Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

tụ chọn toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.4 KB, 49 trang )

Giáo án Tự chọn Toán 7
Ngày soạn: 15/08/08
Ngày giảng:17/08/08
Tuần 1 : ôn tập
I.Mục tiêu:
Ôn tập cho học sinh các quy tắc về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số
Học sinh đợc rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với phân số để làm cơ sở
cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7
Rèn tính cẩn thận khi tính toán.
II. Đồ dùng:
1. GV: Bảng phụ
2. HS: Ôn các phép tính về phân số đợc học ở lớp 6
III. Ph ơng pháp : Luyện tập Thực hành
III .Tổ chức hoạt động dạy học :
1. ổ n định tổ chức : 7 A2 vắng:
2. kiểm tra bài cũ : (7)
- Nêu qui tắc cộng 2 phân số, quy tắc phép trừ hai phân số ?
- Nêu quy tắc nhân, chia phân số ?
3. Luyện tập
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (15)
Nhắc lại lý thuyết:
+ Qui tắc cộng 2 phân số , trừ 2 phân
số
+ Qui tắc nhân , chia 2 phân số
- 2 HS nhắc lại
Hoạt động 2: Luyện tập (65)
Cộng 2 phân số
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
làm bài tập 1
- GV gọi 3 hs lên bảng trình bày


- GV yêu cầu 1HS nhắc lại các bớc
làm.
Lý thuyết:
Bài tập:
Bài tập 1. Thực hiện phép cộng các phân số
sau:
a,
1 5 1 5 6 3
8 8 8 8 8 4

+ = + = =

GV: Phạm Tuyết Lan
1
Giáo án Tự chọn Toán 7
- GV yêu cầu HS họat động cá nhân
thực hiện bài 2
- 2 HS lên bảng trình bày.
? GV bảng phụ bài 3 lên màn hình và
yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm
bài tập ra bảng nhóm
Bài 3.Điền các phân số vào ô trống
trong bảng sau sao cho phù hợp
13
45

-
2
45


=
- + -
+ =
1
45
= = =
1
3

- =
G: Bảng phụ đáp án và biểu điểm lên
bảng và yêu cầu các nhóm chấm điểm
cho nhau.
- GV bảng phụ bài 4 lên màn hình:
Bài 4.Tìm số nghịch đảo của các số
sau:
a) -3
b)
5
4

b,
(3)
4 12 12 12
0
13 39 39 39

+ = + =
c,
(4) (3)

1 1
21 28

+
MC: 2
2
. 3 . 7 = 84

4 3 7 1
84 84 84 12

= + = =

Bài 2. Tìm x biết:
a)
(13) (4)
1 2
4 13
x
= +
13 8
52 52
= +
=
21
52
b,
(7) (3)
2 1
3 3 7

x

= +

14 3
3 21 21
x

= +

3.( 11)
21
x

=

11
7
x

=
Bài 3. Điền các phân số vào ô trống trong
bảng sau sao cho phù hợp
13
45

-
2
45


=
11
45

- + -
2
45
+
7
45
=
1
45
= = =
1
3

-
1
9
=
4
9

GV: Phạm Tuyết Lan
2
Giáo án Tự chọn Toán 7
c) -1
d)
27

13
- HS đứng tại chỗ trả lời, HS khác nhận
xét.
- GV bảng phụ bài 5
Bài 5
Tính các thơng sau đây rồi sắp xếp
chúng theo thứ tự tăng dần.

4
9
:
2
3
;
11
12
:
55
48
;
5
7
:
10
7
;
7
8
:
7

6
- HS thảo luận nhóm trình bày bài 5
- HS hoạt động cá nhân làm hai câu a)
và b) của bài 6
- Hai phần c) ,d) còn lại yêu cầu về
nhà hs làm.
- GV yêu cầu HS làm phần a bài 7 theo
2 cách còn phần b về nhà
b) Cách 1 :
6
5
3

10
9
1
=
10
19
6
23

=
30
57
30
115

=
30

58
=
15
14
1
30
28
1
=
Cách 2 :
6
5
3

10
9
1
=
30
27
1
30
25
3

=
30
27
1
30

55
2

=
15
14
1
30
28
1
=
Bài 4.
a) Số nghịch đảo của -3 là:
3
1

b) Số nghịch đảo của
5
4

là:
4
5

c) Số nghịch đảo của -1 là: -1
d) Số nghịch đảo của
27
13
là:
13

27
Bài 5. tính các thơng sau đây và sắp xếp chúng
theo thứ tự tăng dần.
4
9
:
2
3
=
3
2
9.2
4.3
9
4
2
3
==
11
12
:
55
48
=
5
4

