Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề cương ôn tập Vật lí 10 2012-1013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219 KB, 12 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II VẬT LÍ 10
Môn: Vật lí
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: Các định luật bảo toàn (10 tiết)
1. Động lượng.
Định luật bảo
toàn động lượng
- Viết được công thức tính
động lượng và nêu được đơn vị
đo động lượng
Phát biểu và viết được hệ thức
của định luật bảo toàn động
lượng đối với hệ hai vật.
- Nêu được nguyên tắc chuyển
động bằng phản lực.
- Vận dụng định luật bảo
toàn động lượng để giải được
các bài tập đối với hai vật va
chạm mềm.

2. Công và công


suất
- Phát biểu được định nghĩa và
viết được công thức tính công.
- Vận dụng được các công
thức
A Fscos
= α
và P =
A
t
.
3. Động năng - Phát biểu được định nghĩa và
viết được công thức tính động
năng. Nêu được đơn vị đo động
năng.
- Tính được động năng của
một vật đang chuyển động.
- Vận dụng định lí động năng
để giải bài tập.
Trang 1
4. Thế năng - Phát biểu được
định nghĩa cơ năng
và viết được biểu
thức của cơ năng.
- Phát biểu được
định luật bảo toàn
cơ năng và viết
được hệ thức của
định luật này.
`

- Phát biểu được định nghĩa thế
năng trọng trường của một vật
và viết được công thức tính thế
năng này.
Nêu được đơn vị đo thế năng.
- Viết được công thức tính thế
năng đàn hồi.
5. Cơ năng
- Cơ năng của một vật bằng
tổng động năng và thế năng của
nó.
- Biểu thức của cơ năng là W =
W
đ
+W
t
, trong đó W
đ
là động
năng của vật, W
t
là thế năng
của vật.
- Biết cách tính động năng,
thế năng, cơ năng và áp dụng
định luật bảo toàn cơ năng để
tính các đại lượng trong công
thức của định luật bảo toàn
cơ năng.
- Vận dụng định luật

bảo toàn cơ năng để
giải được bài toán
chuyển động của một
vật.
Chủ đề 2: Chất khí (6 tiết)
1. Cấu tạo chất.
Thuyết động học
phân tử chất khí
- Nêu được có lực
tương tác giữa các
nguyên tử, phân tử
cấu tạo nên vật.
- Phát biểu được nội dung cơ
bản của thuyết động học phân
tử chất khí.
- Nêu được các đặc điểm của
khí lí tưởng.
Trang 2
2. Quá trình đẳng
nhiệt. Định luật
Bôi lơ – Mariốt - Nêu được các
thông số p, V, T xác
định trạng thái của
một lượng khí.
- Trong quá trình đẳng nhiệt
của một lượng khí nhất định,
áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
p~
1
V

hay pV = hằng số.
- Vẽ được đường đẳng nhiệt
trong hệ toạ độ (p, V).
- Giải bài tập định luật Bôi lơ
– Mariốt
3. Quá trình đẳng
tích. Định luật
Sác lơ
- Trong quá trình đẳng tích của
một lượng khí nhất định, áp
suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ
tuyệt đối: p ~ T hay
p
T
= hằng
số. Nếu chất khí ở trạng thái 1 (
p
1
, T
1
) biến đổi đẳng tích sang
trạng thái 2 (p
2
, T
2
) thì theo
định luật Sác-lơ, ta có
1 2
1 2
p p

T T
=
- Vẽ được đường đẳng tích
trong hệ toạ độ (p, T).
- Giải bài tập định luật Sác

