PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN LIÊN CHIỂU
Giáo viên: Ngô Thị Kim Anh
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
TOÁN:
Kiểm tra bài cũ:
2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
S
179 ; 180 ; 181;
1.Đọc các số sau:
a. 135 < 125 b. 186 = 186
Đ
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
TOÁN: CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Trăm Chục
Viết
số
Đọc số
243
hai trăm bốn
mươi ba
2 3 4
3
2
1
4
0
0
234
310
240
hai trăm ba
mươi bốn
ba trăm mười
hai trăm bốn
mươi
2 4 3
Đọc
số
Trăm Chục
Đọc số
4 1 1
2 0 5
411
205
bốn trăm
mười một
hai trăm linh
năm
2 5 2
252
hai trăm năm
mươi hai
CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Viết
số
Đọc
số
Trăm Chục Đơn
vị
Viết số Đọc số
2 4 3 243 Hai trăm bốn mươi ba
2 3 4 234 Hai trăm ba mươi bốn
3 1 0 310 Ba trăm mười
2 4 0 240 Hai trăm bốn mươi
4 1 1 411 Bốn trăm mười một
2 0 5 205 Hai trăm linh năm
2 5 2 252 Hai trăm năm mươi hai
§i n h L an A n h
2/ Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ?
a) Bốn trăm linh năm
b) Bốn trăm năm mươi
c) Ba trăm mười một
d) Ba trăm mười lăm
e) Năm trăm hai mươi mốt
g) Ba trăm hai mươi hai
315
450
311
322
521
405
3.Số?
Đọc số Viết số
Tám trăm hai mươi
Chín trăm mười một
Chín trăm chín mươi mốt
Sáu trăm bảy mươi ba
Sáu trăm bảy mươi lăm
Bảy trăm linh năm
Tám trăm
Đọc số Viết số
Năm trăm sáu mươi
Bốn trăm hai mươi bảy
Hai trăm ba mươi mốt
Ba trăm hai mươi
Chín trăm linh một
Năm trăm bảy mươi lăm
Tám trăm chín mươi
mốt
820
911
991
673
675
705
805
560
427
231
320
901
575
891
§i n h L an A n h
Nhận xét – Dặn dò:
•
Nhận xét tiết dạy
•
Bài sau: Các số có ba chữ số
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ VUI
KHỎE, HẠNH PHÚC, THÀNH
ĐẠT.