ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA VẬT LÝ- VẬT LÝ KỸ THUẬT
BỘ MÔN VẬT LÝ HẠT NHÂN
ỨNG DỤNG CHỤP ẢNH BỨC XẠ KỸ THUẬT SỐ KIỂM TRA ĂN MÒN
ĐƯỜNG ỐNG DẦU KHÍ
ỨNG DỤNG CHỤP ẢNH BỨC XẠ KỸ THUẬT SỐ KIỂM TRA ĂN MÒN
ĐƯỜNG ỐNG DẦU KHÍ
!"
#$%&
'()*+,-./$/012$*3
'45$67+&89:;:<==
'>?@AB+*+
2
/2C++D8EFG2$H:+!I:J
ABD.$6+/01?K!$:
7+&:"L
7+&:"+5+*
M/$/2*+,I:JN!:"+'+*
'O$E+$*+P
Kiểm tra ăn mòn đường ống
Kiểm tra ăn mòn đường ống
Phương pháp siêu âm
Phương pháp siêu âm
Phương pháp chụp ảnh bức
xạ
Phương pháp chụp ảnh bức
xạ
Chụp ảnh bức
xạ
Chụp ảnh bức
xạ
Không dùng phim
Không dùng phim
Điện toán (CR)
Điện toán (CR)
Trực tiếp (DR)
Trực tiếp (DR)
Dùng phim
Dùng phim
Số hóa phim
Số hóa phim
'>?@AB+*+
>>Q,!0;2$H:+!I:J.'R
Đối với đường ống dầu khí, chụp ảnh bức xạ có ưu thế
hơn vì có thể chụp mà không cần tháo lớp bảo ôn.
3
S>>Ống bị ăn mòn
T8EFG2C++?.'U$$./
+:;:%D2*+
,K.#&F/!
T8EFG2C++?.'U$$./
+:;:%D2*+
,K.#&F/!
D8EFG2C
++?
V$O$+$6D.$6+/WXY-?K!$:
01?Z%D:;:<==./$/I:J
.'R%2&
'>?@AB+*+
>4ABD.$6+/WXY01?K!$:
4
S>4Nguyên lý chụp ảnh CR và số hóa phim
TD8EFG.'U7+&+2K!A
++['/1
'>?@AB+*+
>(ABA1:0$6N!:/,\+$:
5
S>(Nguyên lý làm việc của máy quét phim
'>?@AB+*+
>]/2C++D8EFG2$H:+!I:J
>]>)C++D+$*+*
6
Mối liên hệ giữa W và
S>]Bố trí hình học chụp tiếp tuyến
&U.H2$H:+!I:J
+%$6+&AO
&U.H2$H:+!I:J
+%$6+&AO
'>?@AB+*+
7
>]4)C++.:EF/:
'+S.'RL:EF/:8;%1+:"L01%5!01.K.H./$/8;%1:"+5+*
)$.'R2&8\^^-_::
S>`Kỹ thuật chụp hai thành hai ảnh
)$.'R2&AO^^-_::
S>aKỹ thuật hai thành một ảnh
)C++.:EF/:K$6,!2$F/.3
I:JD8#-AbAc:-:d+
'45$6:
4>7:;:<==
Phần mềm có nhiều công cụ phục vụ cho phân tích ảnh chụp bức xạ, sau đây là một số công cụ phục vụ cho phân tích ảnh chụp bức xạ
đường ống.
!d0e,!+7:+ 8M2/
8
S4>Chọn vùng quan tâm trên ảnh
S44Đo khoảng cách
'45$6:
9
2/$/+3:EF/:
S4(Thống kê các giá trị mức xám
%AB0e,!+7:89Xf<A$?+
S4]Quản lý vùng quan tâm bằng ROI list
4>7:;:<==
'45$6:
10
44/:"0+.g.'U?Z%D.Hh?K!$:2K!A
!e2C++D+$*+*
S4`Mẫu ống bậc chuẩn
S4aỐng thực tế
-
M"L0O$2&+'O.g8$*+.H??/?52/8$6+0O$2*+,+&.'U
-i"+5+*./$/I:J
M/$/.#+$N!2C++
'45$6:
44/:"0+.'U?Z%D+2K!A
11
S4jỐng chuẩn có lỗ khoan đáy bằng chiều sâu khác nhau
8e2C++.:EF/:
S4^Ống thực tế có lỗ khoan
12
Phân tích ảnh chụp trên mẫu bậc chuẩn bằng phần mềm ISEE.
