Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM LỚP 5TOÁN + TV + KHOA + SỬ + ĐỊA RẤT HAY!!!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.32 KB, 27 trang )

Họ và tên: Đề số 1 môn tiếng việt
1.Đọc thầm và làm bài tập
hai bệnh nhân trong bệnh viện
Hai ngời đàn ông lớn tuổi đều bị ốm nặng và cùng nằm trong một phòng của bệnh
viện. Họ không đợc phép ra khỏi phòng của mình. Một trong hai ngời đợc bố trí nằm trên
chiếc giờng cạnh cửa sổ. Còn ngời kia phải nằm suốt ngày trên chiếc giờng ở góc phía
trong.
Một buổi chiều, ngời nằm trên giờng cạnh cửa sổ đợc ngồi dậy. Ông ấy miêu tả cho
ngời bạn cùng phòng kia nghe tất cả những gì ông thấy ở bên ngoài cửa sổ. Ngời nằm trên
giờng kia cảm thấy rất vui vì những gì đã nghe đợc: ngoài đó là một công viên, có hồ cá,
có trẻ con chèo thuyền, có thật nhiều hoa và cây, có những đôi vợ chồng già dắt tay nhau
đi dạo mát quanh hồ.
Khi ngời nằm cạnh cửa sổ miêu tả thì ngời kia thờng nhắm mắt và hình dung ra
cảnh tợng tuyệt vời bên ngoài. Ông cảm thấy mình đang chứng kiến những cảnh đó qua
lời kể sinh động của ngời bạn cùng phòng.
Nhng rồi đến một hôm, ông nằm bên cửa sổ bất động. Các cô y tá với vẻ mặt buồn
đến đa đi và ông ta qua đời. Ngời bệnh nằm ở phía giờng trong đề nghị cô y tá chuyển ông
ra nằm ở giờng cạnh cửa sổ. Cô y tá đồng ý. Ông chậm chạp chống tay để ngồi lên. Ông
nhìn ra cửa sổ ngoài phòng bệnh. Nhng ngoài đó chỉ là một bức tờng chắn.
Ông ta gọi cô y tá và hỏi tại sao ngời bệnh nằm ở giờng này lại miêu tả cảnh đẹp
đến thế. Cô y tá đáp:
- Tha bác, ông ấy bị mù. Thậm chí cái bc tờng chắn kia, ông ấy cũng chẳng nhìn
thấy. Có thể ông ấy chỉ muốn làm cho bác vui thôi!
Theo N.V.D
Em hãy khoanh tròn chữ cái trớc ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dới đây:
1. Vì sao hai ngời đàn ông nằm viện không đợc phép ra khỏi phòng?
a. Vì họ phải ở trong phòng để chữa bệnh.
b. Vì họ ra khỏi phòng thì bệnh sẽ nặng thêm.
c. Vì cả hai ngời đều bị mắc bệnh rất nặng.
d. Vì cả hai ngời đều cao tuổi và bị ốm nặng.
2. Ngời nằm trên giờng cạnh cửa sổ miêu tả cho ngời bạn cùng phòng thấy đợc cuộc


sống bên ngoài cửa sổ nh thế nào?
a. Cuộc sống thật ồn ào, náo nhiệt.
b. Cuộc sống thật vui vẻ, thanh bình.
c. Cuộc sống thật yên ả, tĩnh lặng.
d. Cuộc sống thật nhộn nhịp, tấp nập.
3. Vì sao qua lời miêu tả của bạn, ngời bệnh nằm giờng phía trong lại cảm thấy rất
vui?
a. Vì ông đợc nghe những lời văn miêu tả bằng từ ngữ rất sinh động.
1
b. Vì ông đợc nghe giọng nói dịu dàng, tràn đầy tình cảm của bạn.
c. Vì ông cảm thấy đang chứng kiến cảnh tợng tuyệt vời bên ngoài.
d. Vì ông cảm thấy đang đợc động viên để mau chóng khỏi bệnh.
4. Khi đợc chuyển ra nằm gần cửa sổ, ngời bệnh nằm giờng phía trong thấy ngạc
nhiên về điều gì?
a. Ngoài cửa sổ chỉ là một bức tờng chắn, không có gì khác.
b. Cảnh tợng bên ngoài còn đẹp hơn lời ngời bạn miêu tả.
c. Cảnh tợng bên ngoài không đẹp nh lời ngời bạn miêu tả.
d. Ngoài cửa sổ chỉ là khoảng đất trống không có bóng ngời.
5. Dòng nào dới đây nói đúng nhất về tính cách của ngời bị bệnh mù trong câu
chuyện?
a. Thích tởng tợng bay bổng, có tâm hồn bao la rộng mở.
b. Có tâm hồn bao la rộng mở, thiết tha yêu quý cuộc sống.
c. Yêu quý bạn, muốn đem niềm vui đến cho bạn cùng phòng.
d. Lạc quan yêu đời, muốn đem niềm vui đến cho ngời khác.
6. Câu thứ ba của đoạn 2 (Ngời nằm trên giờng kia dạo mát quanh hồ) là câu
ghép có các vế câu đợc nối theo cách nào?
a. Nối trực tiếp (không dùng từ nối).
b. Nối bằng một quan hệ từ.
c. Nối bằng một cặp quan hệ từ.
d. Nối bằng một cặp từ hô ứng.