5
7
:

10
7
=
2
1

7
8
:
7
6
=
4
3
Sắp xếp:
5
4
4
3
3
2
2
1
<<<
Bài 6. Hoàn thành phép tính sau:
a)
9
7
+
12

5

4
3
=
36
4.7
+
36
15

36
27
=
36
271528
+
=
36
16
=
9
4
b)
3
1
+
8
3


12
7
=
24
14
24
9
24
8
+
=
8
1
24
3
=
c)
14
3

+
8
5

2
1
=
56
28
56

35
56
12
+

=
56
5

d)
4
1

3
2

18
11
=
36
22
36
24
36
9

+

+
=

36
1
1

GV: Phạm Tuyết Lan
3
Giáo án Tự chọn Toán 7
Bài 7 . Hoàn thành các phép tính sau:
a) Cách 1 :
4
3
1
+
9
5
3
=
4
7
+
9
32
=
36
63
+
36
128
=
36

191
=
36
11
5
Cách 2 :
4
3
1
+
9
5
3
=(1 + 3) +(
36
20
36
27
+
)=
36
47
4
=
36
11
5

3. Củng cố: (5)
? Qui tắc cộng trừ , nhân chia phân số.

4. H ớng dẫn về nhà.(5)
- Học thuộc và nắm vững các quy tắc cộng trừ, nhân - chia phân số.
- Làm bài tập 6 phần c,d và bài tập 7 phần b
- Tiết sau học Đại số , ôn tập bài Phép cộng và phép trừ
5. Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Ngày soạn: 24/08/08
Ngày dạy: 26/08/08
CHủ Đề 1: CáC PHéP TíNH TRONG TậP HợP Số HữU Tỉ
Tuần 2:
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán cộng, trừ trên tập hợp số
hữu tỉ
- Rèn kỹ năng tính toán
II. Chuẩn bị:
1. GV : bảng phụ, hệ thống câu hỏi, bài tập
2. HS :
III. Ph ơng pháp : Thực hành Luyện tập
III. Các hoạt động dạy học
GV: Phạm Tuyết Lan
4
Phép cộng và phép trừ số
hữu tỷ
Giáo án Tự chọn Toán 7
Hoạt động của giáo viên và HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :( 15) Củng cố lý thuyết
GV đa bảng phụ hệ thống bài tập trắc nghiệm :
Bài 1: So sánh hai số hửu tỉ x =
2

3

và y =
1
2
ta
có:
A. x> y C. x = y
B. x < y D. Chỉ có C là đúng
Bài 2 : Kết quả của phép tính
1 5
8 6

+
là:
6 6 7 7
. . . .
24 16 16 16
a b c d

Bài 3: Kết quả của phép tính
3 1
8 3



là:
2 4 17 1
. . . .
5 11 24 24

a b c d

Hoạt động 2: Luyện tập (70)
Bài 4: Thực hiện phép tính
a)
5 7 5 16
5 0,5
27 23 27 23

+ + + +
b)
1 2 2 1
5 4
2 3 3 2

+
ữ ữ

GV gọi 2 HS lên bảng làm
Hai HS lên bảng thực hiện
HS dới lớp làm vở
Bài 5: Viết số hữu tỷ
7
18

dới các dạng sau đây:
I/ Lý thuyết
Bài 1
Đáp án : A
Bài 2

Đáp án : c
Bài 3
Đáp án: d
Bài 4
a)
5 7 5 16
5 0,5
27 23 27 23

+ + + +
=
140 7 5 5 16
27 23 10 27 23

+ + + +
=
7 16 140 5 5
23 23 27 27 10


+ + + +
ữ ữ

= 1+ 5 +
1
2

= 6
1
2

b)
1 2 2 1
5 4
2 3 3 2

+
ữ ữ

=
1 2 2 1
5 4
2 3 3 2
+ + +
= 5 + 1 4
GV: Phạm Tuyết Lan
5
Giáo án Tự chọn Toán 7
a) Tổng của 2 số hữu tỉ âm
b) Hiệu của 2 số hữu tỉ dơng
c) Tổng của 2 số hữu tỉ âm trong đó có 1 số

1
6

- 3 HS lên bảng làm bài
Bài 6: Tìm x
3 1
)
4 3
3

) 0,25
4
1 2
)
5 3
a x
b x
c x
=

+ =

+ =
3 HS lên bảng thực hiện
GV gọi 3 HS lên bảng làm
Bài 7: Tìm x

Q, biết:
a) x -
3
4
=
8
11

b)
11 2 2
12 5 3
x


+ =


c) x -
2 7
3 21
=
d) x +
2 4
3 5
=
- 4 HS lên bảng làm bài
G cùng HS chữa bài
= 2
Bài 5:
7
18

=
1 1
18 3

+
7
18

=
11
1
18


7
18

=
1 2
6 9

+
Bài 6:
3 1
4 3
3 1
4 3
5
12
x
x
x
=
=
=

3
0,25
4
x

+ =
x =

3 1
4 4


x = -1
1 2
5 3
x

+ =
x =
2 1
3 5


x =
13
15

Bài 7
11 2 2
12 5 3
x

+ =



2 11 2
5 12 3

x+ =

2 1
5 4
x+ =
GV: Phạm Tuyết Lan
6
Giáo án Tự chọn Toán 7
Bài 8: Tìm các số nguyên x, biết:

1 1 3 1 1 1
2 3 4 24 8 3
x

+
ữ ữ

x =
1 2 3
4 5 20

=
1 7 1 5
2 12 24 24
x +
1 1
12 4
x



=> x=0
IV. H ớng dẫn về nhà (5)
- Ôn lại các dạng bài tập đã chữa
- Làm bài 10, 16 / 4 sbt
V. Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Ngày soạn: 05/09/2008
Ngày thực hiện:10/09/2008
Chủ đề 2:
Đờng thẳng vuông góc - đờng thẳng song song
Tuần 3:
I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh, hai đờng thẳng vuông góc
- Rèn kỹ năng vẽ hai góc đối đỉnh, nhận biết hai góc đối đỉnh
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, êke
III. Ph ơng pháp : Thực hành Luyện tập
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên-Hoc sinh Ghi bảng
Hoạt động 1:(15) Ôn tập lý thuyết
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu
trẳ lời đúng nhất :
1. Hai đờng thẳng xy và xy cắt nhau tại A, ta
có:
a) Â
1
đối đỉnh với Â
2
, Â

2
đối đỉnh với Â
3
Bài 1
Đáp án:
1. - b
2. - A
3. - C
4. - D
GV: Phạm Tuyết Lan
7
Hai góc đối đỉnh
Giáo án Tự chọn Toán 7
b) Â
1
đối đỉnh với Â
3
, Â
2
đối đỉnh với Â
4

c Â
2
đối đỉnh với Â
3
, Â
3
đối đỉnh với Â
4


d) Â
4
đối đỉnh với Â
1
, Â
1
đối đỉnh với Â
2

1
3
2
4
A
HS làm việc cá nhân, ghi kết qủa vào vở
GV yêu cầu HS nói đáp án của mình, giải
thích
2.
A. Hai góc không đối đỉnh thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
3. Nếu có hai đờng thẳng:
A. Vuông góc với nhau thì cắt nhau
B. Cắt nhau thì vuông góc với nhau
C. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc bằng nhau
D. Cắt nhau thì tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh
4. Đờng thẳng xy là trung trực của AB nếu:
A. xy AB
B. xy AB tại A hoặc tại B

C. xy đi qua trung điểm của AB
D. xy AB tại trung điểm của AB
5. Nếu có 2 đờng thẳng:
a. Vuông góc với nhau thì cắt nhau
b. Cắt nhau thì vuông góc với nhau
c. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc băng nhau
d. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh
Hoạt động 2: Luyện tập:(65)
GV đa bài tập lên bảng phụ
5. - a
GV: Phạm Tuyết Lan
8
Giáo án Tự chọn Toán 7
Bài tập 1:
Hai đờng thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo
thành góc MAP có số đo bằng 33
0

a) Tính số đo
ã
NAQ
b) Tính số đo
ã
MAQ
c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh
d) Viết tên các cặp góc bù nhau
Gọi HS đọc
Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình
GV đa tiếp bài tập 2:
HS đọc đề bài

Nêu cách vẽ
HS thực hiện vẽ vào vở của mình
Bài tập 2:
Cho đoạn thẳng AB dài 24 mm. Hãy vẽ đờng
trung trực của đoạn thẳng ấy? Nêu cách vẽ?
GV yêu cầu HS đọc đề bài
? Nêu cách vẽ?
1 HS lên bảng làm bài
Bài tập 3:
Cho biết a//b và
à
à
0
1 1
30P Q= =
a) Viết tên một cặp góc đồng vị khác và nói rõ
số đo các góc
Bài tập 1
HS vẽ hình:
33
P
A
Q
N
M
a)

ã
NAQ
=

ã
MAP
( 2 góc đối đỉnh)
b) Ta có:
ã
MAQ
+
ã
MAP
= 180
0
( 2 góc kề bù)
=>
ã
MAQ
= 180
0
- 33
0
=>
ã
MAQ
= 147
0
c) Các cặp góc đối đỉnh:
ã
ã
ã
ã
, , ,MAQ PAN MAP QAN

d) Các cặp góc bù nhau:

ã
PAM

ã
MAQ
;
ã
MAQ

ã
QAN

ã
MAP

ã
PAN
;
ã
PAN

ã
QAN
Bài tập 2:


M
d

24cm
B
A
Cách vẽ:
- Vẽ AB = 24 cm
- Vẽ AM = BM =
24
12
2 2
AB
= =
(cm)
- Qua M vẽ d

AB
=> d là đờng trung trực của AB
GV: Phạm Tuyết Lan
9
Giáo án Tự chọn Toán 7
b) Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ
số đo mỗi góc
c) Viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói
rõ số đo mỗi góc
d) Viết tên một cặp góc ngoài cùng phía và
nói rõ số đo mỗi góc
HS đứng tại chỗ trả lời
Bài tập 3

1
1

Q
P
c
b
a


D. Củng cố :(5) G chốt kiến thức đã học
IV.H ớng dẫn về nhà (5)
- Học lại lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 16, 17 / sbt
V. Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Ngày soạn: 13/09/08
Ngày thực hiện:17/09/08
chủ đề 1:
Tuần 4
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán nhân, chia, giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ
II. Chuẩn bị
Bảng phụ
III. Ph ơng pháp : Thực hành Luyện tập
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên và HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : (15)Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc
câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính

2 5
.
3 7

là:
Bài 1
Đáp án:
1. a
2. b
GV: Phạm Tuyết Lan
10
Nhân chia số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Giáo án Tự chọn Toán 7
10 1 3 14
. . . .
21 21 4 15
a b c d

2. Kết quả phép tính
4 5
:
5 3


ữ ữ

là:
12 12 4 20
. . . .

25 25 3 15
a b c d

3. Cho
3,7x =
suy ra x =
a. 3,7 b. -3,7 c
3,7
HS hoạt động nhóm, ghi kết quả vào bảng
nhóm
Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng nhóm,
nhận xét từng nhóm
Hoạt động 2: Luyện tập(70)
Daùng 1: Tỡm x
Bài 2: Tìm x, biết:
) 3,5
) 2,7
3
) 5 2
4
a x
b x
c x
=
=
+ =

? Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ?
? Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của

một số hữu tỉ
HS làm bài vào vở
3 HS lên bảng trình bày, HS dới lớp nhận
xét:

Bài 3: Viết số hữu tỉ
7
20

dới các dạng sau
đây:
a) Tích của 2 số hữu tỉ
b) Thơng của 2 số hữu tỉ
- 2 H lên bảng làm bài
Bài 4: Tìm x

Q, biết:
a)
2,5 1,3x =
b)
1,5 2,5 0x x + =
3. c
4. c
5. a
6. b
7. b
Bài 2 :

) 3,5a x =
x = 3,5

x = -3,5
b) Ko có giá trị nào của x
c)
3
5 2
4
x + =

3
3
4
x + =
x +
3
4
=3 hoặc : x +
3
4
= -3
x= 3 -
3
4
hoặc : x = -3-
3
4
x =
9
4
hoặc : x=
15

4

Bài 4:
2,5 1,3
2,5 1,3
x
x
=
=
2,5 x=-1,3 => x=1,2
x=3,8
GV: Phạm Tuyết Lan
11
Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7
Bµi 5:
11 2 2
)
12 5 3
a x
 
− + =
 ÷
 
1
)2 . 0
7
b x x
 
− =
 ÷

 
3 1 2
) :
4 4 5
c x+ =
d)
2,1x =
- Ở bài tập phần c) ta có công thức
a.b.c = 0
Suy ra a = 0
Hoặc b = 0
Hoặc c = 0
- Ở phần d) Chúng ta lưu ý:
+ Giá trò tuyệt đối của một số dương
bằng chính nó
+ Giá trò tuyệt đối của một số âm bằng
số đối của nó.
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS lên bảng trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Tính hợp lý
b)
1,5 2,5 0x x− + − =


1,5 0x − =

2,5 0x− =
x = 1,5 vµ x = -2,5
=> Ko cã gi¸ trÞ nµo cđa x tho¶ m·n

Bài 5 : Tìm x biết
11 2 2
)
12 5 3
11 2 2
12 5 3
2 31
3 60
40 31
60
9
60
3
20
a x
x
x
x
x
x
 
− + =
 ÷
 
− − =
− = −

− =
− =


=
Vậy x =
3
20

1
)2 . 0
7
2 0 0
b x x
x x
 
− =
 ÷
 
= ⇒ =

1
0
7
1
7
x
x
− =

=
3 1 2
) :
4 4 5

1 2 3
:
4 5 4
1 7
:
4 20
1 7
:
4 20
c x
x
x
x
+ =
= −

=

=
Vậy x =
5
7

d)
2,1x =
+) Nếu x

0 ta có
x x=
Do vậy: x = 2,1

+) Nếu x

0 ta có
x x= −
Do vậy –x = 2,1
x = -2,1
GV: Ph¹m Tut Lan
12
Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trò sau:
a) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
b) 31,4 + 4,6 + (-18)
c) (-9,6) + 4,5) – (1,5 –)
d) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
Ta áp dụng những tính chất, công thức
để tính toán hợp lý và nhanh nhất.
? Ta đã áp dụng những tính chất nào?
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết
luận
Có rất nhiều con đường tính đến kết
quả của bài toán song không phải tất cả
các con đường đều là ngắn nhất, đơn
giản nhất các em phải áp dụng linh
hoạt các kiến thức đã học được
Dạng 3: Tính giá trò của biểu thức
Bµi 6: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a)
3 1 1 3

.27 51 . 1,9
8 5 5 8
− +
b)
3
1 1 1 1
25 2
5 5 2 2

   
+ − − −
 ÷  ÷
   
? Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh?
HS lµm viƯc c¸ nh©n, 2 HS lªn b¶ng thùc
hiƯn
Bài tập 7: Tính giá trò của biểu thức với
1,5a =
; b = -0,75
M = a + 2ab – b
N = a : 2 – 2 : b
P = (-2) : a
2
– b .
2
3
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trò sau:
a)(-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
= -5,7

c) 31,4 + 4,6 + (-18)
= (31,4 + 4,6) + (-18)
= 36 – 18
= 18
c) (-9,6) + 4,5) – (1,5 –)
= (-9,6 + 9,6) + (4,5 – 1,5)
= 3
d) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
= 12345,4321 . (2468,91011 -
2468,91011)
= 12345,4321 . 0
= 0
KÕt qu¶:
a) 10
b) -1
Bài tập 7 : Tính giá trò của biểu
thức với
1,5a =
; b = -0,75
Ta có
1,5a =
suy ra a = 1,5 hoặc a = 1,5
• Với a = 1,5 và b = -0,75
Ta có: M = 0; N =
5
3
12
; P =
7

18

• Với a = -1,5 và b = -0,75
Ta có: M =
1
1
2
; N =
5
3
12
; P =
7
18


GV: Ph¹m Tut Lan
13
Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7
Ở bài tập này trước hết chúng ta phải
tính a, b
Sau đó các em thay vào từng biểu thức
tính toán để được kết quả.
Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết
luận
V. H íng dÉn vỊ nhµ :(5’)
- Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a
- Lµm bµi tËp : 14,15,16 /5 sbt
VI. Rót kinh nghiƯm