4. Phương trình
trạng thái Khí lí
tưởng
- Nêu được độ không tuyệt đối
là gì.
- Vẽ được đường đẳng áp
trong tọa độ (V, T)
- Viết được phương
trình trạng thái của
khí lí tưởng
pV
T
=
hằng số.
- Vận dụng được
phương trình trạng
thái của khí lí tưởng
Chủ đề III: Cơ sở của nhiệt động lực học (4 tiết)
Trang 3
1. Nội năng và sự
biến thiên nội
năng
- Nêu được nội
năng gồm động

năng của các hạt
(nguyên tử, phân
tử) và thế năng
tương tác giữa
chúng.
- Nêu được ví dụ về hai cách
làm thay đổi nội năng.
- Vận dụng được mối quan
hệ giữa nội năng với nhiệt độ
và thể tích để giải thích một
số hiện tượng đơn giản có
liên quan.
2. Các nguyên lí
của nhiệt động
lực học
- Phát biểu được
nguyên lí I Nhiệt
động lực học.
- Phát biểu được
nguyên lí II Nhiệt
động lực học.
- Viết được hệ thức của nguyên
lí I Nhiệt động lực học ∆U
= A + Q. - Nêu được tên, đơn
vị và quy ước về dấu của các
đại lượng trong hệ thức này.
- Vận dụng nguyên lí nhiệt
động lực học để giải bài tập
Chủ đề IV: Chất rắn và Chất lỏng. Sự chuyển thể (12 tiết)
1. Chất rắn kết

tinh, chất rắn vô
định hình
- Phân biệt được chất rắn
kết tinh và chất rắn vô định
hình về cấu trúc vi mô và
những tính chất vĩ mô của
chúng.
2. Sự nở vì nhiệt
của Vật rắn
- Viết được các công
thức nở dài và nở khối.
- Nêu được ý nghĩa của sự
nở dài, sự nở khối của vật
rắn trong đời sống và kĩ
thuật
- Vận dụng được công thức
nở dài và nở khối của vật rắn
để giải các bài tập đơn giản
3. Các hiện tượng
bề mặt của chất
lỏng
- Mô tả được hình dạng
mặt thoáng của chất
lỏng ở sát thành bình
trong trường hợp chất
- Mô tả được thí nghiệm về
hiện tượng dính ướt và
không dính ướt
- Mô tả được thí nghiệm về
Trang 4

lỏng dính ướt và không
dính ướt
- Mô tả được thí
nghiệm về hiện tượng
căng bề mặt.
hiện tượng mao dẫn
- Kể được một số ứng dụng
về hiện tượng mao dẫn
trong đời sống và kĩ thuật
4. Sự chuyển thể
của các chất
- Viết được công thức
tính nhiệt nóng chảy
của vật rắn Q = λm.
- Viết được công thức
tính nhiệt hoá hơi
Q = Lm
- Giải thích được quá trình
bay hơi và ngưng tụ dựa
trên chuyển động nhiệt của
phân tử.
- Phân biệt được hơi khô và
hơi bão hoà.
5. Độ ẩm không
khí
- Nêu được định nghĩa
độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm
tỉ đối, độ ẩm cực đại
của không khí.
- Nêu được ảnh hưởng của

độ ẩm không khí đối với
sức khoẻ con người, đời
sống động, thực vật và chất
lượng hàng hoá.
Trang 5
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II VẬT LÍ 10
NĂM HỌC 2012-2013
PHẦN LÝ THUYẾT
1. Viết được cơng thức tính động lượng và nêu được đơn vị đo động lượng:
→→
=
vmP .
(kgm/s)
2. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật bảo tồn động lượng đối với hệ hai vật:
*. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn.
212
'
''
1
ppp
p
pp
→→→

+=+
→→
=
3. Nêu được ngun tắc chuyển động bằng phản lực.
* Vật chuyển động bằng cách phóng bớt một phần khối lượng của nó. Vận tốc của vật chuyển động bằng phản lực:
M

vm
V


−=
4. Phát biểu được định nghĩa và viết được cơng thức tính cơng: A = F.s.cosα và P =
A
t
.
5. Phát biểu được định nghĩa và viết được cơng thức tính động năng. Nêu được đơn vị đo động năng.
* Động năng: Là một dạng năng lượng mà vật có được do nó chuyển động.
2
.
2
1
vmW
d
=
6. Phát biểu được định nghĩa thế năng trọng trường của một vật và viết được cơng thức tính thế năng này. Nêu được
đơn vị đo thế năng. Viết được cơng thức tính thế năng đàn hồi.
* Thế năng trọng trường là một dạng năng lượng mà vật có được do tương tác giữa Trái Đất và vật; nó phụ thuộc
vào vò trí của vật trong trọng trường.
Biểu thức :
mgzW
t
=
*Thế năng đàn hồi : là dạng năng lượng mà vật đàn hồi có được do nó bò biến dạng .
Biểu thức:
2
)(

2
1
lkW
t
∆=
7. Phát biểu được định nghĩa cơ năng và viết được biểu thức của cơ năng.
Phát biểu được định luật bảo tồn cơ năng và viết được hệ thức của định luật này.
*Tổng động năng & thế năng của vật được gọi là cơ năng của vật. Kí hiệu W
= + = +
2
1
2
đ t
W W W mv mgz
* Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chòu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật là đại lượng bảo
toàn.
= + =
đ t
W W W hằng số
+ =
2
1
2
hay mv mgz hằng số
8. Phát biểu được nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí. Nêu được các đặc điểm của khí lí tưởng.
*Nợi dung cơ bản của thút.
- Chất khí được cấu tạo từ các hạt riêng lẻ, có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
Trang 6
- Các phân tử khí chủn đợng hỡn loạn khơng ngừng; chủn đợng này càng nhanh thì nhiệt đợ chất khí càng cao.
- Khi chủn đợng hỡn loạn các phân tử khí va chạm vào nhau & va chạm vào thành bình.

- Mỡi phân tử khí va chạm vào thành bình tác dụng lên thành bình 1 lực khơng đáng kể, nhưng vơ sớ phân tử khí và
chạm vào thành bình tác dụng lên thành bình mợt lực đáng kể. Lực này gây áp śt của chất khí lên thành bình.
* Khí lý tưởng.
Chất khí trong đó các phân tử được coi là chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm được gọi là khí lý tưởng.
9. Phát biểu được định luật Bơi-lơ – Ma-ri-ốt; Sác-lơ.
* Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất đònh , áp suất tỉ lệ nghòch với thể tích .
constpV
=
* Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất đònh, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối .
2
2
1
1
T
p
T
p
hs
T
p
=
=

10. Viết được phương trình trạng thái của khí lí tưởng ? Nêu được nhiệt độ tuyệt đối là gì.
pV
T
= hằng số
11. Nêu được có lực tương tác giữa các ngun tử, phân tử cấu tạo nên vật.
Nêu được nội năng gồm động năng của các hạt (ngun tử, phân tử) và thế năng tương tác giữa chúng. Nêu được
ví dụ về hai cách làm thay đổi nội năng.

* Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật được gọi là nội năng của vật. Kí hiệu là U(J).
- Thực hiện công :
AU
=∆
- Truyền nhiệt :
QU
=∆
12. Phát biểu được ngun lí I Nhiệt động lực học. Viết được hệ thức của ngun lí I Nhiệt động lực học ? Nêu được
tên, đơn vị và quy ước về dấu của các đại lượng trong hệ thức này.
Phát biểu được ngun lí II Nhiệt động lực học.
* Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.

QAU
+=∆
Qui ước về dấu:
A > 0 : vật nhận công .
A < 0 : vật thực hiện công.
Q > 0 : vật nhận nhiệt lïng.
Q < 0 : vật truyền nhiệt lượng .
* Nguyên lí thứ II NĐLH:
Cách phát biểu của Clau-di-ut:
Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
Cách phát biểu của Các-nô:
Động cơ nhiệt không thể tự chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
13. Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình về cấu trúc vi mơ và những tính chất vĩ mơ của chúng.
*Các chất rắn kết tinh được cấu tạo từ các tinh thể. Mỗi chất rắn kết tinh có một nhiệt độ nóng chảy (đông đặc)
xác đònh không đổi ở mỗi áp suất cho trước.
* Chất rắn vơ định hình là chất không có cấu trúc tinh thể. Nó có tính đẳng hướng và không có nhiệt độ nóng chảy
xác đònh.
Trang 7

14. Viết được các cơng thức nở dài và nở khối. Nêu được ý nghĩa của sự nở dài, sự nở khối của vật rắn trong đời sống
và kĩ thuật.
[ ]
).(1
00
ttll −+=
α
[ ]
).(1
00
ttVV −+=
β
*Ý nghĩa: Khắc phục tác dụng có hại của hiện tượng nở vì nhiệt – Chế tạo vật dụng như rơ le nhiệt
15. Mơ tả được thí nghiệm về hiện tượng căng bề mặt. Mơ tả được thí nghiệm về hiện tượng dính ướt và khơng dính
ướt
Mơ tả được hình dạng mặt thống của chất lỏng ở sát thành bình trong trường hợp chất lỏng dính ướt và khơng
dính ướt
Mơ tả được thí nghiệm về hiện tượng mao dẫn. Kể được một số ứng dụng về hiện tượng mao dẫn trong đời sống và
kĩ thuật
16. Viết được cơng thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn: Q = λm.
Phân biệt được hơi khơ và hơi bão hồ.
* Khi tốc độ bay hơi lớn hơn tốc độ ngưng tụ , hơi nước phía trên bề mặt chất lỏng là hơi khô.
* Khi tốc độ bay hơi bằng tốc độ ngưng tụ, hơi ở phía trên bề mặt chất lỏng là hơi bão hòa
Viết được cơng thức tính nhiệt hố hơi: Q = Lm.
Giải thích được q trình bay hơi và ngưng tụ dựa trên chuyển động nhiệt của phân tử.
* Các phân tử chất lỏng bề mặt bứt ra khỏi bề mặt của chất lỏng tạo thành sự bay hơi. Ngược lại các phân tử khí
chuyển động vào bên trong lòng chất lỏng tạo thành sự ngưng tụ.
17. Nêu được định nghĩa độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tỉ đối, độ ẩm cực đại của khơng khí.
Nêu được ảnh hưởng của độ ẩm khơng khí đối với sức khoẻ con người, đời sống động, thực vật và chất lượng
hàng hố.

* Độ ẩm tuyệt đối : (a) Độ ẩm tuyệt đối của không khí là đại lượng đo bằng khối lượng hơi nước chưa bão hòa
(tính ra gam) chứa trong 1m
3
không khí
* Độ ẩm cực đại : (A) là độ ẩm tuyệt đối của không khí chứa hơi nước bão hòa.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
CHƯƠNG: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN
Câu 1. Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của
vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 9,8 m/s
2
.
A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 2. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng n và
có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A.v
1
= 0 ; v
2
= 10m/s B. v
1
= v
2
= 5m/s C.v
1
= v
2
= 10m/s D.v
1
= v
2

= 20m/s
Câu 3: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thốt khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi
của súng là:
A.6m/s B.7m/s C.10m/s D.12m/s
Câu 4: Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía sau một lượng
khí m
o
= 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v
1
= 400m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị
A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s
Câu 5: Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m
đang đứng n. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ
sau va chạm là :
A. v/3 B. v C. 3v D. v/2.
Trang 8
Câu 6: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang
bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị là:
A. 30000 J. B. 15000 J C. 25950 J D. 51900 J.
Câu 7: Nhờ cần cẩu một kiện hàng khối lượng 5T được nâng thẳng đứng lên cao nhanh dần đều đạt độ cao 10m trong
5s. Công của lực nâng trong giây thứ 5 có thể nhận giá trị nào sau đây :
A. 1,944.10
4
J. B. 1,944.10
2
J. C. 1,944.10
3
J. D. 1,944.10
5
J.

Câu 8: Một ô tô khối lượng 500kg đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì phanh gấp và chuyển động thêm quãng
đường 4m thì dừng lại. Tính lực cản tác dụng lên xe. Bỏ qua ma sát.
A. 20 000 N. B. 15 000 N. C. 30 000 N. D. 25 000 N
Câu 9: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800kg. Khi chuyển động thang máy còn chịu một lực
cản không đổi bằng 4.10
3
N. Hỏi để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3m/s thì công suất của động cơ phải
bằng bao nhiêu ? Cho g = 9,8m/s
2
.
A. 54000 W. B. 64920 W C. 55560 W. D. 32460 W
Câu 10: Một búa máy có khối lượng M = 400 kg thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc có khối
lượng m
2
= 100kg trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5 m. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho
g = 9,8 m/s
2
. Tính lực cản coi như không đổi của đất.
A. 318500 N. B. 250450 N. C. 154360 N. D. 628450 N.
Câu 11: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v
0
= 10m/s. Bỏ qua sức cản của không
khí . Cho g = 10m/s
2
. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng ?.
A. 10m ; 2m. B. 2,5m ; 4m. C. 2m ; 4m. D. 5m ; 3m.
Câu 12: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất.
Cho g = 9,8m/s
2
. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất tính giá trị độ cao cực đại mà hòn bi lên được.

A. 2,42m. B. 2,88m. C. 3,36m. D. 3,2m.
Câu 13: Một búa máy khối lượng 1 tấn rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc khối lượng 100kg. Va chạm giữa búa và
cọc là va chạm mềm. Cho g = 10m/s
2
. Vận tốc giữa búa và cọc sau va chạm là :
A. 7,27 m/s. B. 8 m/s. C. 0,27 m/s. D. 8,8 m/s.
Câu 14: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất
một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s
2
bỏ qua sức cản của không khí.
A. 2 000N. B. 2 500N. C. 22 500N. D. 25 000N.
Câu 15: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố
cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là:
A. F
h
= 16200(N). B. F
h
= -1250(N). C. F
h
= -16200(N). . D. F
h
= 1250(N).
Câu 16: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách
mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s
2
. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là:
A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J.
Câu 17: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s
2
. Sau khi rơi

được 12m động năng của vật bằng :
A. 16 J. B. 24 J. C. 32 J. D. 48 J
Câu 18: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất
một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s
2
bỏ qua sức cản của không khí.
A. 25 000N. B. 2 500N. C. 2 000N. D. 22 500N.
Câu 19: Một sợi dây không dãn có chiều dài 1m, một đầu gắn cố định vào điểm O, đầu kia gắn vật nặng 100g. Kéo
vật sao cho dây nằm ngang rồi thả nhẹ. Cho g = 10m/s
2
, bỏ qua sức cản không khí. Khi vật qua vị trí thấp nhất thì dây
treo vướng vào một cây đinh O’ vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo và cách điểm O một đoạn x. Tìm giá trị lớn nhất
của x để dây không bị đứt, biết dây chịu lực căng tối đa là 5N.
A. 30cm B. 50cm C. 60cm D. 80cm
Câu 20: Hệ gồm lò xo nhẹ có độ cứng 400N/m một đầu giữ cố định, đầu còn lại gắn vật khối lượng 2kg. Nén lò xo
lại một đoạn 20cm rồi thả nhẹ, vật trượt trên mặt bàn nhám nằm ngang với hệ số ma sát 0,4. Tính quãng đường vật
trượt tới khi dừng
A. 40cmJ. B. 80cm. C. 50cm. D. 100cm.
Trang 9
Câu 21: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v
0
= 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí.
Cho g = 10m/s
2
. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng :
A. 15m. B. 5m. C. 20m. D. 10m.
Câu 22: Một vật trượt không ma sát trên một rãnh phía dưới uốn lại thành vòng
tròn có bán kính R (như hình vẽ), từ độ cao h so với mặt phẳng nằm ngang và
không có vận tốc ban đầu. Hỏi độ cao h ít nhất phải bằng bao nhiêu để vật không
rời khỏi quỹ đạo tại điểm cao nhất của vòng tròn.

