Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra học kì 2 môn Toán 7 năm học 2012 - 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.9 KB, 5 trang )

KIM TRA HC Kè II
Mụn: Toỏn 7.
(Thi gian lm bi 90 phỳt)
I. MC TIấU:
- Kin thc: - Kim tra vic nm cỏc kin thc c bn ca HS v c i s v hỡnh hc:
+ i s: Toỏn thng kờ, cỏc phộp tớnh v biu thc i s.
+ Hỡnh hc: cỏc trng hp bng nhau ca tam giỏc. Quan h gia cỏc yu t trong
tam giỏc. Cỏc ng ng quy trong tam giỏc.
- K nng: Vn dng cỏc kin thc ó hc vo lm bi kim tra.
- Thỏi : Nghiờm tỳc, tớnh cn thn, linh hot v sỏng to.
II. MA TRN :
1. Tớnh trng s ni dung kim tra theo khung phõn phi chng trỡnh:
Ch
Tng
s tit
Lớ
thuyt
S tit thc Trng s
LT
(1;2)
VD
(3;4)
LT
(1;2)
VD
(3;4)
- Toỏn thng kờ 10 5 3,5 6,5 6,03 11,21
- Biu thc i s 16 10 7 9 12,07 15,52
- Cỏc trng hp bng nhau ca tam giỏc 14 5 3,5 10,5 6,03 18,10
- Quan h gia cỏc yu t trong tam giỏc.
Cỏc ng ng quy ca tam giỏc


18 10 7 11 12,07 18,97
Tng 58 32 22,4 46,6 36,2 63,8
2. Tính số câu và điểm cho mỗi cấp độ:
Cấp
độ
Chủ đề Trọng
số
Số lợng
câu (ý)
điểm số
Cấp
độ
(1; 2)
- Toỏn thng kờ 6,03
1 0,5
- Biu thc i s 12,07
2 2,0
- Cỏc trng hp bng nhau ca tam giỏc 6,03
1 0,5
- Quan h gia cỏc yu t trong tam giỏc.
Cỏc ng ng quy ca tam giỏc
12,07
2 1,0
Cấp
độ
(3; 4)
- Toỏn thng kờ 11,21
2 1,0
- Biu thc i s 15,52
2 2,5

- Cỏc trng hp bng nhau ca tam giỏc 18,10
3 1,5
- Quan h gia cỏc yu t trong tam giỏc.
Cỏc ng ng quy ca tam giỏc
18,97
3 1,0
Tổng cộng: 100,00 16 10,0
iii. đề bài :
P N
Bi
A B
im
1 a) Du hiu l: Thi gian lm mt
bi tp ca mi HS
b) Bng tn s:
Tg(x) 5 7 8 9 1
0
14
Ts(n) 4 3 9 7 4 3 N=30
c) Tớnh s trung bỡnh cng ca du
hiu.
a) Du hiu l: Thi gian lm mt bi
tp ca mi HS
b) Bng tn s:
Tg(x) 5 7 8 9 1
0
14
Ts(n) 4 1
0
7 6 2 1 N=30

c) Tớnh s trung bỡnh cng ca du
0,5
0,5
0,25
5.4 7.3 8.9 9.7 10.4 14.3
30
258
8,6
30
X
X ph
+ + + + +
=
⇒ = =
hiệu.
5.4 7.10 8.7 9.6 10.2 14.1
30
234
7,8
30
X
X ph
+ + + + +
=
⇒ = =
0,25
2 a) A+B = x
2
-2yz+z
2

+ 3yz - z
2
+ 2x
2
= 3x
2
+ yz
b) A-B = x
2
-2yz+z
2
- 3yz + z
2
- 2x
2
= -x
2
- 5yz + 2z
a) M+N= x
2
- 2xy + y
2
+ 3xy - y
2
- 2x
2
= -x
2
+ xy
b) M-N= x

2
- 2xy + y
2
- 3xy + y
2
+ 2x
2
= 3x
2
- 5xy + 2y
2
0,5
0,5
0,5
0,5
3 a) f(x) = 2x
2
- 2x - 4
b)* x = 0

f(0) = 2.0
2
- 2.0 - 4 = - 4;
* x =1

f(1) = 2.1
2
- 2.1 - 4 = - 4;
* x =-1


f(-1)= 2.(-1)
2
-2.(-1)- 4 = 0;
* x = 2

f(2) = 2.2
2
- 2.2 - 4 = 0
Những giá trị là nghiệm của đa thức
là x = -1 và x = 2.
a) f(x) = x
2
- 3x + 2
b)* x = 0

f(0) = 0
2
- 3.0 + 2 = 2;
* x =1

f(1) = 1
2
- 3.1 + 2 = 0;
* x =-1

f(-1)=(-1)
2
-3.(-1)+2 = 6;
* x = 2


f(2) = 2
2
-3.2+2 = 0
Những giá trị là nghiệm của đa thức
là x = 1 và x = 2.
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
4 * Vẽ hình ghi GT&KL
a) Xét

BDC và

CEB có:

µ
µ
0
90D E= =
,
·
·
BCD BCE=
(2 góc đáy
tam giác cân ABC), BC chung.



BDC =

CEB (cạnh huyền -
góc nhọn)

BD = CE
b)

BDC =

CEB

CD = BE

ABC cân tại A nên AB = AC
·
µ
0
180
2
A
ABC

=
(1)

AB-BE = AC-CD

AE = AD



AED cân tại A
·
µ
0
180
2
A
AED

⇒ =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra ED//BC
* Vẽ hình ghi GT&KL
a) Xét

NDP và

PEN có:

µ
µ
0
90D E= =
,
·
·
NPD PNE=
(2 góc đáy
tam giác cân MNP), NP chung.



NDP =

PEN (cạnh huyền - góc
nhọn)

ND = PE
b)

NDP =

PEN

PD = NE

MNP cân tại M nên MN = MP
·

0
180
2
M
MNP

=
(1)

MN-NE = MP-PD


ME = MD


MED cân tại M
·

0
180
2
M
MED

⇒ =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra ED//NP
0,5
1,0
1,0
5 - Vẽ hình ghi GT&KL
a) Xét

AMC và

DMB có:
MA = MD, MC = MB (gt)
·
·
AMC DMB=
(đối đỉnh)
- Vẽ hình ghi GT&KL

a) Xét

MHP và

DHN có:
HM = HD, HP = HN (gt)
·
·
MHP DHN=
(đối đỉnh)
0,25
A
B C
E
D
C
A
B
M
D
M
N P
E
D
P
M
N
H
D



AMC =

DMB (c.g.c)

AC =BD và
µ
·
C MBD=
Hai góc so le trong
µ
C

·
MBD
bằng
nhau nên AC//BD. Mà AC

AB nên
BD

BA. Vậy
·
0
90ABD =
b) xét

ABC và

BAD có:

BA chung ,
·
·
0
90BAC ABD= =
,
AC = BD (c/m trên)


ABC =

BAD (c.g.c)
c)

ABC =

BAD

BC = AD
Ta lại có AM =
1
2
AD nên AM=
1
2
BC


MHP =


DHN (c.g.c)

MP =ND và
µ
·
P HND=
Hai góc so le trong
µ
P

·
HND
bằng
nhau nên MP//ND. Mà MP

MN nên
ND

MN. Vậy
·
0
90MND =
b) xét

MNP và

NMD có:
MN chung ,
·
·

0
90NMP MND= =
,
MP = ND (c/m trên)


MNP =

NMD (c.g.c)
c)

MNP =

NMD

NP = MD
Ta lại có MH =
1
2
MD nên MH=
1
2
NP
0,5
0,5
0,25
Lưu ý: Các bài toán có thể làm nhiều cách, HS có thể làm cách khác đúng, suy luận lô
gic vẫn đạt điểm tối đa. Điểm thành phần cho tương ứng với thang điểm trên.
PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KÌ II

Môn: Toán 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề A
Họ và tên: Lớp 7
Điểm Lời phê của thầy giáo:
Đề bài:
Bài 1: (1,5 điểm) Một GV theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của
30 HS (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng " tần số" các giá trị của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Bài 2: (2,0 điểm) Cho hai đa thức: A = x
2
- 2yz + z
2
và B = 3yz - z
2
+ 2x
2
a) Tính A + B;
b) Tính A - B.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho đa thức: f(x) = 3x
2
- 5x
3
+ x + x
3
- x
2
+ 4x

3
- 3x - 4
a) Thu gọn đa thức;
b) Tính giá trị của đa thức trên lần lượt tại x = 0; 1; -1; 2. Những giá trị nào là nghiệm
của đa thức trên ?
Bài 4: (2,5 điểm) Cho

ABC cân tại A. Kẻ BD

AC (D

AC) và CE

AB (E

AB)
a) Chứng minh BD = CE.
b) Chứng minh ED//BC.
B i 5à : (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối
của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a) Tính số đo góc ABD.
b) Chứng minh

ABC =

BAD.
c) So sánh độ dài AM và BC.
B i l m:à à
PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KÌ II

Môn: Toán 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên: Lớp 7
Điểm Lời phê của thầy giáo:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9
8 10 7 14 8 9 8 9 8 9 9 10 5 5 14
Đề B
Đề bài:
Bài 1: (1,5 điểm) Một GV theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của
30 HS (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng " tần số" các giá trị của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Bài 2: (2,0 điểm) Cho hai đa thức: M = x
2
- 2xy + y
2
và N = 3xy - y
2
- 2x
2
a) Tính M + N;
b) Tính M - N.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho đa thức: f(x) = 4x
2
- 3x
3
- 6x + x
3
- 3x

2
+ 2x
3
+ 3x + 2
a) Thu gọn đa thức;
b) Tính giá trị của đa thức trên lần lượt tại x = 0; 1; -1; 2. Những giá trị nào là nghiệm
của đa thức trên ?
Bài 4: (2,5 điểm) Cho

MNP cân tại M. Kẻ ND

MP (D

MP) và PE

MN (E

MN).
a) Chứng minh ND = PE.
b) Chứng minh ED//NP.
B i 5à : (1,5 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M, đường trung tuyến MH. Trên tia đối
của tia HM lấy điểm D sao cho HD = HM.
a) Tính số đo góc MND.
b) Chứng minh

MNP =

NMD.
c) So sánh độ dài MH và NP.
B i l m:à à

7 5 8 8 9 7 8 9 7 8 5 7 8 10 9
8 7 7 14 8 9 10 7 9 7 9 7 5 5 7

×