Bộ Công Thương
Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
Khoa: Điện tử - Tin học
Bộ môn: Tin học
Đề thi cuối kỳ
Môn: Quản trị mạng Linux
Thời gian: 60 phút
Lớp: ________________________
Họ tên: ______________________
MSSV: ______________________
Lưu ý:
- Không được sử dụng tài liệu.
- Đánh dấu rõ ràng vào bảng trả lời, không đánh dấu vào đề thi.
- Nộp lại cả đề thi và bảng trả lời sau khi làm bài xong.
- Đề thi có 60 câu
BNG TR LI TRC NGHIM:
Ví d:
Chọn A
Bỏ A, chọn B
Bỏ B, chọn lại A
1.
A
B
C
D
2.
A
B
C
D
3.
A
B
C
D
4.
A
B
C
D
5.
A
B
C
D
6.
A
B
C
D
7.
A
B
C
D
8.
A
B
C
D
9.
A
B
C
D
10.
A
B
C
D
11.
A
B
C
D
12.
A
B
C
D
13.
A
B
C
D
14.
A
B
C
D
15.
A
B
C
D
16.
A
B
C
D
17.
A
B
C
D
18.
A
B
C
D
19.
A
B
C
D
20.
A
B
C
D
21.
A
B
C
D
22.
A
B
C
D
23.
A
B
C
D
24.
A
B
C
D
25.
A
B
C
D
26.
A
B
C
D
27.
A
B
C
D
28.
A
B
C
D
29.
A
B
C
D
30.
A
B
C
D
31.
A
B
C
D
32.
A
B
C
D
33.
A
B
C
D
34.
A
B
C
D
35.
A
B
C
D
36.
A
B
C
D
37.
A
B
C
D
38.
A
B
C
D
39.
A
B
C
D
40.
A
B
C
D
41.
A
B
C
D
42.
A
B
C
D
43.
A
B
C
D
44.
A
B
C
D
45.
A
B
C
D
46.
A
B
C
D
47.
A
B
C
D
48.
A
B
C
D
49.
A
B
C
D
50.
A
B
C
D
51.
A
B
C
D
52.
A
B
C
D
53.
A
B
C
D
54.
A
B
C
D
55.
A
B
C
D
56.
A
B
C
D
57.
A
B
C
D
58.
A
B
C
D
59.
A
B
C
D
60.
A
B
C
D
1
1. li thông tin ca các file có
c hin hành theo ta dùng
lnh ls vi tham s
a. –ax
b. -l
c. -x
d. -n
2. c ni dung m
ta phi làm th nào ?
a. Phải mount trước
b. eject cdrom
c. cd /mnt/cdrom
d. Không đọc được CD rom
3. T nào
: -rwx x x hello.sh
a. 077
b. 644
c. 755
d. 711
4. Tp tin /etc/shadow cha thông tin gì ca
users h thng
a. Chứa profile của người dùng
b. Chứa uid,gid, home directory, shell
c. Chứa password của người dùng
d. Chứa login name
5. Run level nào là shutdown h thng
a. Level 6
b. Level 5
c. Level 3
d. Level 0
6. vào mode edit insert ta phi
dùng lnh nào
a. Dùng phím F4
b. i
c. ESC :q
d. ESC :x
7. L t gói phn mm
"packagename.rpm"?
a. rpm –evh packagename.rpm
b. rpm –ivh packagename.rpm
c. rpm –q packagename.rpm
d. rpm –qa *.rpm
8. khóa tài khon "user", ta dùng lnh?
a. usermod –L user
b. passwd –l user
c. A và B đều sai
d. A và B đều đúng
9. Khi to mt tài khoi dùng, thông
tin nào bt buc phc cung cp?
a. Tên đầy đủ (Full Name)
b. Tên đăng nhập
c. Mã nhận diện tài khoản (UID)
d. Shell
10. kim tra cu
hình dch v DNS?
a. dnscheck
b. BIND
c. nslookup
d. resolve
11. L xóa toàn b c
/dir
a. rm –f /dir
b. rm –r /dir
c. rmdir /dir
d. rmdir –p /dir
12. to tài khoi dùng "abc" là
thành viên ca nhóm "group", ta dùng
lnh:
a. useradd –g group abc
b. useradd –G group abc
c. useradd –m group abc
d. useradd group abc
13. Bn to mt user sinhvien mi bng cách
thêm vào /etc/passwd file m
Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
Khoa: Điện tử - Tin học
Bộ môn: Tin học
Đề thi cuối kỳ
Môn: Quản trị mạng Linux
Thời gian: 60 phút
2
sau
sinhvien:abcdef:501:501:tensinhvien:/ho
gp bn và nói không logon vào h thng
c. Bn kim tra và thy tên user và
mt khy ra?
a. UID và GID giống nhau
b. Bạn không gõ khoảng trống hoặc ngoặc
kép vào những vị trí cần thiết
c. Bạn không thể nhập mật khẩu trực tiếp.
Cần dùng lệnh passwd command để đăng
ký mật khẩu cho user.
d. Tên người dùng quá ngắn, tối thiểu nó
phải có độ dài 6 ký tự.
14. Bn Dung có username là sapa.Bn y nói
rng quên mt mt khnhp.Lnh
i qun tr s dgiúp
bn Dung reset li mt khu ca mình.
a. passwd Dung
b. resetpassw
c. su sapa
d. passwd sapa
15. Nh
a. Theresa Hadden
b. thadden
c. TheresaH
d. T.H.
16. Máy tính ca bn có hai ng IDE
và b
cng bn chia thành hai patitions .Các
partition trên máy ca bn có tên là gì:
a. hda1, hda2, hda3, hda4
b. hda1, hda2, hdb1, hdb2
c. sda1, sda2, sdb1, sdb2
d. sda1, sda2, sda3, sda4
17. Mi tin trình chy trong h thng Linux
i:
a. PID
b. PUID
c. PGUID
d. GUID
18. xem ni dung mt tn
trong Linux ta có th dùng lnh nào sau
a. cat
b. less
c. more
d. Cả 3 lệnh trên
19. Phn quan trng nht ca h u hành
Linux là:
a. File System
b. Services
c. Kernel
d. Shell
20. Trong mt min ít nht phi tn ti mt
Name Server thuc loi sau:
a. Caching Name Server.
b. Secondary Name Server.
c. Master Name Server.
d. Domain controller Name Server.