A. 2R/5. B. 2R. C. 5R/2.
D. 16R/9.
Câu 23: Chu kì của một vệ tinh bay quanh Trái Đất là 5 giờ, nếu tăng khoảng cách giữa vệ tinh với Trái Đất lên 4 lần
so với ban đầu thì chu kì mới của vệ tinh sẽ là
A. 10 giờ B. 20 giờ C. 30 giờ D. 40 giờ
Câu 24: Giả sử tại một thời điểm nào đó, Trái Đất nằm giữa Hỏa Tinh và Mặt Trời. Hãy tính xem sau khoảng thời
gian ngắn nhất là bao nhiêu thì vị trí này sẽ lặp lại? Biết chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất là 365 ngày, của
Hỏa Tinh là 687 ngày.
A. 238,3 ngày B. 322 ngày C. 1052 ngày D. 778,7 ngày
CHƯƠNG: CƠ HỌC CHẤT LƯU
Câu 1. Tại độ sâu 2,5m so với mặt nước của một chiếc tàu có một lổ thủng diện tích 20cm
2
. Ap suất khí quyển
p
a
=1,01.10
5
Pa,
ρ
=10
3
kg/m
3
, g=9,8m/s
2
. Lực tối thiểu cần giữ lổ thủng la:
A.25N B.51N C.251N D.502N
Câu 2. Một máy ép dùng chất lỏng có đường kính hai pittong d
1
=5d

2
. Để cân bằng với lực 10000N cần tác dụng vào
pittong nhỏ một lực bằng bao nhiêu
A.2000N B.1000N C.800N D.400N
Câu 3. Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắc. Biết tổng áp suất động và áp suất tĩnh tại một điểm có vận tốc
10 (m/s) là 8.10
4
Pa. Với khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m
3
thì áp suất tĩnh ở điểm đó là:
A. 8.10
4
Pa. B. 5.10
4
Pa. C. 3.10
4
Pa. D. Tất cả đều sai.
Câu 4. Trong ống nằm ngang tại vị trí có tiết diện S =8cm
2
nước có vận tốc là 5m/s. vị trí thứ hai có diện tích là
5cm
2
có áp suất 2.10
5
N/m
2.
I. lưu lượng nước đi qua ống là
A.40m
3
/ph B.6,6m

3
/ph C.0,66m
3
/ph D.0,24m
3
/ph
II. vận tốc nước tại vị trí thứ hai là
A.6m/s B.8m/s C.16m/s D.24m/s
Câu 5. Lưu lượng nước trong ống nằm ngang là 6m
3
/phút. Vận tốc của chất lỏng tại một điểm của ống có đường
kính 20cm là:
A. 0,318m/s B. 3,18m/s. C. 31,8m/s. D. Một giá trị khác.
Câu 6. Dùng ống Ven- tu -ri để đo vận tốc chất lỏng. Tìm vận tốc ở phần ống to, biết rằng khối lượng riêng chất
lỏng đ =0,85. 10
3
kg/m
3
, tiết diện phần ống to bằng 4 lần phần ống nhỏ, độ chênh cột thuỷ ngân ∆p = 15mmHg
A. 71cm/s B. 32cm/s C. 48cm/s D. 56cm/s
Câu 7. Dùng ống pi-tô để đo tốc độ máy bay. Biết khối lượng không khí = 1,3 kg/m
3
, khối lượng thuỷ ngân =
13,6. 10
3
kg/m
3
gia tốc g = 9,7 m/s
2
độ chênh cột thuỷ ngân là h =15cm. Tốc độ máy bay là

