thi Tt nghip i hc Trn S Tựng
Trang 78
I. PHNG TRèNH LNG GIC
THI I HC
Baứi 1. (H 2002A) Tỡm nghim thuc khong (0;
2
p
) ca phng trỡnh:
xx
xx
x
cos3sin3
5sincos23
12sin2
ổử
+
+=+
ỗữ
+
ốứ
HD: iu kin:
xm
xn
12
7
12
p
p
p
p
ỡ
ạ-+
ù
ớ
ù
ạ+
ợ
. PT
xx
5cos2cos23
=+
x
1
cos
2
=
x
x
3
5
3
p
p
ộ
=
ờ
ờ
ờ
=
ở
.
Baứi 2. (H 2002B) Gii phng trỡnh:
xxxx
2222
sin3cos4sin5cos6
-=-
HD: PT
xxx
cos.sin9.sin20
=
xx
sin2.sin90
=
xk
xk
9
2
p
p
ộ
=
ờ
ờ
ờ
=
ờ
ở
.
Baứi 3. (H 2002D) Tỡm x thuc on [0; 14] nghim ỳng phng trỡnh:
xxx
cos34cos23cos40
-+-=
HD: PT
xx
2
4cos(cos2)0
-=
x
cos0
=
xxxx
357
;;;
2222
pppp
====.
Baứi 4. (H 2002Adb1) Cho phng trỡnh:
xx
a
xx
2sincos1
sin2cos3
++
=
-+
(a l tham s).
1. Gii phng trỡnh khi a
1
3
=
.
2. Tỡm a phng trỡnh cú nghim.
HD: 1)
xk
4
p
p
=-+
2) a
1
2
2
-ÊÊ
(a v PT bc 1 ụiớ vi sinx v cosx)
Baứi 5. (H 2002Adb2) Gii phng trỡnh:
x
xxxxx
2
tancoscossin1tan.tan
2
ổử
+-=+
ỗữ
ốứ
.
HD:
xk
2
p
=
. Chỳ ý: iu kin:
x
x
cos0
cos1
ỡ
ạ
ớ
ạ-
ợ
v
x
x
x
1
1tan.tan
2cos
+=.
Baứi 6. (H 2002Bdb1) Gii phng trỡnh:
(
)
xx
x
x
2
4
4
2sin2sin3
tan1
cos
-
+= .
HD: iu kin: cosx
ạ
0. PT
xxkxk
1252
sin3;
2183183
pppp
==+=+ .
Baứi 7. (H 2002Bdb2) Gii phng trỡnh:
xx
x
xx
44
sincos11
cot2
5sin228sin2
+
=
HD: iu kin: sin2x
ạ
0. PT
xxxk
2
9
cos25cos20
46
p
p
-+==+ .
Baứi 8. (H 2002Ddb1) Gii phng trỡnh:
x
x
2
1
sin
8cos
=
.
HD: iu kin:
x
x
cos0
sin0
ỡ
ạ
ớ
>
ợ
Trn S Tựng thi Tt nghip i hc
Trang 79
PT
xkxkxkxk
357
2;2;2;2
8888
pppp
pppp
=+=+=+=+
Baứi 9. (H 2002Ddb2) Xỏc nh m phng trỡnh:
(
)
xxxxm
44
2sincoscos42sin20
+++-=
(*)
cú ớt nht mt nghim thuc on
0;
2
p
ộự
ờỳ
ởỷ
.
HD: m
10
2
3
-ÊÊ-
.
t t = sin2x. (*) cú nghim thuc
0;
2
p
ộự
ờỳ
ởỷ
ftttm
2
()323
=-=+
cú nghim t
ẻ
[0;1]
Baứi 10. (H 2003A) Gii phng trỡnh:
x
xxx
x
2
cos21
cot1sinsin2
1tan2
-=+-
+
.
HD: iu kin:
xxx
sin0,cos0,tan1
ạạạ
.
PT
xxxxx
2
(cossin)(1sin.cossin)0
+=
xk
4
p
p
=+ .
Baứi 11. (H 2003B) Gii phng trỡnh: xxx
x
2
cottan4sin2
sin2
-+=.
HD: iu kin:
x
x
sin0
cos0
ỡ
ạ
ớ
ạ
ợ
. PT
xx
2
2cos2cos210
=
xk
3
p
p
=+ .
Baứi 12. (H 2003D) Gii phng trỡnh:
xx
x
222
sintancos0
242
p
ổử
=
ỗữ
ốứ
.
HD: iu kin:
x
cos0
ạ
.
PT
xxxx
(1sin)(1cos)(sincos)0
-++=
xk
xk
2
4
pp
p
p
ộ
=+
ờ
=-+
ờ
ở
.
Baứi 13. (H 2003Adb1) Gii phng trỡnh:
(
)
xxx
2
cos2cos2tan12
+-=
.
HD: iu kin: cosx
ạ
0.
PT
xxx
2
(1cos)(2cos5cos2)0
+-+=
xkxk
(21),2
3
p
pp
=+=+
Baứi 14. (H 2003Adb2) Gii phng trỡnh:
(
)
xxxx
3tantan2sin6cos0
-++=
.
HD: iu kin: cosx
ạ
0. PT
xxxxk
22
(1cos2)(3cossin)0
3
p
p
+-==+
Baứi 15. (H 2003Bdb1) Gii phng trỡnh:
xxx
62
3cos48cos2cos30
-++=
.
HD: PT
xxxxkxk
42
cos2(2cos5cos3)0,
42
pp
p
-+-==+=
Baứi 16. (H 2003Bdb2) Gii phng trỡnh:
( )
x
x
x
2
23cos2sin
24
1
2cos1
p
ổử
ỗữ
ốứ
=
-
.
HD: iu kin: x
1
cos
2
ạ
. PT
xxxk
3cossin0(21)
3
p
p
-+==++
Baứi 17. (H 2003Ddb1) Gii phng trỡnh:
(
)
xx
x
xx
2
coscos1
2(1sin)
sincos
-
=+
+
.
HD: iu kin: x
sin0
4
p
ổử
+ạ
ỗữ
ốứ
.
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
Trang 80
PT
Û
xxxkxk
2
(1sin)(1cos)0,2
2
p
ppp
++=Û=-+=+
Baøi 18. (ĐH 2003D–db2) Giải phương trình:
x
xx
x
2cos4
cottan
sin2
=+ .
HD: Điều kiện: sin2x
¹
0. PT
Û
xxxk
2
2cos2cos210
3
p
p
=Û=±+ .
Baøi 19. (ĐH 2004B) Giải phương trình:
xxx
2
5sin23(1sin)tan
-=- .