(>)*+,2C++D+$*+*
S(>Sử dụng phần mềm ISEE đo bề dày thành
Từ tính W theo
!D+:"L
'45$6:
(>)*+,2C++D+$*+*
Kết quả đo được thể hiện trên bảng 3.1.
13
'()*+,-./$/-+A
Khác biệt trung bình của kết quả tính được (W) so với bề dày thật là 8% (khác biệt dưới 0,5 mm).
)/8$6+
$:%
AU$0S8;%1.'R%2&Q
8$*AO(::
!D+:"L
(>)*+,2C++D+$*+*
14
8D+:"+5+*
S(4Dùng phần mềm ISEE đo bề dày trên mẫu thực tế
'()*+,-./$/-+A
'()*+,-./$/-+A
15
S((Dùng phần mềm ISEE đo bề dày trên mẫu thực tế
(>)*+,2C++D+$*+*
8D+:"+5+*
16
Kết quả tính bề dày thành W từ của ống thực tế được cho trong bảng 3.2
(>)*+,2C++D+$*+*
8D+:"+5+*
/$/+3?!$A6!kl-l4::A1,/m?0O$$/+3+8S
(-_]::
n:J.;!
)oI:J
D+:p0e2/.H./
$/.q+S+GI:J
'()*+,-./$/-+A
'()*+,-./$/-+A
17
(4)*+,N!2C++.:EF/:
!D+:"L
Quá trình đo bằng phần mềm được thể hiện trên hình 3.1 và 3.2
S(>Lỗ khoan và mức xám tương ứng
S(4Lỗ khoan và mức xám tương ứng
18
Từ giá trị độ dày còn lại và mức xám ở bảng trên, lập được đường chuẩn có dạng như hình 3.5:
'()*+,-./$/-+A
(4)*+,N!2C++.:EF/:
!D+:"L
19
'()*+,-./$/-+A
(4)*+,N!2C++.:EF/:
!D+:"L
Hình 3.5. Phương trình đường chuẩn mức xám – bề dày
Kết quả ở bảng 3.4.
'()*+,-./$/-+A
20
AU$0S.#%1Q8$*N!%
2&AO(::
- Khác biệt trung bình của bề dày tính so với bề dày thật là 9%, sai khác nhỏ hơn 0,6 mm.
(4)*+,N!2C++.:EF/:
!D+:"L
21
S(aThứ tự lỗ khoan và mức xám tương ứng
(4)*+,N!2C++.:EF/:
8D+:"+5+*
Thứ tự lỗ và mức xám tương ứng được mô tả ở hình 3.6.
'()*+,-./$/-+A
'()*+,-./$/-+A
8D+:"+5+*
22
- /0J+J.mcó bề dày thật là 0 mm.
- /0J+JF!là nơi bị đóng cặn.
- /AbK0J+J!: có sự khác biệt so với bề dày thật lớn hơn những lỗ còn lại.
(4)*+,N!2C++.:EF/:
)rstu)<rVv
p2*+,.G+.'U
23
)$*3
)C++.:EF/: sự khác biệt so với bề dày thật trung bình là 9%, sự sai khác sẽ nhỏ hơn với bề dày lớn hơn.
)C++D+$*+*+:"+5+*: cần chụp thêm những vùng ống lân cận nữa để đánh giá ăn mòn.
)C++.:EF/:+:"+5+*đánh giá được độ sâu của các lỗ khoan và tình trạng đóng cặn.
- Thực hiện đầy đủ theo quy trình số hóa phim và chụp ảnh bức xạ điện toán CR để kiểm tra chất lượng mối hàn và chất lượng vật đúc.
)C++D+$*+*sự khác biệt so với bề dày thật trung bình là 8%, sự khác biệt giảm dần khi bề dày tăng.
)*+U!$2C+++$q./$/I:J+1%$6
2o8mFK+/%GI:J2/!
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY, CÔ VÀ
CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE