Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi thử TN 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.24 KB, 3 trang )

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên: Lớp:
Câu 1: Quặng dùng để sản xuất nhôm là:
A. manhetit B. boxit C. xiderit D. hematit
Câu 2: Dung dịch được dùng làm mềm nước cứng toàn phần:
A. Na
2
CO
3
B. CaCl
2
C. NaCl D. HCl
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố crom (Z=24) thuộc nhóm:
A. IIA B. IA C. VIB D. VIIIB
Câu 4: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là:
A. tơ nilon 7 B. tơ nilon 6,6 C. poli (etilen – terephtalat) D. polietilen
Câu 5: Este X có công thức phân tử là: C
4
H
8
O
2
được tạo bởi axit axetic và ancol etylic. Đun nóng 13,2
gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. giá trị m
là: A. 12,3 B. 10,2 C. 15,0 D. 8,2
Câu 6: Trong hợp chất CrO


3
, số oxi hóa của Cr là:
A. +2 B. +3 C. +6 D. +1
Câu 7: ở trạng thái cơ bản, kim loại kiềm thổ có số e hóa trị là:
A. 1e B. 2e C. 3e D. 4e
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)
2
ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là:
A. Fe B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeO
Câu 9: Kim loại nào sau đây mềm nhất:
A. Cr B. Fe C. Al D. K
Câu 10: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều giảm dần của tính khử là:
A. Zn, Mg, Fe B. Fe, Zn, Mg C. Mg, Zn, Fe D. Mg, Fe, Zn
Câu 11: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch anilin màu quỳ tím chuyển thành:
A. xanh B. đỏ C. hồng D. không đổi màu
Câu 12: Cho 5,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe phản ứng hết với dung dịch HCl loãng dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Số gam Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,8 gam và 2,7 gam B. 2,7 gam và 2,8 gam
C. 4,05 gam và 1,45 gam D. 1,45 gam và 4,05 gam
Câu 13: Trong phân tử chất nào dưới đây không chứa nguyên tố Nito?
A. protein B. metylamin C. anilin D. glucozo
Câu 14: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử là C

4
H
8
O
2
với dung dịch NaOH thu được sản phẩm.
sản phẩm này có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
3
H
7
COOHC. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 15: Hòa tan m gam CaCO
3
trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí CO

2
ở ddiektc. Giá trị của m
là: A. 5 B. 10 C. 20 D. 15
Câu 16: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. H
2
B. CH
4
C. SO
2
D. NH
3
Câu 17: Đồng phân của glucozo là:
A. tinh bột B. xenlulozo C. saccarozo D. fructozo
Câu 18: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị V là:
A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 1,12
Câu 19: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl
2
thấy xuất hiện:
A. kết tủa trắng xanh sau hóa nâu đỏ ngoài không khí B. kết tủa nâu đỏ
C. kết tủa trắng sau tan trong kiềm dư D. kết tủa trắng xanh
Trang 1/2 - Mã đề thi 134
Câu 20: ở nhiệt độ thường dung dịch FeCl
3
tác dụng được với kim loại:
A. Cu B. Ag C. Au D. Hg
Câu 21: Cho các chất: Fe, FeO, Fe
2
O
3

, CaO, CaCO
3
, Al, Cr
2
O
3.
Số chất tác dụng được với dung dịch HCl
thu được khí là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh làm là:
A. metyl axetat, saccarozo, fructozo B. glyxin, alanin, etanol.
C. glixerol, glucozo, tinh bột D. glucozo, saccarozo, glixerol
Câu 23: Cho các kim loại: Na, Mg, Zn, Cu. Số kim loại thường được điều chế bằng phương pháp điện
phân muối clorua nóng chảy là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24: Chất X có công thức cấu tạo: CH
3
COO – CH=CH
2
. Tên gọi của X là:
A. metyl acrylat B. propyl fomat C. vinyl axetat D. etyl axetat
Câu 25: Phản ứng giữa ancol etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác là phản ứng:
A. xà phòng hóa B. trừng ngưng C. este hóa D. trùng hợp
Câu 26: Chất nào sau đây thủy phân trong môi trường kiềm không sinh ra glixerol?
A. tristearin B. tripanmitin C. metyl axetat D. triolein
Câu 27: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH
2

= CH
2
B. CH
2
= CH- CH = CH
2
C. CH
3
-CH
3
D. CH
2
=CH-Cl
Câu 28: Tên gọi khác của anilin:
A. metylamin B. propylamin C. etylamin D. phenylamin
Câu 29: Tính chất hóa học đặc trưng của K
2
Cr
2
O
7
là:
A. tính khử B. tính oxi hóa C. tính axit D. tính bazo
Câu 30: Trong môi trường kiềm, protein tác dụng với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu:
A. vàng B. xanh lam C. đỏ D. tím
Câu 31: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. glixerol, gulucozo, andehit axetic B. saccarozo, tinh bột, xenlulozo
C. fructozo, glucozo, tinh bột D. fructozo, axit fomic, andehit fomic

Câu 32: Để phân biệt muối AlCl
3
với MgCl
2
ta dùng dung dịch:
A. NaOH B. AgNO
3
C. NH
3
D. HCl
Câu 33: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 10,8 B. 32,4 C. 21,6 D. 16,2
Câu 34: ở điều kiện thích hợp, 2 chất phản ứng với nhau tạo etyl fomat là:
A. HCOOH và CH
3
OH B. HCOOH và C
2
H
5
OH
C. CH
3
COONa và C
2
H

5
OH D. HCOONa và C
2
H
5
OH
Câu 35: Kim loại không phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội là:
A. Pb B. Cu C. Zn D. Cr
Câu 36: Cho 8,9 gam 1 α-aminoaxit X tác dụng vừa hết với dung dịch HCl thu được 12,55 gam muối.
công thức của X là:
A. H
2
N – CH
2
– COOH B. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH
C. CH
3
- CH(NH
2
) – COOH D. CH

3
– CH
2
– CH(NH
2
) – COOH.
Câu 37: Hai chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. Fe(NO
3
)
3
, FeCl
2
B. FeCl
3
, Cr
2
O
3
C. Fe
2
O
3
, CrO
3
D. Fe
2
O
3
, FeO

Câu 38: Cho dãy các chất: Al, Al
2
O
3
, Cr
2
O
3
, Al(OH)
3
, CrCl
3
. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 39: Canxi hidroxit còn có tên gọi khác là:
A. vôi sữa B. đá vôi C. thạch cao D. vôi sống
Câu 40: cho dãy các kim loại: Na, Ba, Mg, Fe. Số chất tác dụng được với nước ở điều kiện thường tạo
dung dịch bazo: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Trang 2/2 - Mã đề thi 134

Trang 3/2 - Mã đề thi 134

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×