7. Các vế trong câu ghép Các cô y tá với vẻ mặt buồn đến đa đi và ông ta qua đời. đ-
ợc nối theo cách nào?
a. Nối trực tiếp (không dùng từ nối).
b. Nối bằng một quan hệ từ.
c. Nối bằng một cặp quan hệ từ.
d. Nối bằng một cặp từ hô ứng.
8. Dòng nào dới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời?
a. tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối
b. tuyệt mĩ, tuyệt diệu, kỳ lạ
c. tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác
d. tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ.
9. Dòng nào dới đây có từ đồng âm?
a. mái chèo/ chèo thuyền
b. chèo thuyền/ hát chèo
c. cầm tay/ tay ghế
d. nhắm mắt/ mắt lới.
10. Câu thứ hai của bài văn Họ không đợc phép ra khỏi phòng của mình liên kết với
câu thứ nhất bằng cách nào?
a. Bằng cách lặp từ ngữ.
b. Bằng cách thay thế từ ngữ (dùng đại từ).
2
c. Bằng cách thay thế từ ngữ (dùng từ ngữ đồng nghĩa).
I. Chính tả nghe viết: Mùa đông nắng ở đâu
- Mùa hè nắng ở nhà ta Nắng thơng chúng em giá rét
Mùa đông nắng đi đâu mất? Nên nắng vào áo em đây
- Nắng ở xung quanh bình tích Nắng làm chúng em ấm tay
ủ nớc chè tơi cho bà Mỗi lần chúng em nhúng nớc
Bà nhấp một ngụm rồi khà Mà nắng cũng hay làm nũng
Nắng trong nớc chè chan chát. ở trong lòng mẹ rất nhiều
Nắng vào quả cam nắng ngọt Mỗi lần ôm em mẹ yêu

Trong suốt mùa đông vờn em Em thấy ấm ơi là ấm.
Nắng lặn vào trong mùi thơm Xuân Quỳnh
Cả trăm ngàn bông hoa cúc.
II. Tập làm văn
Tả một cảnh đẹp ở địa phơng mà em yêu thích (hoặc cảnh đẹp ở nơi khác mà em
từng đến thăm).
3
Họ và tên: Đề số 2 môn tiếng việt
a. kiểm tra đọc - Đọc thầm và làm bài tập
rừng gỗ quý
Xa có vùng đất toàn đồi cỏ tranh hoặc tre nứa. Gia đình nhà nọ có bốn ngời phải
sống chui rúc trong gian lều ọp ẹp và chật chội.
Một hôm, ông bố vừa chợp mắt, một cánh rừng đầy lim, sến, táu cứng nh sắt đã
hiện ra. Ông nghĩ bụng: Giá vùng ta cũng có những thứ cây này thì tha hồ làm nhà ở bền
chắc. Chợt nghe tiếng nhạc, ông ngoảnh lại thì thấy các cô tiên nữ đang múa hát trên
đám cỏ xanh. Một cô tiên chạy lại hỏi:
- Ông lão đến đây có việc gì?
- Tôi đi tìm gỗ làm nhà, thấy rừng gỗ quý ở đây mà thèm quá!
- Đợc, ta cho ông cái hộp này, ông sẽ có tất cả. Nhng về nhà, ông mới đợc mở ra!
Ông lão cảm ơn cô tiờn rồi bỏ hộp vào túi mang về. Dọc đờng, mùi thơm từ chiếc
hộp toả ra ngào ngạt làm ông thích quá. Ông lấy hộp ra, định hé xem một tí rồi đậy lại
ngay. Nào ngờ nắp hộp vừa hé thì bao nhiêu cột kèo, ván gỗ tuôn ra ào ào, lao xuống suối
trôi mất. Tần ngần một lúc, ông quay lại khu rừng kể rõ sự việc rồi năn nỉ cô tiên cho cái
hộp khác. Đa ông lão cái hộp thứ hai, cô tiên lại căn dặn:
- Lần này, ta cho lão những thứ quý gấp trăm lần trớc. Nhng nhất thiết phải về đến
nhà mới đợc mở ra!
Hộp lần này rất nhẹ, không thơm, lắc nghe lốc cốc nh hạt đỗ. Ông mang hộp về
theo đúng lời tiên dặn
Nghe tiếng chim hót, ông lão choàng tỉnh giấc. Thì ra đó chỉ là giấc mơ. Nghĩ mãi,
ông chợt hiểu: Cô tiên cho cái hộp quý là có ý bảo ta tìm hạt cây mà gieo trồng, giống