HD: Điều kiện:
x
cos0
¹
. PT
Û
xx
2
2sin3sin20
+-=
Û
xk
xk
2
6
5
2
6
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=+
ë
.
Baøi 20. (ĐH 2004D) Giải phương trình:
xxxxx
(2cos1)(2sincos)sin2sin
-+=-
.
HD: PT
Û
xxx
(2cos1)(sincos)0
-+=
Û
xk
xk
2
3
4
p
p
p
p
é
=±+
ê
ê
ê
=-+
ë
.
Baøi 21. (ĐH 2004A–db1) Giải phương trình:
(
)
xxxx
33
4sincoscos3sin
+=+ .
HD:
Baøi 22. (ĐH 2004A–db2) Giải phương trình: xx
1sin1cos1
-+-=
.
HD:
Baøi 23. (ĐH 2004B–db1) Giải phương trình: x
xx
11
22cos
4sincos
p
æö
++=
ç÷
èø
.
HD:
Baøi 24. (ĐH 2004B–db2) Giải phương trình:
xxxx
sin4.sin7cos3.cos6
=
.
HD:
Baøi 25. (ĐH 2004D–db1) Giải phương trình:
xxxxxx
2sin.cos2sin2.cossin4.cos
+=
.
HD:
Baøi 26. (ĐH 2004D–db2) Giải phương trình:
xxxx
sinsin23(coscos2)
+=+.
HD:
Baøi 27. (ĐH 2005A) Giải phương trình:
xxx
22
cos3.cos2cos0
-=
.
HD: PT
Û
xx
2
2cos4cos430
+-=
Û
xk
2
p
= .
Baøi 28. (ĐH 2005B) Giải phương trình:
xxxx
1sincossin2cos20
++++=
.
HD: PT
Û
xxx
(sincos)(2cos1)0
++=
Û
xk
xk
4
2
2
3
p
p
p
p
é
=-+
ê
ê
ê
=±+
ë
.
Baøi 29. (ĐH 2005D) Giải phương trình: xxxx
44
3
cossincossin30
442
pp
æöæö
++ =
ç÷ç÷
èøèø
.
HD: PT
Û
xx
2
sin2sin220
+-=
Û
xk
4
p
p
=+ .
Baøi 30. (ĐH 2005A–db1) Tìm nghiệm trên khoảng (0;
p
) của phương trình:
x
xx
22
3
4sin3cos212cos
24
p
æö
-=+-
ç÷
èø
.
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
Trang 81
HD: PT
Û
xx
cos2cos()
6
p
p
æö
+=-
ç÷
èø
Û
xxx
5175
;;
18186
ppp
===.
Baøi 31. (ĐH 2005A–db2) Giải phương trình: xxx
3
22cos3cossin0
4
p
æö
=
ç÷
èø
.
HD: PT
Û
xxxxxxxx
3322
cossin3cos.sin3cos.sin3cossin0
+++ =
Xét 2 trường hợp:
a) Nếu
x
cos0
=
thì PT
Û
x
xx
3
cos0
sinsin0
ì
=
í
-=
î
Û
xk
2
p
p
=+ .
b) Nếu
x
cos0
¹
thì ta chia 2 vế của PT cho
x
3
cos
.
Khi đó: PT
Û
x
x
cos0
tan1
ì
¹
í
=
î
Û
xk
4
p
p
=+ .
Vậy: PT có nghiệm:
xk
2
p
p
=+ hoặc
xk
4
p
p
=+ .
Baøi 32. (ĐH 2005B–db1) Giải phương trình :
(
)
xxxxx
223
sin.cos2costan12sin0
+-+=
.
HD: Điều kiện:
x
cos0
¹
. PT
Û
xx
2
2sinsin10
+-=
Û
xk
xk
2
6
5
2
6
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=+
ë
.
Baøi 33. (ĐH 2005B–db2) Giải phương trình :
x
xx
x
2
2
cos21
tan3tan
2
cos
p
æö
-
+-=
ç÷
èø
HD: Điều kiện:
x
cos0
¹
. PT
Û
x
3
tan1
=-
Û
xk
4
p
p
=-+
.
Baøi 34. (ĐH 2005D–db1) Giải phương trình:
x
x
x
3sin
tan2
21cos
p
æö
-+=
ç÷
èø+
.
HD: Điều kiện:
x
sin0
¹
. PT
Û
x
2sin1
=
Û
xk
xk
2
6
5
2
6
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=+
ë
.
Baøi 35. (ĐH 2005D–db2) Giải phương trình:
xxxx
sin2cos23sincos20
++ =
.
HD: PT
Û
xxx
(2sin1)(sincos1)0
=
Û
x
x
1
sin
2
2
sin
42
p
é
=
ê
ê
æö
ê
-=
ç÷
ê
èø
ë
Û
xk
xk
xk
xk
2
6
5
2
6
2
2
2
p
p
p
p
p
p
pp
é
=+
ê
ê
ê
=+
ê
ê
=+
ê
ê
=+
ë
.
Baøi 36. (ĐH 2006A) Giải phương trình:
(
)
xxxx
x
66
2cossinsin.cos
0
22sin
+-
=
-
.
HD: Điều kiện: x
2
sin
2
¹ . PT
Û
xx
2
3sin2sin240
+-=
Û
xk
4
p
p
=+ .
Đối chiếu điều kiện, kết luận PT có nghiệm:
xm
5
2
4
p
p
=+ .
Baøi 37. (ĐH 2006B) Giải phương trình:
x
xxx
cotsin1tan.tan4
2
æö
++=
ç÷
èø
.
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
Trang 82
HD: Điều kiện:
x
xx
sin0,cos0,cos0
2
¹¹¹
.
PT
Û
xx
xx
cossin
4
sincos
+=
Û
x
1
sin2
2
=
Û
xk
xk
12
5
12
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=+
ë
.
Baøi 38. (ĐH 2006D) Giải phương trình:
xxx
cos3cos2cos10
+ =
.
HD: PT
Û
xx
2
sin(2cos1)0
+=
Û
xk
xk
2
2
3
p
p
p
é
=
ê
=±+
ê
ë
.
Baøi 39. (ĐH 2006A–db1) Giải phương trình: xxxx
33
232
cos3.cossin3.sin
8
+
-=.
HD: PT
Û
x
2
cos4
2
=
Û
xk
162
pp
=±+ .
Baøi 40. (ĐH 2006A–db2) Giải phương trình: xx
2sin24sin10
6
p
æö
-++=
ç÷
èø
.
HD: PT
Û
(
)
xxx
sin3cossin20
++=
Û
xk
xk
7
2
6
p
p
p
é
=
ê
=+
ê
ë
.
Baøi 41. (ĐH 2006B–db1) Giải phương trình:
(
)
(
)
xxx
222
2sin1tan232cos10
-+-=
.
HD: Điều kiện:
x
cos20
¹
. PT
Û
(
)
xx
2
cos2tan230
-=
Û
xk
62
pp
=±+ .
Baøi 42. (ĐH 2006B–db2) Giải phương trình:
xxxx
cos2(12cos)(sincos)0
++-=
.
HD: PT
Û
xxxx
(sincos)(cossin1)0
+=
Û
xk
xk
xk
4
2
2
2
p
p
p
p
pp
é
=+
ê
ê
ê
=+
ê
ê
=+
ë
.
Baøi 43. (ĐH 2006D–db1) Giải phương trình:
xxx
332
cossin2sin1
++=
.
HD: PT
Û
xxxx
(cossin)(1cos)(sin1)0
+-+=
Û
xk
xk
xk
4
2
2
2
p
p
p
p
p
é
=-+
ê
ê
=
ê
ê
=-+
ê
ë
.
Baøi 44. (ĐH 2006D–db2) Giải phương trình:
xxxx
32
4sin4sin3sin26cos0
+++=
.
HD: PT
Û
xxx
2
(sin1)(2cos3cos2)0
+-++=
Û
xk
xk
2
2
2
2
3
p
p
p
p
é
=-+
ê
ê
ê
=±+
ë
.
Baøi 45. (ĐH 2007A) Giải phương trình:
(
)
(
)
xxxxx
22
1sincos1cossin1sin2
+++=+
HD: PT
Û
xxxx
(sincos)(1sin)(1cos)0
+ =
Û
xk
xk
xk
4
2
2
2
p
p
p
p
p
é
=-+
ê
ê
ê
=+
ê
ê
=
ë
.
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
Trang 83
Baøi 46. (ĐH 2007B) Giải phương trình:
xxx
2
2sin2sin71sin
+-=
.
HD: PT
Û
(
)
xx
cos42sin31)0
-=
Û
xk
xk
xk
84
2
183
52
183
pp
pp
pp
é
=+
ê
ê
ê
=+
ê
ê
=+
ê
ë
.
Baøi 47. (ĐH 2007D) Giải phương trình:
xx
x
2
sincos3cos2
22
æö
++=
ç÷
èø
.
HD: PT
Û
xx
1sin3cos2
++=
Û
x
1
cos
62
p
æö
-=
ç÷
èø
Û
xk
xk
2
2
2
6
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=-+
ë
Baøi 48. (ĐH 2007A–db1) Giải phương trình:
xxx
xx
11
sin2sin2cot2
2sinsin2
+ = .
HD: Điều kiện
x
sin20
¹
. PT
Û
(
)
xxx
2
cos22coscos10
++=
Û
xk
42
pp
=+ .
Baøi 49. (ĐH 2007A–db2) Giải phương trình:
xxxxx
2
2cos23sincos13(sin3cos)
++=+ .
HD: PT
Û
xx
2
2cos3cos0
66
pp
æöæö
=
ç÷ç÷
èøèø
Û
xk
2
3
p
p
=+
.
Baøi 50. (ĐH 2007B–db1) Giải phương trình:
53
sincos2cos
24242
xxx
æöæö
=
ç÷ç÷
èøèø
pp
HD: PT
Û
x
x
3
cos2cos20
24
p
æö
æö
++=
ç÷
ç÷
èø
èø
Û
xk
xk
xk
2
33
2
2
2
pp
p
p
pp
é
=+
ê
ê
ê
=+
ê
ê
=+
ë
.
Baøi 51. (ĐH 2007B–db2) Giải phương trình:
xx
xx
xx
sin2cos2
tancot
cossin
+=
HD: Điều kiện:
x
sin20
¹
. PT
Û
xx
coscos2
=-
Û
xk
2
3
p
p
=±+ .
Baøi 52. (ĐH 2007D–db1) Giải phương trình:
xx
22sincos1
12
p
æö
-=
ç÷
èø
HD: PT
Û
x
5
sin2cossin
121212
ppp
æö
-==
ç÷
èø
Û
xkhayxk
43
pp
pp
=+=+ .
Baøi 53. (ĐH 2007D–db2) Giải phương trình:
xxx
(1–tan)(1sin2)1tan
+=+
.
HD: Điều kiện:
x
cos0
¹
. PT
Û
xxx
(cossin)(cos21)0
+-=
Û
xk
xk
4
p
p
p
é
=-+
ê
ê
=
ë
.
Baøi 54. (ĐH 2008A) Giải phương trình:
x
x
x
117
4sin
sin4
3
sin
2
p
p
æö
+=-
ç÷
èø
æö
-
ç÷
èø
.
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
Trang 84
HD: Điều kiện: xx
3
sin0,sin0
2
p
æö
¹-¹
ç÷
èø
.
PT
Û
xx
xx
1
(sincos)220
sincos
æö
++=
ç÷
èø
Û
xk
xk
xk
4
8
5
8
p
p
p
p
p
p
é
=-+
ê
ê
ê
=-+
ê
ê
=+
ê
ë
Baøi 55. (ĐH 2008B) Giải phương trình:
xxxxxx
3322
sin3cossincos3sincos
-=-
.
HD: PT
(
)
xxx
cos2sin3cos0
+=
Û
xkxk
;
423
ppp
p
=+=-+ .
Baøi 56. (ĐH 2008D) Giải phương trình:
xxxx
2sin(1cos2)sin212cos
++=+
.
HD: PT
Û
xx
(2cos1)(sin21)0
+-=
Û
xkxk
2
2;
34
pp
pp
=±+=+ .
Baøi 57. (ĐH 2008A–db1) Tìm nghiệm trên khoảng (0;
p
) của phương trình:
x
xx
22
3
4sin3cos212cos
24
p
æö
-=+-
ç÷
èø
.
HD: PT
Û
xxx
2cos3cos2sin2
-=-
Û
()
xx
cos2cos
6
p
p
æö
+=-
ç÷
èø
Û
xkhayxh
527
2
1836
ppp
p
=+=-+
Do
x
(0;)
p
Î
nên chỉ chọn xxx
5175
;;
18186
ppp
===.
Baøi 58. (ĐH 2008A–db2) Giải phương trình: xxx
3
22cos3cossin0
4
p
æö
=
ç÷
èø
.
