Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KIỂM TRA CHƯƠNG 3 HÌNH 7. MA TRẬN DÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.74 KB, 8 trang )

KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU :
- KT: Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương III: Quan hệ giữa các yếu tố
trong tam giác, bất đẳng thức tam giác, các đường đồng quy trong tam giác.
- KN: Kiểm tra kĩ năng nhận biết; khả năng tư duy, suy luận của HS.
- TĐ: Rèn luyện tính độc lập, tự giác làm việc.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề bài kiểm tra
- HS: Ơn tập kiến thức, xem các dạng bài tập đã sửa, giấy kiểm tra.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ
Tầm
quan
Trọng
số
Tổng điểm
Theo
ma trận
Thang
10
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam
giác
22(4/18) 3 66 2,5
Bất đẳng thức tam giác 22(4/18) 2 44 1,5
Các đường đồng quy trong tam giác 56(10/18) 3 168 6,0
Tổng 100% 278 10,0
Chủ đề
Nhận
biết
Thơng
hiểu


Vận dụng
Tổng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Quan hệ giữa các yếu
tố trong tam giác
Câu I Câu II.1
Câu II.2
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5
2
2,0
3
2,5
(25%)
Bất đẳng thức tam
giác
Câu III.1
Câu III.2
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,5
2
1,5
(15%)

Các đường đồng quy
trong tam giác
Câu V.1
Câu V.2
Câu IV
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,5
1
2,0
3
6,0
(60%)
Tổng 3
2,0(20%)
4
6,0 (60%)
1
2,0(20%)
8
10,0
Tiết 67
BẢNG MÔ TẢ
Câu I. So sánh các cạnh khi biết số đo các góc.
Câu II. So sánh các đường xiên khi biết độ dài các hình chiếu.
Câu III. Xác định tam giác khi biết độ dài ba cạnh.
Câu IV. Vận dụng tính chất ba đường trung tuyến chứng minh ba điểm thẳng hàng.
Câu V.1.Vận dụng tính chất ba đường cao chứng minh chứng minh hai đường thẳng
vuông góc

Câu V.2. Chứng minh một tam giác là tam giác cân.
Trờng THCS Mai Thuỷ
Lớp: 7
Họ và tên:
Kiểm tra chơng III
Thời gian 45 phút

Điểm Lời nhận xét của cô giáo
01
Cõu I: (1,5)
So sỏnh cỏc cnh ca tam giỏc MNP, bit:

M = 65
o
;

N = 70
o
.
Cõu II: (1,5)
Theo hỡnh v sau, hóy chng minh rng:
BE < BC
Cõu III: (2,0)
Hóy ch ra b ba on thng no sau õy cú th l s o ba cnh ca mt tam giỏc? Cú
gii thớch?
a) 4 cm, 2 cm, 6 cm b) 4 cm, 3 cm, 6 cm c) 4 cm, 1 cm, 6 cm
Cõu IV: (2,5,0)
Cho ABC vuụng ti A ; phõn giỏc BD. K DE BC (E thuc BC). Chng minh :
a)


ABD =

EBD
b) BD l ng trung trc ca AE
Cõu V: (2,5)
Cho tam giỏc ABC cõn ti A. Gi G l trng tõm, O l giao im ca hai ng trung
trc cnh AB, AC.Chng minh rng:
a) BOC cõn
b) Ba im A, O, G thng hng.
BI LM










































ĐÁP ÁN ĐỀ 01

Câu Nội dung Điểm.
I
(1,5đ)
Vì:
$
P
= 180

0
– (65
0
= 70
0
) = 45
0

Nên: MP > NP > MN (70
o
> 65
0
> 45
0
)
0,75
0,75
II
(1,5đ)
Vì: Hình chiếu AE < hình chiếu AC
Nên đường xiên BE < đường xiên BC
1,0
0,5
III
(2.0)
a Bộ ba độ dài có thể là số đo ba cạnh của một tam giác là 4cm,
3cm, 6cm .
1,0
b Giải thích đúng. 1,0
IV

(2,5đ)
Vẽ hình đúng
-

ABD =

EBD (Cạnh huyền-góc nhọn)
- Lý luận BD là tia phân giác cũng là đường trung
trực của