A. 735km/h B. 812 km/h C. 628 km/h D.784km/h
Câu 8. Một máy bay đang bay trong không khí có áp suất p =10
5
Pa và khối lượng riêng ρ = 1,29kg/m
3
. Dùng ống
Pitô gắn vào thành máy bay, phi công đo được áp suất toàn phần p = 1,26.10
5
Pa. Vận tốc của máy bay là:
A. 180m/s B.200m/s C. 240m/s D.Một giá trị khác
Câu 9. Một ống tiêm có đường kính 1cm lắp với một kim tiêm có đường kính 1mm. Nếu bỏ qua ma sát và trọng lực
thì khi ấn vào píttông với lực 10N thì nước trong ống tiêm phụt ra với vận tốc
A. 16 m/s B. 20m/s C. 24m/s D.36m/s
Trang 10
Câu 10. Giữa đáy một thùng nước hình trụ có một lỗ thủng nhỏ. Mực nước trong thùng cách đáy H =30cm. Thùng
nước đứng yên. Nước chảy qua lỗ với vận tốc nào sau đây
A. 0,34m/s B. 0,42m/s C. 0,24m/s D.0,43m/s
CHƯƠNG: CHẤT KHÍ
Câu 1. Một lượng không khí có thể tích 240cm
3
bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín
như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm
2
, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là
100kPa. Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2cm ? Bỏ qua mọi ma
sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.
A. 20N B. 60N C. 40N D. 80N
Câu 2. Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.10
5
Pa thì thể tích biến đổi 3

lít. Nếu áp suất cũng của lượng khí trên biến đổi 5.10
5
Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong các
quá trình trên. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là:
A. 2.10
5
Pa, 8 lít B. 4.10
5
Pa, 9 lít C. 4.10
5
Pa, 12 lít D. 2.10
5
Pa, 12 lít
Câu 3. Dùng ống bơm bơm một quả bong đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm
3
không khí ở áp suất 1 atm vào
quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả
bóng sau khi bơm là:
A. 1,25 atm B. 1,5 atm C. 2 atm D. 2,5 atm
Câu 4. Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn( 0
0
C; 1,013.10
5
Pa) được đậy bằng một vật có khối lượng 2kg.
Tiết diện của miệng bình 10cm
2
. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp
bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p
0
= 10

5
Pa.
A. 323,4
0
C B. 121,3
0
C C. 115
0
C

D. 50,4
0
C
Câu 5. Một khối khí đựng trong bình kín ở 27
0
C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun
nóng khí đến 87
0
C:
A. 4,8 atm B. 2,2 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm
Câu 6. Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 27
0
C. Đun nóng khí đến
127
0
C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Áp suất khí trong bình bây giờ là:
A. 4 atm B. 2 atm C. 1 atm D. 0,5 atm
Câu 7. Có 14g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127
0
C, áp suất trong bình là

16,62.10
5
Pa. Khí đó là khí gì ?
A. Ôxi B. Nitơ C. Hêli D. Hiđrô
Câu 8: Khi truyền nhiệt lượng 6.10
6
J cho chất khí đựng trong một xi lanh thì khí nở ra thực hiện công đẩy pittông lên.
Thể tích khí tăng thêm 0,5m
3
. Áp suất của khí là 8.10
6
N/m
2
và coi không đổi khi giãn nở. Hỏi nội năng của khí có
biến đổi không và biến đổi một lượng bằng bao nhiêu ?
Câu 8: Người ta cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Chất khí nở ra đẩy pittông lên và thực hiện một
công 70J. Nội năng của khí đã biến thiên một lượng:
A. -30J. B. 7000J. C. 170J. D. 30J.
CHƯƠNG: CHẤT RẮN – CHẤT LỎNG & SỰ CHUYỂN THỂ
Câu 1: Một bình đồng thau có khối lượng 100g chứa 200g nước ở nhiệt độ 30
o
C. Người ta thả vào bình một thìa nhôm
có khối lượng 50g được nung nóng đến 100
o
C. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 0,128.10
3
J/kg.k, nhiệt dung riêng
của nhôm là 0,88.10
3
J/kg.K và nhiệt dung riêng của nước là 4,19.10