nh lúa ngô vậy. Ông liền bảo các con đi xa tìm hạt cây về gieo trồng. Chẳng bao lâu,
những đồi tranh, tre nứa đã trở thành rừng gỗ quý. Dân làng lấy gỗ làm nhà, không còn
những túp lều lụp xụp nh xa.
Truyện cổ Tày Nùng
Em hãy khoanh tròn chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dới đây:
1. Khi thấy hiện ra cánh rừng gỗ quý, ông lão ớc mong điều gì?
a. Có vài cây gỗ quý để cho gia đình mình làm nhà ở bền chắc.
b. Có rất nhiều gỗ quý để cho dân cả vùng làm nhà ở bền chắc.
c. Có thứ cây gỗ quý trên quê mình để dân làm nhà ở bền chắc.
d. Có hạt giống cây gỗ quý để trồng, tha hồ làm nhà ở bền chắc.
2. Vì sao ông lão biết các cô tiên nữa múa hát trên đám cỏ xanh?
a. Vì ông chợt nghe thấy tiếng hát.
b. Vì có cô tiên nữ chạy lại hỏi ông.
c. Vì ông chợt ngoảnh lại phía sau.
d. Vì ông chợt nghe thấy tiếng nhạc.
3. Cô tiên cho ông lão chiếc hộp thứ nhất đựng những gì?
a. Hoa quả chín thơm ngọt ngào.
b. Rất nhiều cột kèo, ván gỗ.
4
c. Rất nhiều hạt cây gỗ quý.
d. Ngôi nhà làm bằng gỗ quý.
4. Những đặc điểm nào cho biết chiếc hộp thứ hai đựng hạt cây gỗ quý?
a. Toả mùi thơm ngào ngạt, có giá trị gấp trăm lần hộp trớc.
b. Toả mùi thơm nhẹ, lắc nghe lốc cốc quý gấp trăm lần hộp trớc.
c. Nhẹ, không thơm, lắc nghe lốc cốc, quý gấp trăm lần hộp trớc.
d. Nhẹ, không thơm, lắc không kêu, có giá trị gấp trăm lần hộp trớc.
5. Vì sao nói hộp thứ hai quý gấp trăm lần hộp thứ nhất?
a. Vì có nhiều loại gỗ quý giá hơn ở hộp trớc.
b. Vì có nhiều cột kèo, ván gỗ hơn ở hộp trớc.
c. Vì có nhiều hạt cây để chia cho cả dân làng.

d. Vì có nhiều hạt cây để trồng nên rừng gỗ quý.
6. Dòng nào dới đây nêu đúng ý nghĩa câu chuyện?
a. Muốn có rừng gỗ quý, phải làm đúng lời cô tiên dặn dò trong mơ.
b. Muốn có rừng gỗ quý, phải cải tạo những đồi cỏ tranh, tre nứa.
c. Muốn có rừng gỗ quý, phải tìm hạt cây để gieo trồng, chăm sóc.
d. Muốn có rừng gỗ quý, phải đi thật xa để tìm cây giống thật tốt.
7. Từ nào dới đây đồng nghĩa với từ bền chắc?
a. bền chí
b. bền vững
c. bền bỉ
d. bền chặt
8. Dòng nào dới đây có các từ in nghiêng không phải là từ đồng âm?
a. gian lều cỏ tranh/ ăn gian nói dối
b. cánh rừng gỗ quý/ cánh cửa hé mở
c. hạt đỗ nảy mầm/ xe đỗ dọc đờng
d. một giấc mơ đẹp/ rừng mơ sai quả.
9. Các vế trong câu Một hôm, ông bố vừa chợp mắt, một cánh rừng đầy lim,
sến, táu cứng nh sắt đã hiện ra. đợc nối với nhau bằng cách nào?
a. Nối bằng một quan hệ từ.
b. Nối bằng một cặp quan hệ từ.
c. Nối bằng một cặp từ hô ứng.
d. Nối trực tiếp (không dùng từ nối)
10. Hai câu cuối bài (Chẳng bao lâunh xa.) đợc liên kết với nhau bằng cách
nào?
a. Lặp từ ngữ.
b. Dùng từ ngữ nối.
c. Thay thế từ ngữ.
B. KIểm tra viết
I. Chính tả nghe viết
Cây trái trong vờn bác