21. u gì xy ra vi mt tin trình khi ta
kill tin trình cha ca nó:
a. Không có gì ảnh hưởng
b. Tiến trình con sẽ chết theo
c. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
d. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
22. thit la ch IP cho mt máy Linux
ta s dng lnh nào trong các lnh sau
a. ipconfig
b. ifconfig
c. netstat
d. route
23. hy b l ta thc
hin:
a. Nhấn Ctrl + C
b. Nhấn Ctrl + D
c. Nhấn Ctrl + S
3
d. Nhấn Ctrl + P
24. Trong trình son tho vi, lnh nào dùng
ghi và thoát?
a. wq
b. wq!
c. :wq
d. :qw
25. c /dev cha:
a. Các tập tin dùng phát triển hệ thống
b. Các tập tin rác, tạm thời
c. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành
của hệ thống
d. Các tập tin đại diện thiết bị
26. Tp tin nào cha nhng thông tin cu
hình chính cho BIND(DNS)?
a. /etc.bind.conf
b. /etc/named.conf
c. /etc/dns.conf.
d. /var/named.conf
27. Trong tp tin khai báo các tham s cho
zone phân gii xuôi, kiu record nào ko
c phép s dng:
a. SOA
b. NS
c. CNAME
d. PTR
28. Lnh nào là nguy him nht khi chy ti
du nhp vi
dùng root?
a. unmount –a
b. fsck
c. df *
d. rm –rf *
29. Bn có mi k thut viên s n
trong vài gi t phn cng
mi trong h thng ca bn. Bn không
mu cho anh ta bit password ca
có th tt máy
tính, h thng. Làm th nào bn có th
thc hin vic này?
a. Thêm tên người dùng của mình
/etc/shutdown.conf file.
b. Cho anh password của root và thay đổi
nó vào hôm sau
c. Thêm tên người dùng của mình
/etc/shutdown.allow
d. Bạn không thể làm điều này, chỉ có
người chủ có thể chạy lệnh tắt máy.
30. thit la ch IP cho card mng eth0
dùng lnh ifconfig, ta phi thc hin lnh
nào sau
a. ifconfig eth0 172.16.10.11/
255.255.255.0
b. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask
255.255.255.0
c. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask
255.255.255.0
d. ifconfig eth0 172.16.10.11 subnetmask
255.255.255.0
31. xem các thông tin v bng routing
trong h thng Linux ta s dng lnh nào
trong các l
a. ifconfig
b. netstat -nr
c. route –n
d. b và c đúng
32. Linux da trên nn tng c
a. MS DOS
b. WINDOW XP
c. UNIX
d. WINDOW SERVER 2003
33. Di li dùng không
phi là qun tr
a. #
b. $
c. %
d. &
4
34.
a. #man
b. #hostName
c. #su
d. #lilo
35. Mi thit b trong Linux là mt tp tin
a. /etc
b. /mnt
c. /home
d. /dev
36. Mi user còn có mnh danh riêng gi
a. UDI
b. UID
c. DIU
d. IUD
37.
a. #usermod [options] <username>
b. #useradd [options] <username>
c. #userdel [option] <username>
d. Tất cả đều đúng
38. Khi áp dc nào thì
i là m
a. partition
b. group
c. user
d. tất cả đều đúng
39. c to nhia ch IP trên
card mc g
a. IP alias
b. IP config
c. IP add
d. IP address
40. chép ni dung file1 vào cui file2, s
dng lnh?
a. cat file1 file2
b. more file1 2> file2
c. cat file1 >> file2
d. copy file1 >> file2
41. Có ít nht bao nhiêu patition c c
tt LINUX
a. 1
b. 2
c. 3
d. Lớn hơn 2
42. Dòng lnh gì s cho phép mt qun tr
viên thêm s n thoi ci dùng
hin vào h tht bình lun?
a. echo bsmith:x:502:502:555-
1234:/home/chris:/bin/bash> /etc/passwd
b. usermod –c 555-1234 bsmith
c. modinfo –u bsmith 555.1234
d. useradd –u bsmith –c 555-1234
43. Tp tin nào cha ánh x tên-a ch IP
cc b?
a. /etc/host.conf
b. /etc/hosts
c. /etc/resolv.conf
d. /etc/named.conf
44. Trong dch v xây
dng "máy Web o", ta cn ch khi dn
nào?
a. Directory
b. VirtualMachine
c. VirtualHost
d. Tất cả đều sai
45. Mt máy ch la ch IP sau:
192.168.1.2 mạng mặc định và địa chỉ
broadcast là gì?
a. Network: 192.168.1.0; Broadcast:
192.168.1.255
b. Network: 192.0.0.1; Broadcast: 192.0.0.2
5
c. Network: 192.0.0.0; Broadcast:
192.168.1.0
d. Network: 192.168.1.1; Broadcast:
192.168.1.0
46. Th u tiên trên mt h thng
là:
a. eth0
b. etho0
c. eth1
d. hme0
47. Dch v SSH trong Linux là gì?
a. Secure Socket Shell
b. Secure Shell
c. Samba Shell
d. Không là dịch vụ gì cả
48. Làm th login t xa qua mng vào
mt máy Linux:
a. Dùng telnet
b. Dùng ssh
c. Dùng rlogin
d. Tất cả đều đúng
49. Gi s ta mun thêm vào bng routing
m ng mi: qua mng
192.168.10.0/24 thì phi qua gateway
172.16.10.140 ta làm cách nào:
a. route add –net 192.168.10.0 netmask
255.255.255.0 gw 172.16.10.140
b. route add –net 192.168.10.0 mask
255.255.255.0 gw 172.16.10.140
netmask 255.255.255.0
c. route add –net 192.168.10.0/25 gw
172.16.10.140
d. route add –net 192.168.10.0 netmask
255.255.255.0 gw 172.16.10.0
50. xem tr ca
mt máy Linux ta s dng lnh nào trong
các l:
a. ipconfig
b. ifconfig
c. netstat
d. route
51. xem các thông tin v bng routing
trong h thng Linux ta s dng lnh nào
trong các l:
a. ifconfig
b. netstat -nr
c. route –n
d. b và c đúng
52. tm thi stop mt card mng ta dùng
lnh nào
a. ifconfig eth1 up
b. ifconfig eth1 stop
c. ifconfig eth1 start
d. ifconfig eth1 down
53. Tp tin nào cha các mount point mc
nh khi h thng boot lên:
a. /etc/mtab
b. /etc/mount.conf
c. /etc/fstab
d. /etc/modules.conf
54. Tp tin có du chc có
c bit:
Ví dụ: .hello.txt
a. Đây là tập tin cấu hình
b. Tập tin ẩn
c. Thực thi
d. Không thấy được với lệnh ls
6
55. p ca tài khon
nh?
a. userchange –name newuser user
b. passwd –n newuser user
c. usermod –l newuser user
d. usermod –m user newuser
56. thc hin phân gic cho các
máy thuc mng 192.168.20.0, ta cnh
a. 192.168.20.in-addr.arpa
b. 192.168.20.0.in-addr.arpa
c. 20.168.192.in-addr.arpa
d. Tất cả đều đúng
57. Ba
bn.Bn mun có 5 partitions khác nhau
c 4 partition. Còn
partition th 5 không cách nào to ra
c. y ra:
a. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo
hơn 4 partition.
b. Bạn phải tạo swap partition .
c. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
d. Linux không cho phép tạo hơn 4
partitions.
58. to ta ni dung ca
hai t
lnh:
a. cat data odd > new
b. cat > data odd new
c. cat data odd new
d. cat data + odd > new
59. Mun hiu chnh mc chy (runlevel) khi
khng h thng Linux, thì chúng ta
phi hiu chnh tp tin:
a. /ect/boot.cfg
b. /boot/grub/grub.conf
c. /etc/inittab
d. /etc/tnit.d/rc.sysinit
60. Trên Fedora Core, tp tin cu hình ch
ng dn cc fonts ca h
thng là:
a. /usr/share/fonts/default
b. /etc/share/config
c. /etc/share/fs/config
d. /urs/share/fonts/fs/config
Hết
Giáo viên ra đề
Nguyễn Võ Công Khanh
Bộ môn Tin học
Bộ Công Thương
Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
Khoa: Điện tử - Tin học
Bộ môn: Tin học
Đề thi cuối kỳ
Môn: Quản trị mạng Linux
Thời gian: 60 phút
Lớp: ________________________
Họ tên: ______________________
MSSV: ______________________
Lưu ý:
- Không được sử dụng tài liệu.
- Đánh dấu rõ ràng vào bảng trả lời, không đánh dấu vào đề thi.
- Nộp lại cả đề thi và bảng trả lời sau khi làm bài xong.
- Đề thi có 60 câu
BNG TR LI TRC NGHIM:
Ví d:
Chọn A
Bỏ A, chọn B
Bỏ B, chọn lại A
1.
A
B
C
D
2.
A
B
C
D
3.
A
B
C
D
4.
A
B
C
D
5.
A
B
C
D
6.
A
B
C
D
7.
A
B
C
D
8.
A
B
C
D
9.
A
B
C
D
10.
A
B
C
D
11.
A
B
C
D
12.
A
B
C
D
13.
A
B
C
D
14.
A
B
C
D
15.
A
B
C
D
16.
A
B
C
D
17.
A
B
C
D
18.
A
B
C
D
19.
A
B
C
D
20.
A
B
C
D
21.
A
B
C
D
22.
A
B
C
D
23.
A
B
C
D
24.
A
B
C
D
25.
A
B
C
D
26.
A
B
C
D
27.
A
B
C
D
28.
A
B
C
D
29.
A
B
C
D
30.
A
B
C
D
31.
A
B
C
D
32.
A
B
C
D
33.
A
B
C
D
34.
A
B
C
D
35.
A
B
C
D
36.
A
B
C
D
37.
A
B
C
D
38.
A
B
C
D
39.
A
B
C
D
40.
A
B
C
D
41.
A
B
C
D
42.
A
B
C
D
43.
A
B
C
D
44.
A
B
C
D
45.
A
B
C
D
46.
A
B
C
D
47.
A
B
C
D
48.
A
B
C
D
49.
A
B
C
D
50.
A
B
C
D
51.
A
B
C
D
52.
A
B
C
D
53.
A
B
C
D
54.
A
B
C
D
55.
A
B
C
D
56.
A
B
C
D
57.
A
B
C
D
58.
A
B
C
D
59.
A
B
C
D
60.
A
B
C
D
1
1. li thông tin ca các file có
c hin hành theo ta dùng
lnh ls vi tham s
a. -x
b. -n
c. –ax
d. -l
2. c ni dung m
ta phi làm th nào ?
a. cd /mnt/cdrom
b. Phải mount trước
c. eject cdrom
d. Không đọc được CD rom
3. Run level nào là shutdown h thng
a. Level 6
b. Level 5
c. Level 3
d. Level 0
4. vào mode edit insert ta phi
dùng lnh nào
a. Dùng phím F4
b. i
c. ESC :q
d. ESC :x
5. L t gói phn mm
"packagename.rpm"?
a. rpm –evh packagename.rpm
b. rpm –ivh packagename.rpm
c. rpm –q packagename.rpm
d. rpm –qa *.rpm
6. khóa tài khon "user", ta dùng lnh?
a. usermod –L user
b. passwd –l user
c. A và B đều sai
d. A và B đều đúng
7. Phn quan trng nht ca h u hành
Linux là:
a. File System
b. Services
c. Kernel
d. Shell
8. Trong mt min ít nht phi tn ti mt
Name Server thuc loi sau:
a. Caching Name Server.
b. Secondary Name Server.
c. Master Name Server.
d. Domain controller Name Server.
9. u gì xy ra vi mt tin trình khi ta
kill tin trình cha ca nó:
a. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
b. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
c. Không có gì ảnh hưởng
d. Tiến trình con sẽ chết theo
10. thit la ch IP cho mt máy Linux
ta s dng lnh nào trong các lnh sau
a. ifconfig
b. netstat
c. ipconfig
d. route
11. Khi to mt tài khoi dùng, thông
tin nào bt buc phc cung cp?
a. Mã nhận diện tài khoản (UID)
b. Shell
c. Tên đầy đủ (Full Name)
d. Tên đăng nhập
12. to tài khoi dùng "abc" là
thành viên ca nhóm "group", ta dùng
lnh:
a. useradd –g group abc
b. useradd –G group abc
c. useradd –m group abc
d. useradd group abc
Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
Khoa: Điện tử - Tin học
Bộ môn: Tin học
Đề thi cuối kỳ
Môn: Quản trị mạng Linux
Thời gian: 60 phút
2
13. Bn to mt user sinhvien mi bng cách
thêm vào /etc/passwd file m
sau
sinhvien:abcdef:501:501:tensinhvien:/ho
gp bn và nói không logon vào h thng
c. Bn kim tra và thy tên user và
mt khy ra?
a. UID và GID giống nhau
b. Bạn không gõ khoảng trống hoặc ngoặc
kép vào những vị trí cần thiết
c. Bạn không thể nhập mật khẩu trực tiếp.
Cần dùng lệnh passwd command để đăng
ký mật khẩu cho user.
d. Tên người dùng quá ngắn, tối thiểu nó
phải có độ dài 6 ký tự.
14. Bn có mi k thut viên s n
trong vài gi t phn cng
mi trong h thng ca bn. Bn không
mu cho anh ta bit password ca
có th tt máy
tính, h thng. Làm th nào bn có th
thc hin vic này?
a. Thêm tên người dùng của mình
/etc/shutdown.conf file.
b. Cho anh password của root và thay đổi
nó vào hôm sau
c. Thêm tên người dùng của mình
/etc/shutdown.allow
d. Bạn không thể làm điều này, chỉ có
người chủ có thể chạy lệnh tắt máy.
15. L xóa toàn b c
/dir
a. rm –f /dir
b. rm –r /dir
c. rmdir /dir
d. rmdir –p /dir
16. Tp tin /etc/shadow cha thông tin gì ca
users h thng
a. Chứa profile của người dùng
b. Chứa uid,gid, home directory, shell
c. Chứa password của người dùng
d. Chứa login name
17. Nh
a. Theresa Hadden
b. thadden
c. TheresaH
d. T.H.
18. Máy tính ca bn có hai ng IDE
và b
cng bn chia thành hai patitions .Các
partition trên máy ca bn có tên là gì:
a. hda1, hda2, hda3, hda4
b. sda1, sda2, sdb1, sdb2
c. hda1, hda2, hdb1, hdb2
d. sda1, sda2, sda3, sda4
19. Bn Dung có username là sapa.Bn y nói
rng quên mt mt khp.Lnh
i qun tr s dgiúp
bn Dung reset li mt khu ca mình.
a. passwd Dung
b. resetpassw
c. su sapa
d. passwd sapa
20. T nào
: -rwx x x hello.sh
a. 077
b. 644
c. 755
d. 711
21. Mi tin trình chy trong h thng Linux
i:
a. PID
b. PUID
c. PGUID
d. GUID
22. c /dev cha:
a. Các tập tin dùng phát triển hệ thống
b. Các tập tin rác, tạm thời
3
c. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành
của hệ thống
d. Các tập tin đại diện thiết bị
23. Tp tin nào cha nhng thông tin cu
hình chính cho BIND(DNS)?
a. /etc.bind.conf
b. /etc/named.conf
c. /etc/dns.conf.
d. /var/named.conf
24. Trong tp tin khai báo các tham s cho
zone phân gii xuôi, kiu record nào ko
c phép s dng:
a. SOA
b. NS
c. CNAME
d. PTR
25. thit la ch IP cho card mng eth0
dùng lnh ifconfig, ta phi thc hin lnh
y
a. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask
255.255.255.0
b. ifconfig eth0 172.16.10.11/
255.255.255.0
c. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask
255.255.255.0
d. ifconfig eth0 172.16.10.11 subnetmask
255.255.255.0
26. kim tra cu
hình dch v DNS?
a. dnscheck
b. BIND
c. resolve
d. nslookup
27. Lnh nào là nguy him nht khi chy ti
du nhp vi
dùng root?
a. unmount –a
b. fsck
c. df *
d. rm –rf *
28. xem các thông tin v bng routing
trong h thng Linux ta s dng lnh nào
trong các lây
a. ifconfig
b. netstat -nr
c. route –n
d. b và c đúng
29. Linux da trên nn tng c
a. MS DOS
b. WINDOW XP
c. UNIX
d. WINDOW SERVER 2003
30. xem ni dung mt tn
trong Linux ta có th dùng lnh nào sau
a. cat
b. less
c. more
d. Cả 3 lệnh trên
31. hy b lc
hin:
a. Nhấn Ctrl + D
b. Nhấn Ctrl + S
c. Nhấn Ctrl + P
d. Nhấn Ctrl + C
32. Mi thit b trong Linux là mt tp tin
a. /etc
b. /dev
c. /mnt
d. /home
33. Mi user còn có mnh danh riêng gi
a. UDI
b. UID
c. DIU
4
d. IUD
34. Dòng lnh gì s cho phép mt qun tr
viên thêm s n thoi ci dùng
hin vào h tht bình lun?
a. echo bsmith:x:502:502:555-
1234:/home/chris:/bin/bash> /etc/passwd
b. modinfo –u bsmith 555.1234
c. usermod –c 555-1234 bsmith
d. useradd –u bsmith –c 555-1234
35. Th u tiên trên mt h thng
là:
a. eth0
b. etho0
c. eth1
d. hme0
36.
a. #usermod [options] <username>
b. #useradd [options] <username>
c. #userdel [option] <username>
d. Tất cả đều đúng
37. Khi áp dng quota cho thc nào thì
i là m
a. partition
b. group
c. user
d. tất cả đều đúng
38. c to nhia ch IP trên
card mc g
a. IP alias
b. IP config
c. IP add
d. IP address
39. tm thi stop mt card mng ta dùng
lnh nào
a. ifconfig eth1 up
b. ifconfig eth1 start
c. ifconfig eth1 down
d. ifconfig eth1 stop
40. Tp tin nào cha các mount point mc
nh khi h thng boot lên:
a. /etc/mtab
b. /etc/mount.conf
c. /etc/fstab
d. /etc/modules.conf
41. Tp tin có du chc có
c bit:
Ví dụ: .hello.txt
a. Tập tin ẩn
b. Thực thi
c. Đây là tập tin cấu hình
d. Không thấy được với lệnh ls
42. chép ni dung file1 vào cui file2, s
dng lnh?
a. cat file1 file2
b. more file1 2> file2
c. cat file1 >> file2
d. copy file1 >> file2
43. Có ít nht bao nhiêu patition c c
tt LINUX
a. 1
b. 2
c. 3
d. Lớn hơn 2
44. Trong trình son tho vi, lnh nào dùng
ghi và thoát?
a. :wq
b. wq
c. wq!
d. :qw
45. Di li dùng không
phi là qun tr
a. #
5
b. $
c. %
d. &
46.
a. #man
b. #hostName
c. #su
d. #lilo
47. Dch v SSH trong Linux là gì?
a. Secure Socket Shell
b. Secure Shell
c. Samba Shell
d. Không là dịch vụ gì cả
48. Làm th login t xa qua mng vào
mt máy Linux:
a. Dùng telnet
b. Dùng ssh
c. Dùng rlogin
d. Tất cả đều đúng
49. Gi s ta mun thêm vào bng routing
m ng mi: qua mng
192.168.10.0/24 thì phi qua gateway
172.16.10.140 ta làm cách nào:
a. route add –net 192.168.10.0 netmask
255.255.255.0 gw 172.16.10.140
b. route add –net 192.168.10.0 mask
255.255.255.0 gw 172.16.10.140
netmask 255.255.255.0
c. route add –net 192.168.10.0/25 gw
172.16.10.140
d. route add –net 192.168.10.0 netmask
255.255.255.0 gw 172.16.10.0
50. xem tr ca
mt máy Linux ta s dng lnh nào trong
các l:
a. ipconfig
b. ifconfig
c. netstat
d. route
51. xem các thông tin v bng routing
trong h thng Linux ta s dng lnh nào
trong các l:
a. ifconfig
b. netstat -nr
c. route –n
d. b và c đúng
52. p ca tài khon
nh?
a. userchange –name newuser user
b. passwd –n newuser user
c. usermod –l newuser user
d. usermod –m user newuser
53. thc hin phân gic cho các
máy thuc mng 192.168.20.0, ta cnh
a. 192.168.20.0.in-addr.arpa
b. 192.168.20.in-addr.arpa
c. 20.168.192.in-addr.arpa
d. Tất cả đều đúng
54. Ba
bn.Bn mun có 5 partitions khác nhau
c 4 partition. Còn
partition th 5 không cách nào to ra
c. y ra:
a. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo
hơn 4 partition.
6
b. Bạn phải tạo swap partition .
c. Linux không cho phép tạo hơn 4
partitions.
d. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
55. Tp tin nào cha ánh x tên-a ch IP
cc b?
a. /etc/host.conf
b. /etc/hosts
c. /etc/resolv.conf
d. /etc/named.conf
56. Trong dch v httpd (Apache), xây
dng "máy Web o", ta cn ch khi dn
nào?
a. Directory
b. VirtualMachine
c. VirtualHost
d. Tất cả đều sai
57. Mt máy ch la ch IP sau:
192.168.1.2 mạng mặc định và địa chỉ
broadcast là gì?
a. Network: 192.168.1.0; Broadcast:
192.168.1.255
b. Network: 192.0.0.1; Broadcast: 192.0.0.2
c. Network: 192.0.0.0; Broadcast:
192.168.1.0
d. Network: 192.168.1.1; Broadcast:
192.168.1.0
58. to ta ni dung ca
hai t
lnh:
a. cat data odd > new
b. cat > data odd new
c. cat data odd new
d. cat data + odd > new
59. Mun hiu chnh mc chy (runlevel) khi
khng h thng Linux, thì chúng ta
phi hiu chnh tp tin:
a. /ect/boot.cfg
b. /boot/grub/grub.conf
c. /etc/inittab
d. /etc/tnit.d/rc.sysinit
60. Trên Fedora Core, tp tin cu hình ch
ng dn cc fonts ca h
thng là:
a. /etc/share/config
b. /etc/share/fs/config
c. /usr/share/fonts/default
d. /urs/share/fonts/fs/config
Hết
Giáo viên ra đề
Nguyễn Võ Công Khanh
Bộ môn Tin học
Bộ Công Thương
Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
Khoa: Điện tử - Tin học
Bộ môn: Tin học
Đề thi cuối kỳ
Môn: Quản trị mạng Linux
Thời gian: 60 phút
Lớp: ________________________
Họ tên: ______________________
MSSV: ______________________
Lưu ý:
- Không được sử dụng tài liệu.
- Đánh dấu rõ ràng vào bảng trả lời, không đánh dấu vào đề thi.
- Nộp lại cả đề thi và bảng trả lời sau khi làm bài xong.
- Đề thi có 60 câu
BNG TR LI TRC NGHIM:
Ví d:
Chọn A
Bỏ A, chọn B
Bỏ B, chọn lại A
1.
A
B
C
D
2.
A
B
C
D
3.
A
B
C
D
4.
A
B
C
D
5.
A
B
C
D
6.
A
B
C
D
7.
A
B
C
D
8.
A
B
C
D
9.
A
B
C
D
10.
A
B
C
D
11.
A
B
C
D
12.
A
B
C
D
13.
A
B
C
D
14.
A
B
C
D
15.
A
B
C
D
16.
A
B
C
D
17.
A
B
C
D
18.
A
B
C
D
19.
A
B
C
D
20.
A
B
C
D
21.
A
B
C
D
22.
