Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HK2 TOAN 8 DAT DO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.28 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT ĐẤT ĐỎ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2008-2009
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1: ( 2 điểm) Giải các phương trình sau:
a\ 2x – 3 = 4x+5
b\
3 1
2 5x x
=
− +
c\ x
2
– 5 x +6 =0
Bài 2: ( 1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
1,5 4 5
5 2
− +
>
x x
Bài 3: ( 2 điểm) Một nguời đi mô tô từ A đến B với vận tốc dự định là 50km/h. Nhưng khi khởi
hành do thời tiết xấu nên chỉ đi với vận tốc 40km/h, vì vậy nguời đó đến B chậm hơn dự định
1
2
giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 4: ( 1,5 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có đáy là tam giác ABC vuông tại A.
Biết hai cạnh góc vuông AB=3cm và AC=4cm, chiều cau AA’=7cm.
a\ Tính thể tích lăng trụ?
b\ Tính diện tích xung quanh của lăng trụ?
Bài 5: (3 điểm) Cho hình thang ABCD ( AB//CD) Biết AB= 2,5cm ; AD= 3,5 cm; BD= 5 cm và
·
·


DAB DBC=
a\ Chứng minh hai tam giác
ADBV

BCDV
đồng dạng
b\ Tính độ dài các cạnh BC và CD?
c\ Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD?
d\ Tia phân giác của góc DAB cắt BD tại I. Tính độ dài đoạn thẳng DI?
…………………….Hết……………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKII – NH 2009 – 2010
HUYỆN ĐẤT ĐỎ Môn : Toán 8
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bài 1 ( 2 điểm)
Giải phương trình:
a\ ( 3x – 2 )( 4x + 5 ) =0
b\
3 2
x 1 x 3
=
− +
Bài 2: ( 2 điểm)
Giải bất phương trình:
a\ 3( x+7) – 2x +5 >0
b\
x 2 x 3 x 1 x 4
18 8 9 24
+ + − −
− < −
Bài 3 ( 1 điểm)

Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức : A= 3x + 2 +
x 5+
Bài 4 ( 2 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Khi mới nhận lớp 8A, cô giao chủ nhiệm dự định chia lớp thành 3 tổ có số học sinh như
nhau. Nhưng sau đó lớp nhận thêm 4 học sinh nữa. Do đó cô chủ nhiệm đã chia đều số học sinh
của lớp thành 4 tổ. hỏi lúc đầu lớp 8A có bao nhiêu học sinh, biết rằng số học sinh của mỗi tổ lúc
đầu có nhiều hơn lúc sau là 2 học sinh.
Bài 5 ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH và AB= 9 cm; BC=12cm
a\ Tính AC và BH
b\ Chứng minh BC
2
= CH. AC
c\ Vẽ đường thằng xy bất kì qua B, từ C dựng CN và từ A dựng AM cùng vuông góc với xy
( M và N thuộc xy) . Chứng tỏ
AMB BNC
9
S S
16
=
HẾT
A
C
B
A'
B'
C'
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
HUYỆN ĐẤT ĐỎ MÔN: TOÁN LỚP 8

Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1: ( 2 điểm)
1\ Hai phương trình x =0 và x.(x-1) =0 có tương đương không? Vì sao?
2\ Giải các phương trình sau:
a\ x.(2x + 3) =0 b\ 2 -
2 x 2
x x

=
Bài 2: ( 1,5 điểm)
Cho bất phương trình:
x 3 x 11
2 6
+ +
<
a\ Giải bất phương trình trên.
b\ Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
Bài 3: (1,5 điểm)
Đường sông từ thành phố A đến thành phố B ngắn hơn đường bộ từ thành phố A đến thành phố B
là 10 km. Để đi từ A đến B canô đi hết 3 giờ, ôtô đi hết 2 giờ. Tính vận tốc của canô biết rằng vận tốc của
canô nhỏ hơn vận tốc của ôtô 19 km/h.
Bài 4: ( 1 điểm) Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ dưới đây.
Quan sát hình vẽ hãy chỉ ra
a\ Những cặp cạnh bên song song với nhau.
b\ Hai mặt phẳng song song với nhau.
Bài 5: ( 4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 6cm, AC =8 cm. Vẽ đường cao AH
a\ Chứng minh tam giác ABC và HBA đồng dạng với nhau.
b\ Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AH.
c\ Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (

D BC∈
)
Tính tỉ số
BD
BC
rồi suy ra độ dài đoạn thẳng BD
d\ Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng AH. Đường thẳng đi qua I và song song với BC cắt các
cạnh AB,AC lần lượt tại M và N. Xác định vị trí điểm I trên đoạn thẳng AH sao cho diện tích tam giác
AMN bằng
1
4
diện tích tam giác ABC.
Hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×