HD: PT
Û
xxxxxxxx
3322
cossin3cos.sin3cos.sin3cossin0
+++ =
Xét 2 trường hợp:
a) Nếu
x
cos0
=
thì PT
Û
x
xx
3
cos0
sinsin0
ì
=
í
-=
î
Û
xk
2
p
p
=+ .
b) Nếu
x
cos0
¹
thì ta chia 2 vế của PT cho
x
3
cos
.
Khi đó: PT
Û
x
x
cos0
tan1
ì
¹
í
=
î
Û
xk
4
p
p
=+ .
Vậy: PT có nghiệm:
xk
2
p
p
=+ hoặc
xk
4
p
p
=+ .
Baøi 59. (ĐH 2008B–db1) Giải phương trình:
(
)
xxxxx
223
sincos2costan12sin0
+-+=
.
HD: Điều kiện: cos0
2
xxk
¹Û¹+
p
p
.
PT
Û
xx
2
2sinsin10
+-=
Û
xkxk
5
2;2
66
pp
pp
=+=+ .
Baøi 60. (ĐH 2008B–db2) Giải phương trình:
x
xx
x
2
2
cos21
tan3tan
2
cos
p
æö
-
+-=
ç÷
èø
.
HD: Điều kiện:
x
cos0
¹
. PT
Û
x
3
tan1
=-
Û
xk
4
p
p
=-+
.
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
Trang 85
Baøi 61. (ĐH 2008D–db1) Giải phương trình:
x
x
x
3sin
tan2
21cos
p
æö
-+=
ç÷
èø+
.
HD: Điều kiện:
x
sin0
¹
. PT
Û
xx
(cos1)(2sin1)0
+-=
Û
xk
xk
2
6
5
2
6
p
p
p
p
é
=+
ê
ê
ê
=+
ë
.
Baøi 62. (ĐH 2008D–db2) Giải phương trình:
sin2cos23sincos20
xxxx
++ =
HD: PT
Û
xxx
(2sin1)(sincos1)0
=
Û
x
x
1
sin
2
2
sin
42
p
é
=
ê
ê
æö
ê
-=
ç÷
ê
èø
ë
Û
xkxkxkxk
5
2;2;2;2
662
ppp
ppppp
=+=+=+=+ .
Baøi 63. (ĐH 2009A) Giải phương trình:
xx
xx
(12sin)cos
3
(12sin)(1sin)
-
=
+-
.
HD: Điều kiện: xx
1
sin1,sin
2
¹¹-
.
PT
Û
xxxx
cos3sinsin23cos2
-=+
Û
xxcoscos2
36
pp
æöæö
+=-
ç÷ç÷
èøèø
Û
xk
2
183
pp
=-+ .
Baøi 64. (ĐH 2009B) Giải phương trình:
(
)
xxxxxx
3
sincos.sin23cos32cos4sin++=+.
HD: PT
Û
xxx
sin33cos32cos4
+=
Û
xx
cos3cos4
6
p
æö
-=
ç÷
èø
Û
xk
xk
2
6
2
427
p
p
pp
é
=-+
ê
ê
ê
=+
ë
.
Baøi 65. (ĐH 2009D) Giải phương trình:
xxxx
3cos52sin3cos2sin0
=
.
HD: PT
Û
xxx
31
cos5sin5sin
22
-=
Û
xx
sin5sin
3
p
æö
-=
ç÷
èø
Û
xk
xk
183
62
pp
pp
é
=+
ê
ê
ê
=-+
ë
.
Baøi 66. (ĐH 2010A) Giải phương trình:
xxx
x
x
(1sincos2)sin
1
4
cos
1tan
2
p
æö
+++
ç÷
èø
=
+
HD: Điều kiện:
xx
cos0;1tan0
¹+¹
.
PT
Û
xx
sincos20
+=
Û
xkxk
7
2;2
66
pp
pp
=-+=+ .
Baøi 67. (ĐH 2010B) Giải phương trình:
xxxxx
(sin2cos2)cos2cos2sin0
++-=
.
HD: PT
Û
xxx
(sincos2)cos20
++=
Û
xk
42
pp
=+ .
Baøi 68. (ĐH 2010D) Giải phương trình:
xxxx
sin2cos23sincos10
-+ =
.
HD: PT
Û
xxx
(2sin1)(cossin2)0
-++=
Û
xkxk
5
2;2
66
pp
pp
=+=+ .
Baøi 69. (ĐH 2011A)
1.
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
Trang 86
II. TỔ HỢP – XÁC SUẤT
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
Baøi 1. (TN 2002) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau?
ĐS: 2296
Baøi 2. (TN 2003) Giải hệ phương trình cho bởi hệ thức sau:
yyy
xxx
CCC
11
1
::6:5:2
+-
+
=
ĐS:
xy
(8;3)
==
.
Baøi 3. (TN 2004) Giải bất phương trình (với hai ẩn là n, k Î N):
k
n
n
P
nk
2
4
3
60A
()!
+
+
+
£
-
.
ĐS: BPT
Û
kn
nnnk
(5)(4)(1)60
ì
£
í
++-+£
î
+ Xét với n
³
4: BPT vô nghiệm.
+ Xét với n
Î
{0, 1, 2, 3} được các nghiệm (n; k) là: (0; 0), (1; 0), (1; 1), (2; 2), (3; 3).
Baøi 4. (TN 2005) Giải bất phương trình, ẩn n thuộc tập số tự nhiên:
nn
nnn
CCA
12
22
5
2
-
++
+>.
Đ S: n
³
2.
Baøi 5. (TN 2006–kpb) Tìm hệ số của
x
5
trong khai triển nhị thức Niutơn của
n
x
(1)
+ , nÎN
*
,
biết tổng tất cả các hệ số trong khai triển trên bằng 1024.
ĐS: C
5
10
252
= .
Baøi 6. (TN 2007–kpb) Giải phương trình:
nnn
CCC
456
1
3
+
+= (trong đó
k
n
C
là số tổ hợp chập k
của n phần tử).
ĐS: n = 6.
Baøi 7. (TN 2007–kpb–lần 2) Giải phương trình:
nnn
CCA
322
323
+= (trong đó
k
n
A
là số chỉnh
hợp chập k của n phần tử,
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử).
ĐS: n = 6.
Baøi 8. (TN 2008–kpb) Giải bất phương trình:
nnn
nCCA
2433
(5)22
-+£ (trong đó
k
n
A
là số
chỉnh hợp chập k của n phần tử,
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử).
ĐS: n = 4; n = 5.
Baøi 9. (TN 2008–kpb–lần 2) Tìm hệ số của
x
7
trong khai triển nhị thức Niutơn của
x
10
(21)
- .
ĐS:
C
73
10
2- .