A
B
C
D
23.
A
B
C
D
24.
A
B
C
D
25.
A
B
C
D
26.
A
B
C
D
27.
A
B
C
D
28.
A
B
C
D
29.
A
B
C
D
30.
A
B
C
D
31.
A
B
C
D
32.
A
B
C
D
33.
A
B
C
D
34.
A
B
C
D
35.
A
B
C
D
36.
A
B
C
D
37.
A
B
C
D
38.
A
B
C
D
39.
A
B
C
D
40.
A
B
C
D
41.
A
B
C
D
42.
A
B
C
D
43.
A
B
C
D
44.
A
B
C
D
45.
A
B
C
D
46.
A
B
C
D
47.
A
B
C
D
48.
A
B
C
D
49.
A
B
C
D
50.
A
B
C
D
51.
A
B
C
D
52.
A
B
C
D
53.
A
B
C
D
54.
A
B
C
D
55.
A
B
C
D
56.
A
B
C
D
57.
A
B
C
D
58.
A
B
C
D
59.
A
B
C
D
60.
A
B
C
D
1
1. li thông tin ca các file có
c hin hành theo ta dùng
lnh ls vi tham s
a. -x
b. -n
c. –ax
d. -l
2. L t gói phn mm
"packagename.rpm"?
a. rpm –evh packagename.rpm
b. rpm –ivh packagename.rpm
c. rpm –q packagename.rpm
d. rpm –qa *.rpm
3. khóa tài khon "user", ta dùng lnh?
a. usermod –L user
b. passwd –l user
c. A và B đều sai
d. A và B đều đúng
4. Phn quan trng nht ca h u hành
Linux là:
a. Kernel
b. Shell
c. File System
d. Services
5. Trong mt min ít nht phi tn ti mt
Name Server thuc loi sau:
a. Caching Name Server.
b. Secondary Name Server.
c. Master Name Server.
d. Domain controller Name Server.
6. thit la ch IP cho mt máy Linux
ta s dng lnh nào trong các lnh sau
a. ifconfig
b. netstat
c. ipconfig
d. route
7. Khi to mt tài khoi dùng, thông
tin nào bt buc phc cung cp?
a. Mã nhận diện tài khoản (UID)
b. Shell
c. Tên đầy đủ (Full Name)
d. Tên đăng nhập
8. to tài khoi dùng "abc" là
thành viên ca nhóm "group", ta dùng
lnh:
a. useradd –g group abc
b. useradd –G group abc
c. useradd –m group abc
d. useradd group abc
9. Bn to mt user sinhvien mi bng cách
thêm vào /etc/passwd file m
sau
sinhvien:abcdef:501:501:tensinhvien:/ho
gp bn và nói không logon vào h thng
c. Bn kim tra và thy tên user và
mt khy ra?
a. UID và GID giống nhau
b. Bạn không gõ khoảng trống hoặc ngoặc
kép vào những vị trí cần thiết
c. Bạn không thể nhập mật khẩu trực tiếp.
Cần dùng lệnh passwd command để đăng
ký mật khẩu cho user.
d. Tên người dùng quá ngắn, tối thiểu nó
phải có độ dài 6 ký tự.
10. hy b lc
hin:
a. Nhấn Ctrl + D
b. Nhấn Ctrl + S
c. Nhấn Ctrl + P
d. Nhấn Ctrl + C
11. Mi thit b trong Linux là mt tp tin
a. /etc
b. /dev
c. /mnt
d. /home
Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
Khoa: Điện tử - Tin học
Bộ môn: Tin học
Đề thi cuối kỳ
Môn: Quản trị mạng Linux
Thời gian: 60 phút
2
12. Mi user còn có mnh danh riêng gi
a. UDI
b. UID
c. DIU
d. IUD
13. u gì xy ra vi mt tin trình khi ta
kill tin trình cha ca nó:
a. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
b. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
c. Không có gì ảnh hưởng
d. Tiến trình con sẽ chết theo
14. Bn có mi k thut viên s n
trong vài gi t phn cng
mi trong h thng ca bn. Bn không
mu cho anh ta bit password ca
có th tt máy
tính, h thng. Làm th nào bn có th
thc hin vic này?
a. Thêm tên người dùng của mình
/etc/shutdown.conf file.
b. Cho anh password của root và thay đổi
nó vào hôm sau
c. Thêm tên người dùng của mình
/etc/shutdown.allow
d. Bạn không thể làm điều này, chỉ có
người chủ có thể chạy lệnh tắt máy.
15. Lnh xóa toàn b c
/dir
a. rm –f /dir
b. rm –r /dir
c. rmdir /dir
d. rmdir –p /dir
16. Tp tin /etc/shadow cha thông tin gì ca
users h thng
a. Chứa profile của người dùng
b. Chứa uid,gid, home directory, shell
c. Chứa password của người dùng
d. Chứa login name
17. Nh
a. Theresa Hadden
b. thadden
c. TheresaH
d. T.H.
18. Máy tính ca bn có hai ng IDE
và b
cng bn chia thành hai patitions .Các
partition trên máy ca bn có tên là gì:
a. sda1, sda2, sdb1, sdb2
b. sda1, sda2, sda3, sda4
c. hda1, hda2, hdb1, hdb2
d. hda1, hda2, hda3, hda4
19. Bn Dung có username là sapa.Bn y nói
rng quên mt mt khp.Lnh
i qun tr s dgiúp
bn Dung reset li mt khu ca mình.
a. resetpassw
b. su sapa
c. passwd Dung
d. passwd sapa
20. T nào
: -rwx x x hello.sh
a. 755
b. 077
c. 644
d. 711
21. Mi tin trình chy trong h thng Linux
i:
a. PID
b. PGUID
c. PUID
d. GUID
22. c /dev cha:
a. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành
của hệ thống
b. Các tập tin dùng phát triển hệ thống
c. Các tập tin rác, tạm thời
d. Các tập tin đại diện thiết bị
3
23. Tp tin nào cha nhng thông tin cu
hình chính cho BIND(DNS)?
a. /etc.bind.conf
b. /etc/named.conf
c. /etc/dns.conf.
d. /var/named.conf
24. Trong tp tin khai báo các tham s cho
zone phân gii xuôi, kiu record nào ko
c phép s dng:
a. SOA
b. NS
c. CNAME
d. PTR
25. thit la ch IP cho card mng eth0
dùng lnh ifconfig, ta phi thc hin lnh
a. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask
255.255.255.0
b. ifconfig eth0 172.16.10.11/
255.255.255.0
c. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask
255.255.255.0
d. ifconfig eth0 172.16.10.11 subnetmask
255.255.255.0
26. kim tra cu
hình dch v DNS?
a. dnscheck
b. BIND
c. resolve
d. nslookup
27. c ni dung m
ta phi làm th nào ?
a. cd /mnt/cdrom
b. Phải mount trước
c. eject cdrom
d. Không đọc được CD rom
28. Run level nào là shutdown h thng
a. Level 6
b. Level 5
c. Level 3
d. Level 0
29. vào mode edit insert ta phi
dùng lnh nào
a. Dùng phím F4
b. i
c. ESC :q
d. ESC :x
30. Lnh nào là nguy him nht khi chy ti
du nhp vi
dùng root?
a. unmount –a
b. df *
c. rm –rf *
d. fsck
31. xem các thông tin v bng routing
trong h thng Linux ta s dng lnh nào
trong các l
a. netstat -nr
b. route –n
c. ifconfig
d. b và c đúng
32. Linux da trên nn tng c
a. MS DOS
b. WINDOW XP
c. UNIX
d. WINDOW SERVER 2003
33. xem ni dung mt tn
trong Linux ta có th dùng lnh nào sau
a. cat
b. more
c. less
d. Cả 3 lệnh trên
34. Dòng lnh gì s cho phép mt qun tr
viên thêm s n thoi ci dùng
hin vào h tht bình lun?
a. usermod –c 555-1234 bsmith
4
b. useradd –u bsmith –c 555-1234
c. echo bsmith:x:502:502:555-
1234:/home/chris:/bin/bash> /etc/passwd
d. modinfo –u bsmith 555.1234
35. Th u tiên trên mt h thng
là:
a. eth0
b. etho0
c. eth1
d. hme0
36.
a. #usermod [options] <username>
b. #useradd [options] <username>
c. #userdel [option] <username>
d. Tất cả đều đúng
37. Khi áp d mc nào thì
i là m
a. partition
b. group
c. user
d. tất cả đều đúng
38. c to nhia ch IP trên
card mc g
a. IP alias
b. IP config
c. IP add
d. IP address
39. tm thi stop mt card mng ta dùng
lnh nào
a. ifconfig eth1 up
b. ifconfig eth1 start
c. ifconfig eth1 down
d. ifconfig eth1 stop
40. Tp tin nào cha các mount point mc
nh khi h thng boot lên:
a. /etc/fstab
b. /etc/mtab
c. /etc/mount.conf
d. /etc/modules.conf
41. Tp tin có du chc có
c bit:
Ví dụ: .hello.txt
a. Tập tin ẩn
b. Thực thi
c. Đây là tập tin cấu hình
d. Không thấy được với lệnh ls
42. chép ni dung file1 vào cui file2, s
dng lnh?
a. cat file1 file2
b. more file1 2> file2
c. cat file1 >> file2
d. copy file1 >> file2
43. Có ít nht bao nhiêu patition c c
tt LINUX
a. 1
b. 2
c. 3
d. Lớn hơn 2
44. Trong trình son tho vi, lnh nào dùng
ghi và thoát?
a. :wq
b. wq
c. wq!
d. :qw
45. Di li dùng không
phi là qun tr
a. #
b. $
c. %
d. &
46.
a. #su
5
b. #lilo
c. #man
d. #hostName
47. Dch v SSH trong Linux là gì?
a. Secure Socket Shell
b. Secure Shell
c. Samba Shell
d. Không là dịch vụ gì cả
48. Làm th login t xa qua mng vào
mt máy Linux:
a. Dùng telnet
b. Dùng ssh
c. Dùng rlogin
d. Tất cả đều đúng
49. Gi s ta mun thêm vào bng routing
m ng mi: qua mng
192.168.10.0/24 thì phi qua gateway
172.16.10.140 ta làm cách nào:
a. route add –net 192.168.10.0 mask
255.255.255.0 gw 172.16.10.140
netmask 255.255.255.0
b. route add –net 192.168.10.0/25 gw
172.16.10.140
c. route add –net 192.168.10.0 netmask
255.255.255.0 gw 172.16.10.140
d. route add –net 192.168.10.0 netmask
255.255.255.0 gw 172.16.10.0
50. xem tr ca
mt máy Linux ta s dng lnh nào trong
các l:
a. ipconfig
b. ifconfig
c. netstat
d. route
51. xem các thông tin v bng routing
trong h thng Linux ta s dng lnh nào
trong các l:
a. ifconfig
b. netstat -nr
c. route –n
d. b và c đúng
52. p ca tài khon
nh?
a. userchange –name newuser user
b. passwd –n newuser user
c. usermod –l newuser user
d. usermod –m user newuser
53. thc hin phân gic cho các
máy thuc mng 192.168.20.0, ta cnh
a. 192.168.20.0.in-addr.arpa
b. 192.168.20.in-addr.arpa
c. 20.168.192.in-addr.arpa
d. Tất cả đều đúng
54. Ba
bn.Bn mun có 5 partitions khác nhau
c 4 partition. Còn
partition th 5 không cách nào to ra
c. y ra:
a. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo
hơn 4 partition.
b. Bạn phải tạo swap partition .
c. Linux không cho phép tạo hơn 4
partitions.
d. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
55. Tp tin nào cha ánh x tên-a ch IP
cc b?
a. /etc/host.conf
b. /etc/hosts
6
c. /etc/resolv.conf
d. /etc/named.conf
56. Trong dch v httpd (Apache), xây
dng "máy Web o", ta cn ch khi dn
nào?
a. VirtualHost
b. Directory
c. VirtualMachine
d. Tất cả đều sai
57. Mt máy ch la ch IP sau:
192.168.1.2 mạng mặc định và địa chỉ
broadcast là gì?
