Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Hình Tiết 29 luyện tâp g-c-g

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.13 KB, 13 trang )


Trường THCS Quế Châu
Chào mừng quí Thầy Cô về dự giờ thăm lớp 7/2
29/11/2012

Tiết học được
bắt đầu

Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ ba
(g – c – g) của tam giác?
Áp dụng:
A
DC
B
Xem hình vẽ. Hãy chứng minh:
∆ ABC = ∆ ABD
Phát biểu Hệ quả 2, trường hợp
bằng nhau của tam giác vuông?
Áp dụng:
A
D
C
B
Xem hình vẽ. Hãy chứng minh BD = DC
HS1
HS2
KIỂM TRA BÀI CŨ

Tiết 29: LUYỆN TẬP
Cho hình 100 ta có OA = OB, OAC = OBD.
Chứng minh rằng AC = BD


Bài 36/123:
A
O
C
D
B
O

H 100
B
A
O
C
D

Bài giải:
Xét tam ∆OAC và ∆ OBD có:
OAC = OBD (gt)
OA = OB (gt)
O là góc chung
=> ∆ OAC = ∆ OBD (g-c-g)
=> AC = BD (hai cạnh tương ứng)
GT: OA = OB; OAC = OBD.
KL: AC = BD

Bài 38/124
Trên hình 104 ta có AB//CD, AC//BD.
Hãy chứng minh rằng AB = CD, AC = BD
A
D

C
B
2
2
1
1
Bài giải:
Xét ABD và DCA có:
AD là cạnh chung
A
1
= D
1
(AB//CD)
A
2
= D
2
(AC//BD)

ABD = DCA (g-c-g)

AB = CD, AC = BD (các cạnh tương ứng)




GT: AB//CD; AC//BD
KL: AB = CD; AC = BD
H.104


Cho tam giác ABC (AB AC), tia Ax đi qua trung điểm M của BC.
Kẻ BE và CF vuông góc với Ax (E Ax, F Ax). So sánh các độ
dài BE và CF

∈∈
x
E
F
A
B C•
M
1
2
Giải:
GT: MB = MC; BE Ax; CF Ax
⊥ ⊥
KL: so sánh BE và CF
Bài 40/124:
∆BEM vuông và ∆CFM vuông có:
MB = MC (gt)
M
1
= M
2
(đối đỉnh)
=> ∆BEM = ∆CFM (cạnh huyền – góc nhọn)
=> BE = CF (hai cạnh tương ứng)
Chứng minh:


Qua ba bài tập vừa giải ở trên cho ta thấy rằng:
Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
thường thì ta làm thế nào?

Củng cố:

Về nhà ôn lại t/c về các trường hợp bằng nhau của
hai tam giác
Làm bài tập 39; 41 và 43 trang 124; 125
Dặn dò về nhà:

Bài 39/124:

B
H
A
C
D
FE
K
A
E
D
C
B
H
Bài 39/124: Trên mỗi hình 105, 106, 107, 108 có các tam giác vuông nào bằng
nhau?
H.105 H.106
H.107

H.108
B
C
A
D
∆ ABH = ∆ ACH (c –g – c)
∆ DEK = ∆ DFK (g – c – g)
∆ ABD = ∆ ACD (Ch – gn)
∆ABD = ∆ACD (ch-gn)
∆BDE = ∆CDH (g –c- g)
∆ABH = ∆ACE có nhiều cách

Ôn lại các t/c về trường hợp bằng nhau của hai
tam giác
Làm bài tập 39; 41 và 43 trang 124; 125
Về nhà:

Tiết học kết thúc
Xin cảm ơn và
kính chào tạm biệt!

×