Vờn cây ôm tròn gần nửa vòng cung quanh ao cá cứ nở đầy nỗi thơng nhớ khôn
nguôi. Vị khế ngọt Ba Đình. Hồng Xiêm Xuân Đỉnh cát mịn. Bởi đỏ Mê Linh Bãi bờ
Nam Bộ đậm vị phù sa trong múi bởi Biên Hoà. Lặng lờ Hơng Giang phảng phất hơng
khói trên cành quýt Hờng Cần nhỏ nhắn và quả thanh trà tròn xinh xứ Huế. ổi Bo treo
5
lủng lẳng trĩu nặng thơm hơng sa bồi quê hơng Thái Bình. Bởi Đoan Hùng hiền lành khơi
gợi hình ảnh bà bủ Việt Bắc đem quà tặng đoàn vệ quốc hành quân ngợc bến Bình Ca.
Theo Võ Văn Trực
II. Tập làm văn
Tả một ngời thân trong gia đình (hoặc họ hàng) của em.
Họ và tên: Đề số 1 môn toán
Bài 1: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống:
a) 30,001 30,01; b) 10,75 10,750;
c) 26,1 26,099; d) 0,89 0,91.
Bài 2: Đặt rồi tính
a) 5,668 + 31,3 + 2,07 b) 205,71 68,56 c) 31,3 x 2,7 d) 21,35 : 7
.
.
.
.
.
Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là:
A. 7 B.
10
7
C.
100
7

D.
1000
7
6
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
3 giờ 32 phút 1 giờ 16 phút
2,8 giờ x 4
34,5 giờ : 5
2 giờ 16 phút
6,9 giờ
6 giờ 9 phút
11,2 giờ
b) Phân số
4
3
viết dới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
c) Thể tích của một bục gỗ hình lập phơng có cạnh 5dm là:
A. 125 B. 125dm C. 125dm
2
D. 125dm
3
d) Diện tích hình thang ABCD là:
A. 18dm
B. 36dm
C. 36dm
2
D. 18dm
2
e) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650kg = tấn là:

A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Tìm x: b) Tìm hai giá trị của x sao cho:
x ì 5,3 = 9,01 x 4 6,9 < x < 7,1
x ì 5,3 =. x =.; x =
x =.
x =.
Bài 6. Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 65.000 đồng. Nhân dịp khai giảng
năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%.
Hỏi sau khi giảm giá 12%, giá của chếc cặp là bao nhiêu tiền?
Bài giải
.
.
.
.
.
Bài 7: Tính diện tích phần tô đậm của hình sau:
Bài giải
7
3,6dm
4dm
6dm
A
D
B
C
4cm
5cm
18cm
A

B C
D
.
.
.
.
.
.
Họ và tên: Đề số 2 môn toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 3256,34 + 428,58 b) 576,40 59,28
.
.
.
c) 625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
.
.
.
.
.
Bài 2:
? a) 279,5 279,49 b) 327,300 . 327.3;
c) 49,589 49,59 d) 10,189 10,806.
Bài 3: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
Kết quả khảo sát phơng tiện đến trờng
của 200 học sinh ở một trờng tiểu học
đợc cho trên biểu đồ hình quạt dới đây:
a) Số học sinh đi bộ đến trờng làem
b) Số học sinh đi đến trờng bằng xe đạp là.em
c) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng xe máy là.em

d) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng ô tô là em.
Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8km 362m = km; b) 1 phút 30 giây = phút;
c) 15kg 262g = kg; d) 32cm
2
5mm
2
= cm
2
.
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A.
1000
2
B.
100
2
C.
10
2
D. 2
b) 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
c) Cho nửa hình tròn H nh hình bên. Chu vi của H là:
8
<
>
=
Xe đạp

Xe máy
25%
Đi bộ
15%
ôtô 10%
4cm
Hình H
A. 6,28cm B. 10,28cm
C. 12,56cm D. 16,56cm
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,07kg = g là:
A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750
Bài 6: Một ôtô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ôtô đi với vận
tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đờng mất 15 phút. Tính độ dài quãng đờng từ tỉnh A đến
tỉnh B.
Bài giải
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thớc nh
hình vẽ:
a) Trung hình trên có mấy hình tam giác?
b) Tính chu vi của hình chữ nhật?
c) Tính diện tích hình tam giác ADM?
Bài giải

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
9
A B
D
M
16cm
32cm
Họ và tên: Đề số 3 môn toán
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) Phân số
5
2
viết dới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút

d) 0,5% = ?
A.
10
5
B.
100
5
C.
1000
5
D.
10000
5
Bài 2:
? a) 5,009 5,01 b) 11,389 . 11,39;
c) 0,825 0,815 d) 20,5 20,500.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a) 1,345 + 25,6 + 8,29 b) 78 20,05
.
.
.
.
.
c) 17,03 x 0,25 d) 10,6 : 4,24
.
.
.
.
.
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 570dm
3
= m
3
b) 5
10
3
kg = .g;
c) 25% của 520l là
Bài 5: Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180km. Cùng một lúc có hai ôtô xuất phát từ hai
tỉnh và đi ngợc chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
a) Hỏi một giờ cả hai ôtô đi đợc bao nhiêu ki lô mét?
10
<
>
=
b) Tính vận tốc của mỗi ôtô, biết vận tốc ôtô đi từ A bằng
3
2
vận tốc ôtô đi từ B.
Bài giải
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.