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Ngµy so¹n: 20/9/08
Ngµy thùc hiƯn: 24/9/08
chđ ®Ị 2:
Tn 5
I. Mơc tiªu
- Cđng cè cho HS kiÕn thøc c¸c gãc t¹o bëi mét ®êng th¼ng c¾t hai ®êng th¼ng
- DÊu hiƯn nhËn biÕt hai ®êng th¼ng song song
II. Chn bÞ
B¶ng phơ
III. Ph ¬ng ph¸p : Thùc hµnh – Lun tËp
IV. TiÕn tr×nh d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1 :(15’) ¤n tËp lý thut
th«ng qua BT tr¾c nghiƯm.
Bµi tËp tr¾c nghiƯm :
Bµi 1: C¸c kh¼ng ®Þnh sau ®óng hay
sai:
§êng th¼ng a//b nÕu:
a) a, b c¾t ®êng th¼ng d mµ trong c¸c
Bµi 1:
a - §
b - §
c - §
d - S
e - S
GV: Ph¹m Tut Lan
14

dÊu hiƯu nhËn biÕt 2 ®êng
th¼ng song song
Giáo án Tự chọn Toán 7
góc tạo thành có một cặp góc đồng vị
bằng nhau
b) a, b cắt đờng thẳng d mà trong các
góc tạo thành có một cặp góc ngoài
cùng phía bù nhau
c) a, b cắt đờng thẳng d mà trong các
góc tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng nhau
d) Nếu a b, b c thì a c
e) Nếu a cắt b, b lại cắt c thì a cắt c
f) Nếu a//b , b//c thì a//c
Bài 2: Điền vào chỗ chấm
1. Nếu đờng thẳng a và b cùng vuông
góc với đờng thẳng c thì .
2. Nếu a//b mà c b thì
3. Nếu a// b và b // c thì
4. Nếu đt a cắt 2 đờng thẳng m và n tạo
thành một cặp góc so le trong bằng
nhau thì
5. Đờng thẳng a là trung trực của MN
khi
GV gọi một HS lên bảng điền, các HS
khác nhận xét
Bài 3: Đúng hay sai
Hai đờng thẳng song song thì:
A. Không có điểm chung
B. Không cắt nhau

C. Phân biệt không cắt nhau
Một HS lên bảng điền
Các HS khác nhận xét

Hoạt động 2: Luyện tập (65)
Bài 4: Cho hình vẽ
a) Đờng thẳng a có song song với đờng
thẳng b không? Vì sao/
b) Tính số đo góc x? giải thích vì sao
tính đợc
GV hớng dẫn HS làm
? Muốn biết a có // với b không ta dựa
vào đâu?
GV khắc sâu dấu hiệu nhận biết 2 đt //
f - Đ
Bài 2:
1. a//b
2. c a
3. a // c
4. m // n
5. a vuông góc với MN tại trung điểm
của MN
Bài 3:
A. Đ
B. S
C. Đ
Bài 4
117
85
63

C
D
A
B
Ta có:
à

0
1 2 180A A+ =
=>

0 0
2 180 117A =
=>

0
2 63A =
=>
ả ả
0
2 2 63A B= =
. 2 góc này ở vị trí so le
trong => a//b
GV: Phạm Tuyết Lan
15
Giáo án Tự chọn Toán 7
Bài 5: Tính các góc

à
2 3

A va B
trong hình
vẽ? Giải thích?
? Nêu cách tính ?
GV gọi HS lên bảng trình bày
Các HS khác cùng làm, nhận xét
Bài 6 : Cho hình vẽ
a. 3 đt a, b, c có song song với nhau
không? Vì sao?
b. Tính

à
à
1 1 1
D B F+ + =
? Giải thích?
? Để biết đờng thẳng a có // đt b không
ta dựa vào đâu?
GV lu ý HS cách trình bày
? Muốn tính tổng các góc ta làm nh thế
nào ? dựa vào đâu ?

G: Cho HS hoạt động nhóm
Bài 5:
2
3
m
l
85
A

B
Â
2
= 85
0
vì là góc đồng vị với B
2

B
3
= 180
0
- 85
0
= 95
0
(2 góc kề bù)
a
b
c
d
e
F
E
DC
B
A

V. H ớng dẫn về nhà :(10)
- Làm bài tập:

Chứng minh rằng 2 đt cắt 1 đt mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong
cùng phía bù nhau thì 2 đt đó song song với nhau
VI. Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..........................................................................................................................
GV: Phạm Tuyết Lan
16
Giáo án Tự chọn Toán 7
Ngày soạn:29/10/08
Ngày thực hiện:1/10/08
Chủ đề 1:
Tuần 6