ABC xuất phát từ B
- Suy ra BD là đường trung trực của AE
0,5
0,75
0,5
0, 25
V
(2,5,0đ) a
Hình vẽ đúng, đủ
.
a) O nằm trên đường trung trực của AB => OA = OB (1)
O nằm trên đường trung trực của AC => OA = OC (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra: OB = OC
Vậy ∆BOC cân tại O, vì có 2 cạnh bằng nhau
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5

b
G là trọng tâm của ∆ABC nên G

AM (AM là đ.tr.tuyến ứng với
cạnh BC)
Do tam giác ABC cân tại A => AM đồng thời là đường trung trực
của cạnh BC.
Do O là giao điểm của hai đường trung trực của cạnh AB và AC
nên đường trung trực AM cũng phải đi qua O.
Như vậy ba điểm A, O, G cùng nằm trên một đoạn thẳng AM. Do
đó ba điểm A, O, G thẳng hàng.
0,5
0,5
0,5

0,5

Trêng THCS Mai Thuû
A
B
C
D
E
B M C
A
G
O
C
Líp: 7
Hä vµ tªn:

KiÓm tra ch¬ng III
Thêi gian 45 phót

§iÓm Lêi nhËn xÐt cña c« gi¸o
ĐỀ 02
Câu I: (1,5)
So sánh các cạnh của tam giác MNP, biết:

M= 70
o
;

N = 65
o
.
Câu II: (1,5đ)

Theo hình vẽ sau, hãy chứng minh rằng:
BE < BC
Câu III: (2,0)
Hãy chỉ ra bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? Có
giải thích?
b) 8 cm, 4 cm, 12 cm b) 5 cm, 4 cm, 3 cm c) 2 cm, 1 cm,4 cm
Câu IV: (2,5,0đ)
Cho ∆ ABC vuông tại A ; phân giác BD. Kẻ DE ⊥ BC (E thuộc BC). Chứng minh :
a)

ABD =

EBD

b) BD là đường trung trực của AE
Câu V: (2,5đ)
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm, O là giao điểm của hai đường trung
trực cạnh AB, AC.Chứng minh rằng:
a) ∆BOC cân
b) Ba điểm A, O, G thẳng hàng.
BÀI LÀM










































ĐÁP ÁN ĐỀ 02

Câu Nội dung Điểm.
I
(1,5đ)
Vì:
$
P
= 180
0
– (65
0

+70
0
) = 45
0

Nên:NP > MP > MN (70
o
> 65
0
> 45
0
)
0,75
0,75
II
(1,5đ)
Vì: Hình chiếu AE < hình chiếu AC
Nên đường xiên BE < đường xiên BC
1,0
0,5
III
(2.0)
a Bộ ba độ dài có thể là số đo ba cạnh của một tam giác là 5cm,
4cm, 3cm .
1,0
b Giải thích đúng. 1,0
IV
(2,5đ)
Vẽ hình đúng
-


ABD =

EBD (Cạnh huyền-góc nhọn)
- Lý luận BD là tia phân giác cũng là đường trung
trực của

ABC xuất phát từ B
- Suy ra BD là đường trung trực của AE
0,5
0,75
0,5
0, 25
V
(2,5,0đ) a
Hình vẽ đúng, đủ
.
a) O nằm trên đường trung trực của AB => OA = OB (1)
O nằm trên đường trung trực của AC => OA = OC (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra: OB = OC
Vậy ∆BOC cân tại O, vì có 2 cạnh bằng nhau
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
b
G là trọng tâm của ∆ABC nên G


AM (AM là đ.tr.tuyến ứng với
cạnh BC)
Do tam giác ABC cân tại A => AM đồng thời là đường trung trực
của cạnh BC.
Do O là giao điểm của hai đường trung trực của cạnh AB và AC
nên đường trung trực AM cũng phải đi qua O.
Như vậy ba điểm A, O, G cùng nằm trên một đoạn thẳng AM. Do
đó ba điểm A, O, G thẳng hàng.
0,5
0,5
0,5

0,5

A
B
C
D
E
B M C
A
G
O
C

×