.
Nu sut liu hp th là mt hàm ca thu hp th s c
tính thông qua công thc (1.3):
(1.3)
Liều chiếu 1.2.2.
1.2.2.1. Định nghĩa
Liu chiu (ký hiu là
) ca tia X và tia gamma là phng ca nó
m bing ca hn trong m khng
ca không khí, khí quyn u kin tiêu chun [1]. Công thc tính liu chiu là:
(1.4)
vi
là liu chiu ca tia X hoc gamma, n tích xut hin do
s ion hóa không khí trong mt khi th tích và là khng không khí
ca th tích này.
ca liu chiu là Co ngoi h là
Roentgen (R) vi 1 C/kg 3876 R .
1.2.2.2. Suất liều chiếu
Sut liu chiu (ký hiu là
) là liu chiu tính trong m thi gian.
(1.5)
ca sut liu chiu là A/kg hoc R/s.
11
Liều tƣơng đƣơng 1.2.3.
(ký
T,r
)
r
sau:
H
T,r
= W
r
. D
T,r
(1.6)
trong D
T,r
r
r
r
6.
Bảng 1.6. H s ca trng s phóng x ca mt vài loi bc x (ICRP-1991) [3]
Loại bức xạ
Trọng số bức xạ, W
R
1
Electron
1
10 KeV
5
10
20
10
20 MeV
5
2 MeV
5
20
ng bc x gm nhiu loi bc x vi các trng s bc x W
r
khác
nhau thì linh theo công thc ly
cho tt c các loi bc x liên quan [1]:
(1.7)
J
Sievert (Sv). 1 J/kg 1 Sv.
12
Liều hiệu dụng. 1.2.4.
Liu hiu dng (ký hiu là E) là tng lia tng mô nhân vi
trng s ng tính cho tt c c xác
nh theo công thc sau:
(1.8)
trong
T
là lia mô T, W
T
là trng s mô ca mô T. Tng
c ly cho tt c nh
u hiu dng và giá tr trng s mô cc cho
trong bng 1.7.
Bảng 1.7. Các trng s W
T
(ICRP-1991) [3]
Mô hoặc cơ quan
W
T
0,20
0,12
0,12
0,12
0,12
Bàng quang
0,05
Vú
0,05
Gan
0,05
0,05
0,05
Da
0,01
0,01
0,05
Tng các trng s trong mô
ca liu hiu dng là J/kg hoc Sievert (Sv). 1 J/kg ng 1 Sv.
13
Liều tƣơng đƣơng tích lũy của mô hoặc cơ quan. 1.2.5.
Bc x ion hóa chiu vào mô ho dn s tích
ng trong mô. S ng ph thuc vào thi gian chiu.
Lic tính bng cách ly tích phân theo thi gian ca sut
li [1].
(1.9)
là sut lii thm trong t chc mô ho
quan T và c li vi li vi tr em.
Liều hiệu dụng tích lũy 1.2.6.
Liu hiu du hiu dng trong khong thi gian k t sau
khi hp th ng v phóng x ng công thc sau:
(1.10)
trong
là W
T
Quan hệ giữa suất liều hấp thụ trong môi trƣờng bất kì với suất liều 1.2.7.
hấp thụ trong không khí
i vi không khí liu hp th
i v
các ngun u trong cùng khong thi gian ta có
. Khi nh liu hp th ng bt kì vi
bc s nguyên t Z, nu bit liu hp th trong không khí.
(1.11)
trong là h s truyng tuyn tính. Nu biu din qua h s truyn
ng khi thì ta có công thc (1.12) vi là khng riêng.
(1.12)
14
Giới hạn liều 1.2.8.
1.2.8.1. Giới hạn liều
Nhim v ch yu ca vic bo v chng bc x s chiu
x có th t qua lic phép gii hn, nhm
phòng nga các bnh thân th và di truyn ci. Lic phép
gii hc coi là mc chiu x ha mt nhân viên, khi liu
ng bii bt li
cho tình trng sc khe ca bn thân nhân viên b chiu x và con cháu ci
y ban Quc t v An toàn bc x ICRP (International Commission on
Radiological Protection) n ngh rng mi tip xúc vi bc x t quá gii
hng phc gi thp mc hp lý có th c, và phi
i gii hn liu cá nhân. Khuyc b sung bng nhng khuyn cáo
gii hn liu chkhuyn cáo mi nht ca ICRP là khuyn
. Các tiêu chun qunh trong các lut s dng v an toàn
trong phóng x cc trên th gii hiu da trên khuyn cáo này.
Bng 1.8 cho bit liu gii hn do ICRP i kì.
Bảng 1.8. Gii hn liu qua các thi kì ca ICRP [1]
Năm
Cho nhân viên bức xạ
Cho dân chúng
1925
1934
1950
150
1957
1991
i vi nhân viên bc x: theo khuyn cáo ca ICRP, thì mc lii vi
nhân viên bc x
t quá 20 mSv. Nu mt ph n mang thai làm viu
kin bc x, thì gii hn liu nghiêm ng c áp dng là 2 mSv.
15
Gii hn lic ch bm rng, ri ro ngh nghii vi nhân viên bc
x i ro ngh nghip trong các ngành công nghip khác.
i vi dân chúng: gii hn liu nói chung thi vi nhân viên bc x.
ICRP khuyn cáo rng gii hn lii vi dân chúng t quá 1 mSv/1
i vi bnh nhân: ICRP không có khuyn cáo gii hn lii vi bnh
nhân. nhiu quá trình chp X quang, bnh nhân phi chiu liu ln
so vi gii hn liu cho dân chúng. Trong x tr, liu chiu có th p hàng
n so vi gii hn lii vi nhân viên bc x. Bi vì liu x tr c dùng
nh b cha bnh, nên hiu qu cu tr c xem là cn thit
khi phn liu cao.
