Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

kiểm tra cuối kì II lớp I tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.12 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM

HỌ TÊN: ………………………

LỚP:………………… …

Số
báo
danh



KTĐK – CUỐI HỌC KỲ II – NH : 2011 – 2012
MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC

Giám thị


Giám thị

Số mật mã

Số thứ tự



Điểm


Nhận xét





Giám khảo


Số mật mã

Số thứ tự



A. BÀI ĐỌC :
Lời hứa và lời nói khoác
Trước khi về quê ngoại chơi, Khỉ Con đi chào bạn bè. Gặp ai, Khỉ Con cũng hứa: “Tớ sẽ
mang quà về cho cậu!”. Nhưng ham chơi nên nó quên mất lời hứa. Các bạn gọi nó là “Vua nói
khoác”. Buồn quá, nó kể mẹ nghe và hỏi :
- Sao các bạn gọi con là “Vua nói khoác”?
Khỉ Mẹ nghiêm mặt nói:
- Con đã hứa với người khác thì nhất đònh phải làm. Nếu không, lời hứa với lời nói khoác
có khác gì nhau?
Theo Lý Lan


B. TRẢ LỜI CÂU HỎI :

I/ Hãy tìm trong bài thơ em vừa đọc 1 chữ có vần oai và 1 chữ có vần uôn.
II/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng đưới đây (thực hiện trên phiếu):
1. Trước khi về quê ngoại, Khỉ Con làm gì ?
a. Chào mẹ, chào bạn bè.

b. Chào bạn bè, hứa sẽ mua quà cho bạn.
c. Mua quà về tặng mọi người.
2. Khỉ Mẹ khuyên Khỉ Con điều gì?
a. Nên tặng quà cho bạn.
b. Xin lỗi bạn.
c. Phải giữ lời hứa.
/6 điểm
/4 điểm

TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM

HỌ TÊN: ………………………

LỚP:………………… …

Số
báo
danh



KTĐK – CUỐI HỌC KỲ II – NH : 2011 – 2012
MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT
(Thời gian thực hiện: 30 phút)

Giám thị


Giám thị


Số mật mã

Số thứ tự



Điểm


Nhận xét



Giám khảo


Số mật mã

Số thứ tự



I. Viết chính tả (nghe - viết) : (15 phút)


II. Làm bài tập : (15 phút)

1. Tìm trong bài chính tả 1 chữ có vần vần uông :


2. Tìm ngoài bài chính tả 1 chữ có vần oa :

3. Điền vào chỗ trống: ch hay tr
Ngồi vườn, những quả gấc ín đỏ eo lơ lửng trên cành.
/8 điểm
/2 điểm

TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM

HỌ TÊN : …………………

LỚP : …………

KTĐK

CUỐI HKII NĂM HỌC 2011

2012
MÔN TOÁN LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thò


Giám thò

Số mật mã

Số thứ tự

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Điểm


Nhận xét
Giám khảo


Giám khảo


Số mật mã

Số thứ tự


Câu 1: (2điểm)
a. Viết:




b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
y Số liền trước của 25 là số y Số liền sau của 49 là số
c. Viết các số 45 ; 54 ; 15 ; 51 theo thứ tự từ bé đến lớn :…

d. Khoanh tròn số lớn nhất : 34 ; 62 ; 19 ; 69

Câu 2
: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)






Câu 3: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng: (1 điểm)


8 giờ 2 giờ
Viết số Đọc số
37 ………………………………………………………
69
1
6
12
3
9
2
7
8
4
10
11
5
1
6
12
3
9
2

7
8
4
10
11
5
45 + 14
36 + 3 68 - 40
78 - 6
59
28
39
72




……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 4: Điền dấu thích hợp (< , >, = ) vào chỗ chấm: (1 điểm)
…… 53 + 6 70 28 20 + 8
64 + 5 65 + 4 66 60 + 2
Câu 5
: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
84 - 22 60 + 25
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
Câu 6
: Tính: (1 điểm)

68 - 27 + 8 = ………………………
39 cm + 20 cm = ……………………

Câu 7: Mai xếp được 3 chục ngôi sao, chò cho Mai thêm 12 ngôi sao nữa.
Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu ngôi sao ? (2 điểm)
Giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Trên hình bên có: (1 điểm)

- đoạn thẳng.
- hình tam giác.


×