3
J/kg.K. Xác định nhiệt độ của hệ khi cân bằng
nhiệt ? Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài.
Sử dụng dữ kiện sau:Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không bị nước làm dính ướt. Biết bán kính của quả cầu là
0,1mm, suất căng bề mặt của nước là 0,073N/m.
Câu 2: Khi quả cầu được đặt lên mặt nước, lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên nó nhận giá trị nào sau đây:
A. F
max
= 4,6N. B. F
max
= 4,5.10
-2
N. C. F
max
= 4,5.10
-3
N. D. F
max
= 4,5.10
-4
N.
Câu 3: Để quả cầu không bị chìm trong nước thì khối lượng của nó phải thoả mãn điều kiện nào sau đây:
Trang 11
A. m

4,6.10
-3
kg B. m

3,6.10

-3
kg C. m

2,6.10
-3
kg D. m

1,6.10
-3
kg
Câu 4: Không khí ở một nơi có nhiệt độ 30
0
C, có điểm sương là 20
0
C. Độ ẩm tuyệt đối của không khí tại đó là:
A. 30,3g/m
3
B. 17,3g/m
3
C. 23,8g/m
3
D. Một giá trị khác .
Câu 5: Không khí ở 30
0
C có điểm sương là 25
0
C, độ ẩm tương đối của không khí có giá trị :
A. 75,9% B. 30,3% C. 23% D. Một đáp số khác.
Câu 6: Một căn phòng có thể tích 120m
3

. không khí trong phòng có nhiệt độ 25
0
C, điểm sương 15
0
C. Để làm bão hoà
hơi nước trong phòng, lượng hơi nước cần có là :
A. 23.00g B. 10.20g C. 21.6g D. Một giá trị khác
Câu 7: Hơi nước bão hoà ở 20
0
C được tách ra khỏi nước và đun nóng đẳng tích tới 27
0
C. Áp suất của nó có giá trị :
A. 17,36mmHg B. 23,72mmHg C. 15,25mmHg D. 17,96mmHg.
Câu 8. Hai thanh kim loại một bằng sắt và một bằng đồng dài bằng nhau ở 0
o
C. Khi ở 100
o
C hai thanh có chiều dài
chênh nhau 1mm. Tìm chiều dài của hai thanh khi ở 0
o
C biết hệ số nở dài
16
10.12
−−
= K
Fe
α
,
16
10.16

−−
= K
Cu
α
?
Câu 9. Một thanh ray dài 12,5m bằng thép. Hệ số nở dài của thanh ray là 12.10
-6
K
-1
. Chiều dài của thanh tăng thêm
bao nhiêu nếu nhiệt độ tăng thêm 20
o
C ?
A. 3mm B. 2,5mm C. 3,5mm D. 2mm
CÂN BẰNG VẬT RẮN
Câu 1. Thang AB nặng
N3100
tựa vào tường thẳng đứng và hợp với sàn nhà góc α = 60
0
. Đầu A nhẵn và đầu B có
ma sát. Phản lực của tường
N

vào A và lực ma sát
msF

của sàn ở đầu B là:
A.
50 ; 50N N Fms N
= =

B.
100 3 ; 50N N Fms N
= =
C.
50 3 ; 50 3N N Fms N
= =
D.
50 ; 50 3N N Fms N
= =
Câu 2. Một cánh cửa chịu tác dụng của một lực có mômen M
1
= 60N.m đối với trục quay đi qua các bản lề. Lực F
2
tác dụng vào cửa có mômen quay theo chiều ngược lại và có cánh tay đòn d
2
= 1,5m. Lực F
2
có độ lớn bằng bao nhiêu
thì cửa không quay?
A. 40N B. 60N C. 90N D. không tính được vì không biết khối lượng của cánh cửa.
Câu 3. Một thanh chắn đường dài 7.8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên trái 1.2m. Thanh có thể
quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1.5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bao nhiêu để
giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g=10m/s
2
.
A.1000N B.500N C.100N D.400N
Câu 4. Một tấm ván nặng 18N được bắt qua một bể nước.Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 1,2m và cách
điểm tựa B là 0,6m.Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là:
A.16N. B.12N. C.8N. D.6N.
Trang 12

×