I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS các qui tắc về số hữu tỉ, có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên
trong việc tính toán
II. Chuẩn bị :
G: Bảng phụ
III.ph ơng pháp : Luyện tập thực hành
IV. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
Hoạt động 1 :(15) Củng cố lý thuyết
? Nêu công thức nhân chia luỹ thừa cùng cơ số ?
? Cách tính luỹ thừa của luỹ thừa ? Luỹ thừa của
1 tích ? luỹ thừa của 1 thơng ?
HS : Trả lời theo yêu cầu của GV
Hoạt động 2 : Luyện tập :(70)
Bài 1 : Viết số 25 dới dạng luỹ thừa ?
Bài 2 :Tính :

a) 25
3
; 5
2
b)
21 6
3 9
:
7 49

ữ ữ

c)
3
3
120
40
d)
4
4
390
130
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài

Bài 3 : Viết các biểu thức sau dới dạng a
n
( a

Q, n


N)
Bài 1 :
a) 25
3
= 15625
5
2
= 25
b)
21 6
3 9
:
7 49

ữ ữ

=
21 12
3 3
:
7 7

ữ ữ

=
9
3
7




c)
3
3
120
40
=
3
3
120
3 27
40

= =


d)
4
4
390
130
=
4
4
390
3 81
130

= =



Bài 3
GV: Phạm Tuyết Lan
Lũy thừa của 1 số hữu tỉ
17
Giáo án Tự chọn Toán 7
a) 9.3
3
.
1
81
.3
2
b) 4.2
5
:
3
1
2 .
16



c) 3
2
.2
5
.
2
2

3



d)
2
2
1 1
. .9
3 3




Bài 4: Tính giá trị của BT sau:
a)
10 20
15
45 .5
75
b)
( )
( )
5
6
0,8
0,4
c)
15 4
6 3

2 .9
6 .8
Bài 5: Chứng minh các đẳng thức sau:
a) 12
8
.9
12
= 18
16
b) 75
20
= 45
10
.5
30
a) 9.3
3
.
1
81
.3
2
= 3
2
.3
3
.
4
1
3

.3
2
= 3
7
:3
4
= 3
3
b)4.2
5
:
3
1
2 .
16



= 2
2
.2
5
:
3
4
1
2 .
2




= 2
7
:2 =2
6
C) 3
2
.2
5
.
2
2
3



= 3
2
.2
5
.
2
2
2
3
= 2
7

d)
4

2
2 3
1 1 3
. 9 3
3 3 3
= =
Bài 4
a)
10 20
15
45 .5
75
=
10 10 20 20 30
5
15 15 30 15
9 .5 .5 3 .5
3 243
25 .3 5 .3
= = =
b)

( )
( )
5
6
0,8
0,4
=
5 5 5 5

6 6
(0,4.2) 0,4 .2 2 32
80
0,4 0,4 0,4 0,4
= = = =
c)
15 4
6 3
2 .9
6 .8
=
15 8 15 8
6 6 3 9 6
2 .3 2 .3
2 .3 .2 2 .3
= =
2
6
.3
2
=64.9= 576
Bài 5:
Ta có: 12
8
.9
12
= 12
8
.9
8

.9
4
= 2
8
.6
8
.9
8
.9
4
= 18
8
.6
8
.3
8
= 18
8
.18
8
= 18
16
Ta có:
45
10
.5
30
= 15
10
.3

10
.5
30
= (15.5)
10
.5
20
.3
10
= 75
10
.(5
2
)
10
.3
10
= 75
10
.(25.5)
10
= 75
10
.75
10
GV: Phạm Tuyết Lan
18
Gi¸o ¸n Tù chän To¸n 7
Bµi 6: T×m x:
a) (5x-2)

3
= 27
b)
2
1 1 1
2 2 16
x
 
+ =
 ÷
 
= 75
20

Bµi 6 :
a) (5x-2)
3
= 27
(5x-2)
3
= 3
3
 5x -2 = 3
 5x = 3+ 2
 5x = 5
 x = 1
b)
2 2
1 1 1
2 2 4

x
   
+ =
 ÷  ÷
   
=>
1 1 1
2 2 4
x + =

=>
1 1 1
2 4 2
x = −

1 1
2 2
x = −
x = -1

V. H íng dÉn vỊ nhµ :(5’)
- Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· lµm trong tiÕt häc
VI. Rót kinh nghiƯm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..........................................................................................................................

Ngµy so¹n :6/10/08
Ngµy thùc hiƯn:8/10/08
Chđ ®Ị 1

Tuần 7
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên
tập Q , giá trò tuyệt đối của số hữu tỷ.
GV: Ph¹m Tut Lan
«n tËp & rÌn kü
n¨ng
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×