Baøi 10. (TN 2011)
ĐS:
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
Trang 87
ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Baøi 1. (ĐH 2002A) Cho khai triển nhị thức:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
nnnnn
xxxxxxxx
nn
nnnn
CCCC
11
1111
011
23223233
22222 222
-
+=++++
(n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó
nn
CC
31
5
= , số hạng thứ tư bằng 20n.
Tìm n và x.
HD: n = 7; x = 4.
Baøi 2. (ĐH 2002B) Cho đa giác đều
122n
AA A
nội tiếp đường tròn (O; R). Biết rằng số tam
giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm
122n
A,A, ,A
nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có
các đỉnh là 4 trong 2n điểm
122n
A,A, ,A
, tìm n.
HD: Số tam giác là:
n
C
3
2
. Số hình chữ nhật là:
n
C
2
. ĐS: n = 8.
Baøi 3. (ĐH 2002D) Tìm số nguyên dương n sao cho:
012nn
nnnn
C2C4C 2C243.
++++=
HD: n = 5.
Baøi 4. (ĐH 2002A–db2) Giả sử n là số nguyên dương và
nn
n
xaaxax
01
(1) +=+++ . Biết
rằng tồn tại số k nguyên dương (1 £ k £ n – 1) sao cho
kkk
aaa
11
2924
-+
== , hãy tính n.
HD:
kkk
nnn
CCC
11
2924
-+
==
Û
n = 10
Baøi 5. (ĐH 2002B–db2) Tìm số n nguyên dương thoả bất phương trình
n
nn
ACn
32
29
-
+£
(trong đó
kk
nn
AC
,
lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử).
HD: n = 3; n = 4
Baøi 6. (ĐH 2002D–db1) Gọi
aaa
1211
,, ,
là các hệ số trong khai triển sau:
xxxaxaxa
1011109
1211
(1)(2) ++=++++ .
Hãy tính hệ số
a
5
.
HD: aCC
54
51010
2672
=+=
Baøi 7. (ĐH 2002D–db2) Đội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 em, trong đó có 7
học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8
học sinh trong đội đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất một em được chọn.
HD: CCCC
8543
18131211
()41811
-++=
Baøi 8. (ĐH 2003A) Tìm hệ số của số hạng chứa
x
8
trong khai triển nhị thức Niutơn của
n
x
x
5
3
1
æö
+
ç÷
èø
, biết rằng:
nn
nn
CCn
1
43
7(3)
+
++
-=+
(trong đó n là số nguyên dương, x > 0,
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử).
HD: C
4
12
495
= .
Baøi 9. (ĐH 2003B) Cho n là số nguyên dương. Tính tổng
S =
n
n
nnnn
CCCC
n
231
012
212121
231
+
++++
+
.
(
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử).
thi Tt nghip i hc Trn S Tựng
Trang 88
HD: S dng khai trin ca
n
x
(1)
+ . Tớnh
n
xdx
2
1
(1)
+
ũ
. S: S =
nn
n
11
32
1
++
-
+
.
Baứi 10. (H 2003D) Vi n l s nguyờn dng, gi
n
a
33
-
l h s ca
n
x
33
-
trong khai trin
thnh a thc ca
nn
xx
2
(1)(2)
++. Tỡm n
n
an
33
26
-
= .
HD: Ta cú:
nnnnn
nnnn
xCxCxCxC
202122224
(1)
+=++++
nnnnnn
nnnn
xCxCxCxC
011222
(2)22 2
+=++++
+ Kim tra n = 1, n = 2: khụng tho iu kin bi toỏn.
+ Vi n
3 thỡ
nnnnn
xxxxx
3323221
==
ị
h s ca
n
x
33
-
trong khai trin
thnh a thc ca
nn
xx
2
(1)(2)
++ l:
nnnnn
aCCCC
30311
33
2 2
-
=+.
T ú:
n
an
33
26
-
=
n = 5.
Baứi 11. (H 2003Adb1) T cỏc ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 cú th lp c bao nhiờu s t nhiờn
m mi s cú 6 ch s khỏc nhau v ch s 2 ng cnh ch s 3 ?
HD: 192
Baứi 12. (H 2003Adb2) Cú bao nhiờu s t nhiờn chia ht cho 5 m mi s cú 4 ch s khỏc
nhau ?
HD: 952
Baứi 13. (H 2003Bdb1) T cỏc ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 cú th lp c bao nhiờu s t nhiờn,
mi s cú 6 ch s v tho món iu kin: Sỏu ch s ca mi s l khỏc nhau v trong
mi s ú tng ca ba ch s u nh hn tng ca ba ch s cui mt n v ?
HD: 108
Baứi 14. (H 2003Bdb2) T mt t gm 7 hc sinh n v 5 hc sinh nam cn chn ra 6 em
trong ú s hc sinh n phi nh hn 4. Hi cú bao nhiờu cỏch chn nh vy ?
HD: 462
Baứi 15. (H 2003Ddb1) T 9 ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 cú th lp c bao nhiờu s t
nhiờn chn m mi s gm 7 ch s khỏc nhau ?
HD: 90720
Baứi 16. (H 2003Ddb2) Tỡm s t nhiờn n tho món:
nn
nnnnnn
CCCCCC
222333
2100
++=.
(
k
n
C
l s t hp chp k ca n phn t).
HD: n = 4 (Chỳ ý:
( )
knkk
nnn
CCC
2
.
-
= )
Baứi 17. (H 2004A) Tỡm h s ca x
8
trong khai trin thnh a thc ca
xx
28
[1(1)]
+
HD: Khai trin
xx
28
[1(1)]
+ Xỏc nh c aCCCC
3240
88384
16870238
=+=+= .
Baứi 18. (H 2004B) Trong mt mụn hc, thy giỏo cú 30 cõu hi khỏc nhau gm 5 cõu hi
khú, 10 cõu hi trung bỡnh, 15 cõu hi d. T 30 cõu hi ú cú th lp c bao nhiờu
kim tra, mi gm 5 cõu hi khỏc nhau, sao cho trong mi nht thit phi cú 3
loi cõu hi (khú, trung bỡnh, d) v s cõu hi d khụng ớt hn 2 ?
HD: Chia thnh nhiu trng hp. S: CCCCCCCCC
221212311
151051510515105
56875
++=.
Baứi 19. (H 2004D) Tỡm cỏc s hng khụng cha x trong khai trin nh thc Niutn ca
x
x
7
3
4
1
ổử
+
ỗữ
ốứ
vi x > 0.
HD: C
4
7
35
=
.