Bài 6: Cho hình vẽ bên:
a) Tính diện tích hình vuông.
b) Tính diện tích phần tô màu trong hình vuông.
c) Tính diện tích phần không tô màu trong hình vuông.
Bài giải
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Họ và tên: Đề số 4 môn toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 465,74 + 352,48 b) 196,7 97,34
.
.
11
20cm 20cm
20cm
20cm
.
c) 67,8 x 1,5 d) 52 : 1,6
.

.
.
.
.
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Hỗn số 4
9
8
viết dới dạng phân số là:
A.
9
12
B.
9
32
C.
9
41
D.
9
44
b)
100
32
viết dới dạng số thập phân là:
A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2
c) Số thích hợp điều vào chỗ chấm để 2m
3
= dm
3

là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000
d) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm
2
B. 240cm C. 240cm
2
D. 240cm
3
e) Một ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ôtô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút?
A. 850 m/phút B. 805 m/phút
C. 510 m/phút D. 5100 m/phút
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4m
2
2cm
2
= dm
2
0,06 m
3
= lít
126 phút = giờ
15
14
giờ = phút
Bài 4:
? a) 5,1 5,08 b) 12,030 . 12,03;
c) 25,679 25,68 d) 0,919 0,92.
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 135 phút = 13,5 giờ
b) 2dm
3
35cm
3
= 2,035dm
3
c) 3 ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ
Bài 6: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều
cao 3,5m. Ngời ta sơn trần nhà và bốn mặt tờng phía trong phòng học, mỗi mét
vuông hết 25.000 đồng tiền sơn. Biết diện tích của các cửa là 15m
2
, hỏi sơn phòng học
đó hết tất cả bao nhiêu tiền sơn?
Bài giải
.
.
12
<
>
=
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
Họ và tên: Đề số 1 môn khoa học
Khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 10)
Câu 1: Sự chuyển thể nào xảy ra trong quá trình cất nớc:
A. Nóng chảy và đông đặc. B. Nóng chảy và bay hơi.
C. Bay hơi và ngng tụ. D. Đông đặc và ngng tụ.
Câu 2: Các chất nh thuỷ tinh, kim loại sẽ chuyển từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ
nào?
A. Bình thờng. B. Cao. C. Thấp.
Câu 3: Sự biến đổi hoá học xảy ra trong trờng hợp nào dới đây?
A.Hoà tan đờng vào nớc. B.Thả vôi sống vào nớc.
C .Dây cao su bị kéo dãn ra. D . Cốc thuỷ tinh bị rơi vỡ.
Câu 4: Dới đây là một số phát biểu về các nguồn năng lợng. Phát biểu nào sau đây
không đúng?
13
A. Mặt trời chiếu sáng và sởi ấm mọi vật trên trái đất.
B. Từ năng lợng nớc chảy ngời ta có thể tạo ra dòng điện.
C. Than đá, dầu mỏ là các nguồn năng lợng có hạn, vì vậy phải sử dụng tiết kiệm.
D. Ngời ta không thể tạo ra dòng điện từ năng lợng gió.
Câu 5: Vật nào sau đây hoạt động đợc nhờ sử dụng năng lợng gió?
A .Quạt điện. B . Nhà máy thuỷ điện.
C . Pin mặt trời. D . Thuyền buồm.
Câu 6: Để đề phòng dòng điện quá mạnh có thể gây cháy đờng dây và cháy nhà, ng-
ời ta lắp thêm vào đờng dây cái gì?
A . Một cái quạt. B . Một bóng đèn điện.
C . Một cầu chì. D . Một chuông điện.
Câu 7: Việc nào không đợc làm để đảm bảo an toàn, tránh tai nạn do điện gây ra.

A. Thay dây chì bằng dây đồng trong cầu chì.
B. Phơi quần áo trên dây điện.
C. Trú ma dới trạm điện.
D. Cả 3 việc làm trên.
Câu 8: Các cơ quan sinh dục cái và cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa là:
A. Đài hoa và cánh hoa.
B. Nhuỵ và nhị.
C. Đài hoa và bao phấn.
D. Nhuỵ hoa và cánh hoa.
Câu 9: Trong sự sinh sản của thực vật có hoa, bầu nhuỵ phát triển thành:
A. Quả chứa hạt.
B. Phôi nằm trong hạt.
C. Hạt phấn.
D. Noãn.
Câu 10: Hoa có chức năng gì đối với các loài thực vật có hoa?
A. Sinh sản.
B. Quang hợp.
C. Vận chuyển nhựa cây.
D. Hút nớc và chất khoáng.
Câu 11: Bạn Hng dùng dây để nối pin với bóng đèn nhng đèn vẫn cha sáng. Hãy nêu
3 lý do có thể dẫn đến việc không sáng:
.
.
.
14
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
C©u 12: H·y nªu 2 viÖc nªn lµm ®Ó b¶o vÖ m«i trêng:
………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
15
Họ và tên: Đề số 2 môn khoa học
Câu 1: Đánh dấu x vào các cột dới đây cho phù hợp.
Các hiện tợng Biến đổi lý học Biến đổi hoá học
Cho vôi sống vào nớc
Xi măng trộn với cát và nớc
Đinh mới -> Đinh gỉ
Thuỷ tinh ở thể lỏng -> Thuỷ
tinh ở thể rắn
Câu 2: Nêu 2 việc nên làm để:
1. Giảm tác hại đối với môi trờng khi sử dụng các loại chất đốt:
a)
.
b)
.
2. Phòng tránh tai nạn khi sử dụng chất đốt:
a)
.
b)
.
Câu 3: Hãy viết chữ N vào trớc việc nên làm, chữ K trớc việc không nên làm để
đảm bảo an toàn, tránh tai nạn do điện gây ra.
A. Phơi quần áo trên dây điện. B . c. Trú ma dới trạm điện.
C. Báo cho ngời lớn biết khi phát hiện thấy dây điện bị đứt.
D . Do chơi thả diều dới đờng dây điện.