Bng 1.9 th hin gii hn li i da vào kin ngh ca
ICRP-1991 v liu gii hn cho nhân viên bc x và dân chúng.
Bảng 1.9. Gii hn li i (ICRP-1991) [3]
Giới hạn ngẫu nhiên
Nhân viên bức xạ
Dân chúng
Tính trung bình trong
khoảng thời gian 5 năm
(2,28µSv/h)
(0,114µSv/h)
Tính bất kì 1 năm
(µSv/h)
(µSv/h)
1.2.8.2. Liều lƣợng đƣợc phép giới hạn
Các ng v phóng x phân b u trong các
ca con i. Chính vì vy m b bnh phóng x không ch ph thuc vào liu
ng do bc x i hng v phóng x nhiu
nht dn tình trng bnh tt c i [1]. Bng 1.10 ch ra liu
i hi vng khác nhau.
i vi dân chúng lonh không phi lic phép ti hn
mà là gii hn ling (ling chiu trung bình hc phép giám sát
16
t thi phóng x nhim phóng x cng do
ng ngoài).
Gii hn lii vi tuyn giáp tr i 16 tut
V n an toàn phóng x c chia thành
bn nhóm:
Nhóm I: toàn thân, các tuyn sinh dc và t.
, m, gan, thn, lách, ng d dày, rut, phi và thy tinh th
ca mt.
n giáp và da.
Nhóm IV: tay, cng chân, bàn chân.
Bảng 1.10. Lic phép gii hn ca s chiu x trong và ngoài [1]
Loại chiếu bức xạ
Liều lƣợng đƣợc phép giới hạn của
chiếu trong và ngoài, mSv trong năm
Nhóm cơ quan tới hạn
I
II
III
IV
A - Nhân viên chuyên nghip (nhng
i làm vic vi ng v phóng x)
20
60
120
300
B - Nhng cá bit trong dân chúng
5
6
12
30
C -
1,7
2
4
10
1.2.8.3. Liều lƣợng tổng cộng
Ling tng cng ca s chi, các tuyn sinh dc hoc ty
ca nhân viên chuyên nghit quá gii hn cho trong
công thc 1.13 [1].
(1.13)
trong i ca nhân viên.
17
Khi b chiu x ngh nghip (loi vi hn thuc nhóm
I, trong nh ng h c bit cn thit cho phép li ng chiu mt ln
12 mSv cho m
1.3. Hệ đo phóng xạ
H c x hn gm: (1) u dò ht nhân, (2) b x lý n t
và (3) máy tính.
Ngun phóng x phát ra bc x ht nhân ti u dò (1), các bc x
tác vng vt cht ca u dò và to ra tín hin áp. Tín hic
truyn vào b x lý n t (2).
B x n t là board mch FPGA. FPGA (Field-Programmable Gate
Array) là công ngh vi mch tích hp kh trình mi nht và tiên tin nht hin nay.
Khái nim board mch FPGA là khái nim ch mt board mch n chíp
FPGA và các phn t ng giao tip, màn hình, led, nút bn
giao tip v np cu hình cho FPGA. Ngoài ra, board mch còn cha
các thit b ngoc liên kt vi các cng vào ra ca FPGA nhm m
th nghim. Ngôn ng lp trình cho FPGA là VHDL. VHDL vit tt ca VHSIC
HDL (Very-high-speed-intergrated-circuit Hardware Description Language) Ngôn
ng mô t phn cng cho các mch tích hp t rt cao. VHDL là ngôn ng
c phát trin bi B Quc phòng M nhm to ra mt công c thit k phn cng
tin dng có kh c lp vi công ngh và gim thiu th
phí cho thit k.
Tín hiu sau kc x lý trong b x lý n t s c truyn lên máy tính
(3) hin th d liu. Giao ti c xây dng bng
LabVIEW. LabVIEW (Laboratory Virtual Instrumentation Engineering
ng nn và phát trin cho ngôn ng l ha ca hãng
National Instruments USA.
18
CHƢƠNG 2
THIẾT KẾ HỆ ĐO
2.1. Sơ đồ hệ đo
Vic thit k h c phóng x ng c b hình
2.1. H gm ba khi ln là (1) Inspector
+
, (2) b x n t (FPGA) và (3) b
giao tip máy tính.
Hình 2.1. b trí h
Khi bc x hu dò ca Inspector
+
, tín hiu ra t u dò
có dng x lý ca Inspector
+
hình thành xung vuông.
vào b x n t (FPGA). Sau khi tín hic x lý và
thc hin vic tính toán trên chip FPGA tín hiu dng chui thp lc phân s c
truyn lên máy tính qua cng RS-232. c
xây dng bng ngôn ng l h
d liu c nhn qua cng RS-232 và hin th i dng th s m tng tích
m trên giây theo thi gian. S li
li d
2.2. Giới thiệu đầu dò Inspector
+
Máy Inspector
+
[4] c sn xut bi hãng S.E. Internation, Inc, USA là mt
dng c cm tay, nhc t phát hin các bc x mc thp. Nó có th
c bc x alpha, beta, gamma, và tia X.
Thông số kỹ thuật 2.2.1.
u dò là Halogen-quenched Geiger-Muller. Bên ngoài ph mica có t trng
1,4 - 2,0 mg/cm
2
ng kính hiu qu là 45 mm.
Inspector
+
B x lý n t
(FPGA)
Giao tip máy
tính (LabVIEW)
RS232