Baứi 20. (H 2004Adb1) Cho tp A gm n phn t, n 7. Tỡm n, bit rng s tp con gm 7
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
Trang 89
phần tử của tập A bằng hai lần số tập con gồm 3 phần tử của tâọ A.
HD:
Baøi 21. (ĐH 2004A–db2) Cho tập A gồm n phần tử, n > 4. Tìm n, biết rằng trong số các tập
con của A có đúng 16n tập con có số phần tử là số lẻ.
HD:
Baøi 22. (ĐH 2004B–db1) Biết rằng
xaaxax
100100
01100
(2) +=+++ . Chứng minh rằng
aa
23
<
. Với giá trị nào của k thì
kk
aak
1
(099)
+
<££ ?
HD:
Baøi 23. (ĐH 2004B–db2) Giả sử
nn
n
xaaxaxax
2
012
(12) +=++++ . Tìm n và số lớn nhất
trong các số
n
aaaa
012
,,, ,
, biết rằng
n
aaaa
012
729
++++= .
HD:
Baøi 24. (ĐH 2004D–db1) Biết rằng trong khai triển nhị thức Niutơn của
n
x
x
1
æö
+
ç÷
èø
tổng các hệ
số của hai số hạng đầu tiên bằng 24, tính tổng các hệ số của các số hạng chứa
k
x
với k >
0 và chứng minh rằng tổng này là một số chính phương.
HD:
Baøi 25. (ĐH 2004D–db2) Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn dồng thời ba điều kiện sau: gồm
đúng 4 chữ số đôi một khác nhau; là số chẵn; nhỏ hơn 2158 ?
HD:
Baøi 26. (ĐH 2005A) Tìm số nguyên dương n sao cho:
nn
nnnnn
CCCCnC
122334221
2121212121
2.23.24.2 (21).22005
+
+++++
-+-+++=
(
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử).
HD: Sử dụng khai triển của
n
x
21
(1)
+
+ . Lấy đạo hàm hai vế, rồi thay x = –2.
ĐS: n = 1002.
Baøi 27. (ĐH 2005B) Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi
có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi,
sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ.
HD: CCCCCC
141414
3122814
207900
= .
Baøi 28. (ĐH 2005D) Tính giá trị của biểu thức
nn
A
M
n
43
1
3A
(1)!
+
+
=
+
, biết rằng:
nnnn
CCCC
2222
1234
22149
++++
+++= (*)
(n là số nguyên dương,
k
n
A
,
k
n
C
lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần
tử).
HD: Từ (*)
Þ
n = 5. Vậy M =
3
4
.
Baøi 29. (ĐH 2005A–db1) Tìm hệ số của
x
7
trong khai triển đa thức
n
x
2
(23)
- , trong đó n là
số nguyên dương thỏa mãn:
1352n1
2n12n12n12n1
CCC C1024
+
++++
++++= (*) (
k
n
C
là số tổ
hợp chập k của n phần tử).
HD: Sử dụng khai triển của
n
x
21
(1)
+
+ . Lần lượt cho x = 1 và x = –1.
Tính được
nn
nnnn
CCCC
135212
21212121
2
+
++++
++++=
Þ
2n = 10.
Suy ra hệ số của
x
7
là C
373
10
3.2
- .
thi Tt nghip i hc Trn S Tựng
Trang 90
Baứi 30. (H 2005Adb2) Tỡm
{
}
k
0,1,2, ,2005
ẻ sao cho
k
2005
C t giỏ tr ln nht. (
k
n
C
l
s t hp chp k ca n phn t)
HD:
k
C
2005
ln nht
kk1
20052005
kk1
20052005
CC
CC
+
-
ỡ
ù
ớ
ù
ợ
(k
ẻ
N)
k
k
1002
1003
ỡ
ớ
Ê
ợ
khayk
10021003
==
Baứi 31. (H 2005Bdb1) Tỡm s nguyờn n ln hn 1 tha món ng thc:
+-=
22
nnnn
2P6APA12
( P
n
l s hoỏn v ca n phn t v
k
n
A
l s chnh hp chp k ca n phn t).
HD: PT
[
]
nnn
(6!)(1)20
=
n = 3 hay n = 2.
Baứi 32. (H 2005Bdb2) T cỏc ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 cú th lp c bao nhiờu s t
nhiờn, mi s gm 6 ch s khỏc nhau v tng cỏc ch s hng chc, hng trm, hng
ngn bng 8.
HD: aaa
345
8
++=
ị
aaa
345
,,{1,2,5}
ẻ hoc aaa
345
,,{1,3,4}
ẻ .
S: 720 + 720 = 1440 (s).
Baứi 33. (H 2005Ddb1) Mt i vn ngh cú 15 ngi gm 10 nam v 5 n. Hi cú bao
nhiờu cỏch lp mt nhúm ng ca gm 8 ngi, bit rng trong nhúm ú phi cú ớt nht 3
n.
HD: CCCCCC
354453
510510510
3690
++= cỏch.
Baứi 34. (H 2005Ddb2) T cỏc ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 cú th lp c bao nhiờu s t
nhiờn, mi s gm 5 ch s khỏc nhau v nht thit phi cú 2 ch 1, 5 ?
HD: Thc hin 2 bc:
+ Bc 1: xp 2 s 1, 5 vo 2 trong 5 v trớ, cú: A
2
5
20
=
cỏch.
+ Xp 3 trong 5 s cũn li vo 3 v trớ cũn li, cú: A
3
5
60
=
cỏch.
S: 20.60 = 1200 s.
Baứi 35. (H 2006A) Tỡm h s ca s hng cha
x
26
trong khai trin nh thc Niutn ca
n
x
x
7
4
1
ổử
+
ỗữ
ốứ
, bit rng
n
nnn
CCC
1220
212121
21
+++
+++=-
. (n nguyờn dng, (
k
n
C
l s t
hp chp k ca n phn t).
HD: + T gi thit
ị
n
nnnn
CCCC
01220
21212121
2
++++
++++= (1)
+ Vỡ
knk
nn
CC
21
2121
+-
++
= , "k, 0 Ê k Ê 2n+1 nờn:
( )
nn
nnnnnnn
CCCCCCC
0120221
21212121212121
1
2
+
+++++++
++++=+++ (2)
+ T khai trin ca
n
21
(11)
+
+ suy ra:
nnn
nnn
CCC
01212121
212121
(11)2
+++
+++
+++=+= (3)
+ T (1), (2), (3) suy ra:
n
220
22
=
n = 10.
+ Suy ra h s ca
x
26
l: C
6
10
210
= .