Câu 4: Dùng các từ: Sâu, Bớm cải điền vào trong sơ đồ sau để hoàn thiện sơ đồ chu
trình sinh sản của bớm cải:
a) Dựa vào sơ đồ trên, kể tên các biện pháp làm giảm thiệt hại do côn trùng gây ra đối với
cây cối, hoa màu:
.
.
16
Trứng Nhộng
.
b) Nêu ý nghĩa của biện pháp sinh học:
.
.
.
Câu 5: Điền tên các con vật cho sẵn dới đây vào cột cho phù hợp:
Cá vàng, Cá heo, Cá sấu, Chim, Dơi, Chuột, Khỉ, Bớm.
Động vật đẻ trứng Động vật đẻ con
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
17
Họ và tên: Đề số 3 môn khoa học
Câu 1: Đánh dấu x vào trớc câu trả lời đúng.
1. Hỗn hợp là gì?

a. Là hai hay nhiều chất trộn vào với nhau nhng mỗi chất vẫn giữ nguyên tính
chất của nó.
b. Là hai hay nhiều chất trộn vào với nhau làm cho tính chất của mỗi chất
thay đổi tạo thành chất mới.
2. Dung dịch là gì?
a. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn không hoà tan trong nó.
b. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hoà tan và phân bố đều.
3. Trong các năng lợng sau, năng lợng nào không phải là năng lợng sạch?
a. Năng lợng mặt trời.
b. Năng lợng gió.
c. Năng lợng nớc chảy.
d. Năng lợng từ than đá, xăng dầu, khí đốt
Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
a. Hoa là cơ quan (1). Của những loài thực vật có hoa. Cơ quan sinh dục
đực gọi là (2) cơ quan sinh dục cái gọi là (3)
b. Đa số loài vật chia làm hai giống: (4). Con đực có cơ quan
sinh dục đực tạo ra (5) Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra (6)

Câu 3: Nối ô chữ ở cột A với các ô chữ ở cột B cho phù hợp
A B
Câu 4: Nêu 2 việc cần làm để tránh lãng phí điện?
1

2

18
1. Vệ sinh môi tr ờng xung quanh
nhà ở và chuồng trại chăn nuôi.
2. Giữ vệ sinh nhà ở, nhà bếp, nhà
vệ sinh

3. Đây kín nắp chum vại.
4. Phun thuốc diệt ruồi gián.
Cách tiêu diệt
ruồi và gián
Họ và tên: Đề số 1 môn lịch sử
Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý đúng (đối với các câu từ 1 đến 4)
Câu 1: Năm 1959, Trung ơng Đảng mở đờng Trờng Sơn nhằm:
A. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nớc
B. Mở mang giao thông miền núi
C. Tạo điều kiện cho miền Bắc chi viện chiến trờng miền Nam
D. Nối liền hai miền Nam Bắc
Câu 2: Đế quốc Mỹ phải kí hiệp định Pa-ri chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở
Việt Nam là vì:
A. Mĩ không muốn kéo dài chiến tranh ở Việt Nam.
B. Mĩ muốn thể hiện thiện chí với nhân dân Việt Nam.
C. Mĩ bị thất bại nặng nề về quân sự ở cả hai miền Nam, Bắc.
D. Mĩ muốn rút quân về nớc.
Câu 3: Chọn các từ ngữ cho trớc sau đây và điền vào chỗ chấm () của đoạn văn cho
thích hợp: a) hàng nghìn; b) Việt Nam và Liên Xô; c) xây dựng; d) 15 năm.
Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình là kết quả . (1) lao động sáng tạo đầy
hi sinh gian khổ của (2) cán bộ, công nhân. (3) là
thành tựu to lớn của nhân dân ta trong sự nghiệp(4) đất nớc.
Câu 4: Trình bày tóm tắt cuộc tấn công vào Sứ quán Mĩ của quân giải phóng miền
Nam trong dịp Tết Mậu Thân 1968 bằng cách sắp xếp lại các ý sau:
a) Đúng giao thừa quân ta lao vào chiếm giữ tầng dới Sứ quán Mĩ. Lính Mĩ chống trả
quyết liệt nhng không đẩy lùi đợc cuộc tấn công của quân ta.
b) Cuộc chiến đấu diễn ra trong 6 giờ đồng hồ khiến Sứ quán Mĩ bị tê liệt.
c) Địch dùng máy bay lên thẳng chở thêm quân Mĩ đổ xuống nóc Sứ quán để phản
kích. Bọn địch bí mật đa Đại sứ Mĩ chạy khỏi Sứ quán bằng xe bọc thép.
Thứ tự lần lợt là:

Câu 5: Cuối tháng 6 đầu tháng 7 năm 1976, Quốc hội nớc Việt Nam (khoá VI) đã có
những quyết định quan trọng nào?
.
.
.
.
.
.
Họ và tên: Đề số 2 môn lịch sử
Câu 1: Điền vào ô chữ Đ trớc ý đúng, chữ S trớc ý sai.
a) Ngày 27 1 1973, tại Pa-ri đã diễn ra lễ kí Hiệp định về chấm dứt chiến
tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam.
b) Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, đế quốc Mĩ và bè lũ tay sai đã khủng bố, tàn sát
đồng bào miền Nam, âm mu chia cắt lâu dài đất nớc ta.
19
c) Ngày 30-4-1975, quân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc thắng lợi cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp và bè lũ tay sai.
d) Ngày 19-5-1959, Trung ơng Đảng quyết định mở đờng Trờng Sơn nhằm góp
phần mở rộng giao thông để phát triển kinh tế miền núi.
e) 17 giờ 30 phút ngày 7-5-1954, Tớng Đờ Ca-xtơ-ri và Bộ chỉ huy tập đoàn cứ
điểm Điện Biên Phủ bị bắt sống.
f) Cuối năm 1959 đầu năm 1960, khắp miền Nam bùng lên phong trào Đồng
khởi, Huế là nơi tiêu biểu của phong trào Đồng khởi.
Câu 2: Chọn và điền từ ngữ cho trớc sau đây vào chỗ () của đoạn văn cho thích
hợp: a) ngừng ném bom miền Bắc; b) Hà Nội và các thành phố lớn; c) máy bay B52;
d) Điện Biên Phủ trên không.
Trong 12 ngày đêm cuối năm 1972, đế quốc Mĩ dùng.(1)
ném bom hòng huỷ diệt(2) ở miền Bắc, âm mu
khuất phục nhân dân ta. Song, quân dân ta đã lập nên chiến thắng oanh liệt.
(3). Ngày 30-12-1972, Tổng thống Mĩ

buộc phải tuyên bố.(4).
Câu 3: Em hãy nêu vai trò của Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình đối với công cuộc xây
dựng đất nớc.
.
.
Câu 4: Trình bày tóm tắt cuộc tấn công vào Sứ quán Mĩ của quân giải phóng miền
Nam trong dịp tết Mậu Thân 1968 bằng cách sắp xếp lại các ý sau:
a)Đúng giao thừa quân ta lao vào chiếm giữ tầng dới Sứ quán Mĩ. Lính Mĩ chống trả quyết
liệt nhng không đẩy lùi đợc cuộc tấn công của quân ta.
b)Cuộc chiến đấu diễn ra trong 6 giờ đồng hồ khiến Sứ quán Mĩ bị tê liệt.
c)Địch dùng máy bay lên thẳng chở thêm quân Mĩ đổ xuống nóc Sứ quán để phản kích.
Bọn địch bí mật đa Đại sứ Mĩ chạy khỏi Sứ quán bằng xe bọc thép.
Thứ tự lần lợt là:.
20
Họ và tên: Đề số 3 môn lịch sử
Câu 1: Hãy sắp xếp các sự kiện lịch sử dới đây theo trình tự thời gian, bằng cách
đánh số 1, 2, 3. vào ô trớc mỗi sự kiện lịch sử đó:
Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không
Chiến dịch Điện Biên Phủ
Lễ kí Hiệp định Pa-ri
Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968
Xây dựng Nhà máy Cơ khí Hà Nội
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm () trong câu sau:
Cuối năm 1959 - đầu năm, phong trào Đồng khởi nổ ra và. ở
nhiều vùng miền Nam. Bến tre là nơi của
phong trào Đồng khởi.
Câu 3: Đánh dấu vào trớc ô trớc ý đúng.
1. Đờng Trờng Sơn còn có tên gọi khác là:
a) Đờng Hồ Chí Minh b) Đờng Hồ Chí Minh trên biển c) Đờng số 1
2. Mục đích của việc mở đờng Trờng Sơn là:

