Phòng GD& ĐT VĂN CHẤN
MA TRẬNĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN TỐN 7
Năm học 2012-2013
Thời gian 90 phút(khơng kể thời gian phát đề)
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ
cao
1. Thống kê
!" #
$
%
&'()
*
+,
-
./01
234524-
1
2,5 = 25%
2. Biểu thức đại số 67,
8 9 :
(;3 < 7
8
9:(;
=+,'
,% >
, &' '
9 '
?@
%3A'
' 9 ,%
7
*
+,BC
./.1
.5.D-
./41
252D-
2
3 = 30%
3. Các kiến thức
về tam giác
Bi7t đònh lý
Pytago thuận .
Bi7t các cách
chứng minh một
tam giác là tam
giác cân .
EF 3
! 7 B 7
<
E< (G
H
' &'
',#?
+ 9 ,
I; J
'3
> '
K L
(; M
&'
',
*
+,BC
./21
.5.D-
.
0
/N1
D3454-
.
0
/N1
D3454-
.
0
/N1
.5.D-
O
.
0
3đ = 30%
4. Quan hệ giữa
các yếu tố trong
tam giác. Các
đường đồng quy
trong tam giác
67 P'
Q' > #
; (
I ,% ',
E<(G,
P' Q'
>#;
( I ',
*
+,BR
./O1
.5.D-
.
0
/N1
D3454-
1
.
0
1,5đ = 15%
Tổng số câu
T. Số điểm – tỈ lệ
2
2đ = 20%
1
.
0
1,5đ = 15%
2
2
0
5,5đ = 55%
.
0
1đ = 10%
6
10 = 100%
Phòng GD& ĐT VĂN CHẤN
ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN TỐN 7
Năm học 2012-2013
Thời gian 90 phút(khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1:/.+,1
'S7I'89:(;@
S,89:(;#T89BOU
2
I89'V
2U
2
W
4
2
−
/U1
2
WB4U
2
WXUW
O
2
U
2
Câu 2 : (1 điểm)
a. Phát biểu đònh lý Pytago thuận ?
b. Nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân ?
Câu 3V/.+,1
I',6>65X,W65N,W5Y,SZI>
I',6
Câu 4:(2,5đ)V%U;&[\S]+,;',^"[
#I!'V
.D Y .D Y Y Y X Y Y .D
Y .D .D _ X .D X Y X Y
Y X .D X X Y _ Y .D Y
'S`)a*@>'IL&'()@
Sb<H!"Sc<Ud
S$%&'()@
Câu 5: /2+,1I'9V
/U15U
O
eOU
2
B0UB.2
6/U15U
O
BOU
2
e0Ue.X
'SZ$V/U1e6/U1#/U1B6/U1
S9f U5B2,&''9/U1?,
&''96/U1
Câu 6:/234+,1
I',6#?;S'H*&'>6[;`SA`
g`#?>#T6;#`[6;=S
'S9,V`5`
SI%(;`#`
S9,',=6',*S
ĐÁP ÁN THANG
ĐIỂM
Câu 1:
'hS'89:(;'89>?#
>iH"7
hS89:(;#T89BOU
2
V2U
2
W
O
2
U
2
D34
D34
Câu 2:
a) Đònh lý Pytago thuận :
Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng
tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông.
a) b) Các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân :
Chứng minh hai cạnh bằng nhau.
Chứng minh hai góc bằng nhau.
D34
D324
D324
Câu 3:
∆
6>V6j6j
cV
µ
µ µ
6< <
.
Câu 4:
'h`)a*+,;&',%U;&',^"
[\S>ODL
h6!"
]+,U _ X Y .D
"/1 2 _ .O X c5OD
K;&Z[ODH\V
]+,'I).DW+,)H)_
]+,U;&[;k)Y>".O
]+,U;&[;)H)_>"2
hlL&'()
K5
_S2 NS_ YS.O .DSX
X3Y
OD
+ + +
=
D324
D324
D34
D324
D324
D324
D324
D34
Câu 5:/U15U
O
eOU
2
B0UB.2
6/U15U
O
BOU
2
e0Ue.X
'hS
e65/U
O
eOU
2
B0UB.21e/U
O
BOU
2
e0Ue.X1
5U
O
eOU
2
B0UB.2eU
O
BOU
2
e0Ue.X
52U
O
eN
B65/U
O
eOU
2
B0UB.21B/U
O
BOU
2
e0Ue.X1
5U
O
eOU
2
B0UB.2BU
O
eOU
2
B0UB.X
5NU
2
BXUBOD
hS/215/21
O
eOS/21
2
B0/21B.2
5BXe.2eXB.25D
E<U5B2,&''9/U1
6/215/21
O
BOS/21
2
e0/21e.X
5BXB.2BXe.X5B.D
E<U5B2?H!,&''96/U1
D34
D34
D34
D34
Câu 6:
K
H
D
C
B
A
a/. AD = DH
Kd'',#?`6#`6>V
6`V;k
·
·
6` 6`=
/1
`I>V
`6 `6∆ = ∆
/;kB>m1
'V`5`/';891
b/. So sánh AD và DC
',`#?;>`j`
V`5`/,1
cV`j`/H,1
c/.
∆
KBC cân:
Kd'',#?`=#`>V
`5`/,1
·
·
`= `=
/C1
`I>V
∆
`=5
∆
`/;>#?B>mk1
'V=5/';891/.1
M'>V656/(I
`6 `6∆ = ∆
1/21
%#7nI#7&'/.1#/21'>V
=e65e6
'V6=56
E<V',=6*;6
D34
D34
D34
D34
D34
∆
6#?;
l
·
·
( )
6` 6` ` = ∈
( )
` 6 6⊥ ∈
`[6;=
'hS`5`
=bhSI`#`
hS
∆
=6*