Baứi 36. (H 2006B) Cho tp hp A gm n phn t (n 4). Bit rng s tp con gm 4 phn t
bng 20 ln s tp con gm 2 phn t ca A. Tỡm k ẻ {1, 2, 3, , n} sao cho s tp con
gm k phn t ca A l ln nht.
HD: T gi thit suy ra:
nn
CC
42
20
=
n = 18.
Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học
Trang 91
Do
k
k
C
k
k
C
1
18
18
18
1
1
+
-
=<
+
Û
k
³
9, nên
CCC
91018
181818
>>>
Þ
CCC
129
181818
<<< .
Vậy số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất khi và chỉ khi k = 9.
Baøi 37. (ĐH 2006D) Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm
5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm
vụ, sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn như vậy ?
HD: Dùng phương pháp loại trừ.
+ Số cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh đã cho là: C
4
12
495
= .
+ Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất 1 em là:
CCCCCCCCC
211121112
543543543
270
++=
+ Số cách chọn phải tìm là: 495 – 270 = 225.
Baøi 38. (ĐH 2006A–db1) Áp dụng khai triển nhị thức Niutơn của xx
2100
()
+ , chứng minh
rằng: CCCC
99100198199
0199100
100100100100
1111
100101 1992000
2222
æöæöæöæö
-+-+=
ç÷ç÷ç÷ç÷
èøèøèøèø
.
(
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử).
HD: Lấy đạo hàm hai vế, cho x
1
2
=-
, rồi nhân hai vế với –1, ta được đpcm.
Baøi 39. (ĐH 2006A–db2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
5 chữ số khác nhau? Tính tổng của tất cả các số tự nhiên đó.
HD: Số các số tự nhiên cần tìm là: 96 số. Chia thành nhiều trường hợp.
+ Có 24 số dạng
aaaa
4321
0
; 18 số dạng
aaaa
4321
1
; 18 số dạng
aaaa
4321
2
;
18 số dạng
aaaa
4321
3
; 18 số dạng
aaaa
4321
4
Tổng các chữ số hàng đơn vị là: 18(1 + 2 + 3 + 4) = 180.
Tổng các chữ số hàng chục là: 1800
Tổng các chữ số hàng trăm là: 18000
Tổng các chữ số hàng nghìn là: 180000
+ Có 24 số dạng
aaaa
3210
1 ; 24 số dạng
aaaa
3210
2 ; 24 số dạng
aaaa
3210
3 ;
24 số dạng
aaaa
3210
4
Tổng các chữ số hàng chục nghìn là: 24(1 + 2 + 3 + 4).10000 = 2400000
+ Vậy tổng 96 số là: 180 + 1800 + 18000 + 180000 + 2400000 = 2599980
Baøi 40. (ĐH 2006B–db1) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn,
mỗi số có 5 chữ số khác nhau, trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh
nhau ?
HD: Số cách chọn hai trong ba chữ số lẻ đứng cạnh nhau là: A
2
3
6
=
cách. Xem 2 số lẻ
đứng cạnh nhau là một phần tử x. Vậy mỗi số cần lập gồm phần tử x và 3 trong 4 chữ số
chẵn 0, 2, 4, 6. Chia thành nhiều trường hợp.
ĐS: 6(18 + 18 + 24) = 360 số.
Baøi 41. (ĐH 2006B–db2) Cho 2 đường thẳng song song d
1
và d
2
. Trên đường thẳng d
1
có 10
điểm phân biệt, trên đường thẳng d
2
có n điểm phân biệt (n ³ 2). Biết rằng có 2800 tam
giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n.
HD: Số tam giác có 1 đỉnh thuộc d
1
, 2 đỉnh thuộc d
2
là:
n
C
2
10
.
Số tam giác có 1 đỉnh thuộc d
2
, 2 đỉnh thuộc d
1
là:
nC
2
10
.
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
Trang 92
Từ giả thiết:
n
C
2
10
+
nC
2
10
=2800, suy ra n = 20.
Baøi 42. (ĐH 2006D–db1) Một lớp có 33 học sinh, trong đó có 7 nữ. Cần chia lớp học thành 3
tổ, tổ 1 có 10 học sinh, tổ 2 có 11 học sinh, tổ 3 có 12 học sinh sao cho trong mỗi tổ có ít
nhất 2 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia như vậy ?
HD: Chia thành nhiều trường hợp theo số học sinh nữ.
ĐS:
CCCCCCCCCCCC
372928382829
726419726518726518
++.
Baøi 43. (ĐH 2006D–db2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau và mỗi số lập được đều nhỏ hơn 25000 ?
HD: Chia thành nhiều trường hợp. ĐS: 240 + 48 + 72 = 360 số.
Baøi 44. (ĐH 2007A) Chứng minh rằng:
n
n
nnnn
CCCC
nn
2
13521
2222
111121
246221
-
-
++++=
+
(n là số nguyên dương,
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử).
HD: Ta có:
nnn
nnn
xCCxCx
20122
222
(1) +=+++
nnn
nnn
xCCxCx
20122
222
(1) =-++
Þ
(
)
nnnn
nnn
xxCxCxCx
221332121
222
(1)(1)2
+ =+++
Þ
( )
nn
nn
nnn
xx
dxCxCxCxdx
11
22
1332121
222
00
(1)(1)
2
+
=+++
òò
Þ
n
n
nnnn
CCCC
nn
2
13521
2222
211111
212462
-
-
=++++
+
Baøi 45. (ĐH 2007B) Tìm hệ số của số hạng chứa
x
10
trong khai triển nhị thức Niutơn của
n
x
(2)
+ , biết
nnnnnn
nnnnn
CCCCC
0112233
3333 (1)2048
-+-++-=
(n là số nguyên dương,
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử).
HD: Ta có:
nnnnnnnn
nnnnn
CCCCC
0112233
3333 (1)(31)2
-+-++-=-=
.
Từ giả thiết suy ra n = 11.
Hệ số của số hạng chứa
x
10
trong khai triển của
x
11
(2)
+ là: C
101
11
.222
=
.
Baøi 46. (ĐH 2007D) Tìm hệ số của
x
5
trong khai triển thành đa thức của:
xxxx
5210
(12)(13)
-++
HD: Hệ số của
x
5
trong khai triển của
xx
5
(12)
- là:
C
44
5
(2)- .
Hệ số của
x
5
trong khai triển của
xx
210
(13)
+ là:
C
33
10
3 .
Hệ số của
x
5
trong khai triển của
xxxx
5210
(12)(13)
-++ là:
C
44
5
(2)- +
C
33
10
3
Baøi 47. (ĐH 2007A–db1) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ
số khác nhau?