a) Để mở đờng thông thơng sang Lào và Cam-pu-chia.
b) Để miền Bắc chi viện cho miền Nam, thực hiện nv thống nhất đất nớc.
c) Cả 2 ý trên
Câu 4: Hãy nêu các điểm cơ bản của Hiệp điện Pa-ri về Việt Nam.
.
.
.
.
.
Câu 5: Hãy điền các nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng.
Nội dung Quyết định của kì họp thứ I Quốc hội khoá VI
Tên nớc
Quốc kì
Quốc ca
Thủ đô
Thành phố
Sài Gòn Gia Định
Họ và tên: Đề số 1 môn địa lý
Câu 1: Hãy nối tên châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
A B
1. Châu Phi a) Có đờng Xích đạo đi ngang qua giữa châu lục;
21
dân c chủ yếu là ngời da đen.
2. Châu Mĩ b) Thuộc Tây bán cầu; có rừng A-ma-dôn nổi tiếng
thế giới.
3. Châu Âu c) Châu lục có nhiều cảnh quan nổi tiếng: Vịnh Hạ
Long, Vạn lý trờng thành, đền Ăng-co Vát.
4. Châu á d) Châu lục nằm ở phía tây châu á; có khí hậu ôn
hoà; đa số c dân là ngời da trắng.
Câu 2: Điền vào ô chữ Đ trớc ý đúng, chữ S trớc ý sai.

a) Châu Âu là châu lục có số dân đông nhất thế giới.
b) Hầu hết các nớc châu Phi chỉ mới tập trung vào khai thác khoáng sản và
trồng cây công nghiệp nhiệt đới để xuát khẩu.
c) Địa hình châu Mĩ từ phía tây sang phía đông lần lợt là: núi cao, đồng bằng
lớn, hoang mạc.
d) Ô-xtrây-li-a nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lông cừu, len, thịt bò và sữa.
Câu 3: Quan sát Bảng số liệu về các đại dơng sau:
Đại dơng
Diện tích
(triệu km
2
)
Độ sâu trung
bình (m)
Độ sâu lớn nhất
(m)
ấn Độ Dơng 75 3 963 7 455
Bắc Băng Dơng 13 1 134 5 449
Đại Tây Dơng 93 3 530 9 227
Thái Bình Dơng 180 4 279 11 034
a) Hãy xếp các đại dơng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích:
.
.
.
.
b) Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại dơng nào?
.
.
.
Câu 4: Nêu sự khác nhau về địa hình của hai nớc Lào và Cam-pu-chia.

.
.
.
.
22
Câu 5: Điền từ, ngữ vào chỗ chấm () sau cho đúng.
Châu á có số dân(1) thế giới. Ngời dân sống tập trung đông đúc tại các
(2) châu thổ và sản xuất (3) là
chính. Một số nớc phát triển công nghiệp khai thác.(4) nh
Trung Quốc, ấn Độ.
23
Họ và tên: Đề số 2 môn địa lý
Câu 1: Hãy nối tên châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
A B
1. Châu Phi a) Là châu lục lạnh nhất thế giới
2. Châu Nam Cực b) Khí hậu nóng và khô. Dân c chủ yếu là ngời da
đen
3. Châu Mĩ c) Phần lớn diện tích là hoang mạc và xa-van,
động vật có nhiều loại có túi
4. Châu Đại Dơng Thuộc tân bán cầu. Có rừng rậm A-ma-dôn nổi
tiếng
Câu 2: Hãy điền vào ô chữ Đ trớc ý đúng, chữ S trớc ý sai
a) Núi và cao nguyên chiếm
4
3
diện tích châu á.
b) Châu Âu là châu lục có số dân đông nhất thế giới.
c) Kim tự tháp, tợng nhân s là những công trình kiến trúc cổ nổi tiếng của châu á.
d) Những mặt hàng công nghiệp của châu Âu nổi tiếng thế giới là máy bay, ôtô,
hàng điện tử,

Câu 3: Quan sát Bảng số liệu về các đại dơng sau:
Đại dơng
Diện tích
(triệu km
2
)
Độ sâu trung
bình (m)
Độ sâu lớn nhất
(m)
ấn Độ Dơng 75 3 963 7 455
Bắc Băng Dơng 13 1 134 5 449
Đại Tây Dơng 93 3 530 9 227
Thái Bình Dơng 180 4 279 11 034
a) Hãy xếp các đại dơng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích:
.
.
b) Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại dơng nào?
.
Câu 4: Ghi chữ L vào những ô trớc ý chỉ đặc điểm tự nhiên của Lào và chữ C vào
những ô trớc ý chỉ đặc điểm tự nhiên của Cam-pu-chia.
a) Lãnh thổ không giáp biển
b) Địa hình chủ yếu là đồng bằng
c) Địa hình phần lớn là núi và cao nguyên
d) Lãnh thổ có dạng lòng chảo, nơi thấp nhất là Biển Hồ
Câu 5: Vì sao khu vực Đông Nam á lại sản xuất đợc nhiều lúa gạo?
.
24
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
25

×