HD: Giả sử số cần lập là n =
aaaa
1234
> 2007. Xét hai trường hợp a
4
= 0 và a
4
¹
0.
ĐS: 448 + 1568 = 2016 số.
Baøi 48. (ĐH 2007A–db2) Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt cho
1, 2, 3 và n điểm phân biệt khác A, B, C, D. Tìm n biết số tam giác có ba đỉnh lấy từ
n
6
+
điểm đã cho là 439.
HD: Với n
£
2 thì n + 6
£
8. Số tam giác tạo thành không vượt quá
C
3
8
= 56 < 439
(loại). Vậy n
³
3.
Trn S Tựng thi Tt nghip i hc
Trang 93
S tam giỏc to thnh l:
nn
CCC
333
63+
= 439
n = 10.
Baứi 49. (H 2007Bdb1) Tỡm x, y ẻ N tha món h:
23
32
22
66
xy
yx
AC
AC
ỡ
+=
ù
ớ
+=
ù
ợ
.
HD: (x = 4; y = 5).
Baứi 50. (H 2007Bdb2) Tỡm h s ca
x
8
trong khai trin nh thc Niutn ca
n
x
2
(2)
+ ,
bit:
321
849
nnn
ACC
-+=
.
HD: T gi thit tỡm c n = 7. Suy ra h s ca
x
8
l: C
43
7
2280
= .
Baứi 51. (H 2007Ddb1) Chng minh vi mi s n nguyờn dng luụn cú:
(
)
(
)
(
)
0C1C1 C1nnC
1n
n
1n
2n
n
2n
1
n
0
n
=-+-++
-
-
-
-
HD: S dng khai trin ca
n
x
(1)
-
. Ly o hm hai v, ri cho x = 1 ta c pcm.
Baứi 52. (H 2007Ddb2) T cỏc ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 cú th lp c bao nhiờu s t
nhiờn chn m mi s gm 4 ch s khỏc nhau.
HD: 120 + 300 = 420 s.
Baứi 53. (H 2008A) Cho khai trin
nn
n
xaaxax
01
(12) +=+++ , trong ú n ẻ N v cỏc h
s
n
aaa
01
,, ,
tho món h thc
n
n
a
a
a
1
0
4096
2
2
+++= . Tỡm s ln nht trong cỏc s
n
aaa
01
,, ,
.
HD: t f(x) =
nn
n
xaaxax
01
(12) +=+++
ị
n
n
n
a
a
af
1
0
1
2
22
2
ổử
+++==
ỗữ
ốứ
.
T gi thit suy ra:
n
24096
=
ị
n = 12.
Vi mi k
ẻ
{0, 1, 2, , 11} ta cú
kkkk
kk
aCaC
11
12112
2,2
++
+
==
Gi s:
kk
k
kk
k
a C
k
k
ak
C
12
11
1
12
2
123
111
2(12)3
2
++
+
+
<<<<
-
.
M k
ẻ
Z
ị
k
Ê
7. Do ú
aaa
018
<<<
.
Tng t,
k
k
a
k
a
1
17
+
>>
. Do ú
aaa
8912
>>>
.
Vy s ln nht trong cỏc s
n
aaa
01
,, ,
l aC
88
812
2126720
== .
Baứi 54. (H 2008B) Chng minh rng
kkk
nnn
n
n
CCC
1
11
1111
2
+
++
ổử
+
+=
ỗữ
ỗữ
+
ốứ
(n, k l cỏc s nguyờn
dng, k
Ê
n,
k
n
C
l s t hp chp k ca n phn t).
HD:
kkk
nnn
nknk
nn
CCC
1
11
111!()!1
2!
+
++
ổử
+-
+===
ỗữ
ỗữ
+
ốứ
.
Baứi 55. (H 2008D) Tỡm s nguyờn dng n tho món h thc
n
nnn
CCC
1321
222
2048
-
+++=
(
k
n
C
l s t hp chp k ca n phn t).
HD: Ta cú:
nnn
nnnn
CCCC
201212
2222
0(11)
-
=-=-+-+
nnnn
nnnn
CCCC
2201212
2222
2(11)
-
=+=++++
Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng
Trang 94
Þ
nn
nnn
CCC
132121
222
2
+++=.
Từ giả thiết suy ra:
n21
22048
-
=
Û
n = 6.
Baøi 56. (ĐH 2008A–db1) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng
ngàn bằng 8.
HD: 720 + 720 = 1440 số.
Baøi 57. (ĐH 2008A–db2) Tìm hệ số của x
7
trong khai triển đa thức
2
(23)
n
x
- , trong đó n là
số nguyên dương thỏa mãn:
n
nnnn
CCCC
13521
21212121
1024
+
++++
++++= (
k
n
C
là số tổ hợp
chập k của n phần tử).
HD: Sử dụng khai triển của
n
x
21
(1)
+
+ . Lần lượt cho x = 1 và x = –1.
Tính được
nn
nnnn
CCCC
135212
21212121
2
+
++++
++++=
Þ
2n = 10.
Suy ra hệ số của
x
7
là C
373
10
3.2
- .
Baøi 58. (ĐH 2008B–db1) Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3
nữ.
HD: CCCCCC
354453
510510510
3690
++= cách.
Baøi 59. (ĐH 2008B–db2) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có 2 chữ 1, 5 ?
HD: Thực hiện 2 bước:
+ Bước 1: xếp 2 số 1, 5 vào 2 trong 5 vị trí, có: A
2
5
20
=
cách.
+ Xếp 3 trong 5 số còn lại vào 3 vị trí còn lại, có: A
3
5
60
=
cách.
ĐS: 20.60 = 1200 số.
Baøi 60. (ĐH 2008D–db1) Tìm
{
}
k
0,1,2, ,2005
Î sao cho
k
2005
C đạt giá trị lớn nhất. (
k
n
C
là
số tổ hợp chập k của n phần tử)
HD:
k
C
2005
lớn nhất
Û
kk1
20052005
kk1
20052005
CC
CC
+
-
ì
³
ï
í
³
ï
î
(k
Î
N)
Û
k
k
1002
1003
ì
³
í
£
î
Û
khayk
10021003
==
Baøi 61. (ĐH 2008D–db2) Tìm số nguyên n lớn hơn 1 thỏa mãn đẳng thức:
+-=
22
nnnn
2P6APA12
( P
n
là số hoán vị của n phần tử và
k
n
A
là số chỉnh hợp chập k của n phần tử).
HD: PT
Û
[
]
nnn
(6!)(1)20
=
Û
n = 3 hay n = 2.
Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp và các em học sinh đã đọc tập tài liệu này.