a. Network: 192.168.1.0; Broadcast:
192.168.1.255
b. Network: 192.0.0.1; Broadcast: 192.0.0.2
c. Network: 192.0.0.0; Broadcast:
192.168.1.0
d. Network: 192.168.1.1; Broadcast:
192.168.1.0
58. to ta ni dung ca
hai t
lnh:
a. cat data odd > new
b. cat > data odd new
c. cat data odd new
d. cat data + odd > new
59. Mun hiu chnh mc chy (runlevel) khi
khng h thng Linux, thì chúng ta
phi hiu chnh tp tin:
a. /ect/boot.cfg
b. /boot/grub/grub.conf
c. /etc/inittab
d. /etc/tnit.d/rc.sysinit
60. Trên Fedora Core, tp tin cu hình ch
ng dn cc fonts ca h
thng là:
a. /etc/share/config
b. /etc/share/fs/config
c. /usr/share/fonts/default
d. /urs/share/fonts/fs/config
Hết
Giáo viên ra đề
Nguyễn Võ Công Khanh
Bộ môn Tin học
Bộ Công Thương
Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
Khoa: Điện tử - Tin học
Bộ môn: Tin học
Đề thi cuối kỳ
Môn: Quản trị mạng Linux
Thời gian: 60 phút
Lớp: ________________________
Họ tên: ______________________
MSSV: ______________________
Lưu ý:
- Không được sử dụng tài liệu.
- Đánh dấu rõ ràng vào bảng trả lời, không đánh dấu vào đề thi.
- Nộp lại cả đề thi và bảng trả lời sau khi làm bài xong.
- Đề thi có 60 câu
BNG TR LI TRC NGHIM:
Ví d:
Chọn A
Bỏ A, chọn B
Bỏ B, chọn lại A
1.
A
B
C
D
2.
A
B
C
D
3.
A
B
C
D
4.
A
B
C
D
5.
A
B
C
D
6.
A
B
C
D
7.
A
B
C
D
8.
A
B
C
D
9.
A
B
C
D
10.
A
B
C
D
11.
A
B
C
D
12.
A
B
C
D
13.
A
B
C
D
14.
A
B
C
D
15.
A
B
C
D
16.
A
B
C
D
17.
A
B
C
D
18.
A
B
C
D
19.
A
B
C
D
20.
A
B
C
D
21.
A
B
C
D
22.
A
B
C
D
23.
A
B
C
D
24.
A
B
C
D
25.
A
B
C
D
26.
A
B
C
D
27.
A
B
C
D
28.
A
B
C
D
29.
A
B
C
D
30.
A
B
C
D
31.
A
B
C
D
32.
A
B
C
D
33.
A
B
C
D
34.
A
B
C
D
35.
A
B
C
D
36.
A
B
C
D
37.
A
B
C
D
38.
A
B
C
D
39.
A
B
C
D
40.
A
B
C
D
41.
A
B
C
D
42.
A
B
C
D
43.
A
B
C
D
44.
A
B
C
D
45.
A
B
C
D
46.
A
B
C
D
47.
A
B
C
D
48.
A
B
C
D
49.
A
B
C
D
50.
A
B
C
D
51.
A
B
C
D
52.
A
B
C
D
53.
A
B
C
D
54.
A
B
C
D
55.
A
B
C
D
56.
A
B
C
D
57.
A
B
C
D
58.
A
B
C
D
59.
A
B
C
D
60.
A
B
C
D
1
1. li thông tin ca các file có
c hin hành theo ta dùng
lnh ls vi tham s
a. –ax
b. -l
c. -x
d. -n
2. L t gói phn mm
"packagename.rpm"?
a. rpm –q packagename.rpm
b. rpm –qa *.rpm
c. rpm –evh packagename.rpm
d. rpm –ivh packagename.rpm
3. thit la ch IP cho mt máy Linux
ta s dng lnh nào trong các lnh sau
a. ifconfig
b. netstat
c. ipconfig
d. route
4. Khi to mt tài khoi dùng, thông
tin nào bt buc phc cung cp?
a. Tên đầy đủ (Full Name)
b. Mã nhận diện tài khoản (UID)
c. Shell
d. Tên đăng nhập
5. to tài khoi dùng "abc" là
thành viên ca nhóm "group", ta dùng
lnh:
a. useradd –G group abc
b. useradd –m group abc
c. useradd –g group abc
d. useradd group abc
6. u gì xy ra vi mt tin trình khi ta
kill tin trình cha ca nó:
a. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
b. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
c. Không có gì ảnh hưởng
d. Tiến trình con sẽ chết theo
7. khóa tài khon "user", ta dùng lnh?
a. usermod –L user
b. passwd –l user
c. A và B đều sai
d. A và B đều đúng
8. Bn to mt user sinhvien mi bng cách
thêm vào /etc/passwd file m
sau
sinhvien:abcdef:501:501:tensinhvien:/ho
gp bn và nói không logon vào h thng
c. Bn kim tra và thy tên user và
mt khu y ra?
a. UID và GID giống nhau
b. Bạn không gõ khoảng trống hoặc ngoặc
kép vào những vị trí cần thiết
c. Bạn không thể nhập mật khẩu trực tiếp.
Cần dùng lệnh passwd command để đăng
ký mật khẩu cho user.
d. Tên người dùng quá ngắn, tối thiểu nó
phải có độ dài 6 ký tự.
9. hy b lc
hin:
a. Nhấn Ctrl + P
b. Nhấn Ctrl + S
c. Nhấn Ctrl + D
d. Nhấn Ctrl + C
10. Mi thit b trong Linux là mt tp tin
a. /etc
b. /home
c. /dev
d. /mnt
11. Mi user còn có mnh danh riêng gi
l
a. DIU
b. IUD
c. UDI
d. UID
Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
Khoa: Điện tử - Tin học
Bộ môn: Tin học
Đề thi cuối kỳ
Môn: Quản trị mạng Linux
Thời gian: 60 phút
2
12. Phn quan trng nht ca h u hành
Linux là:
a. Kernel
b. Shell
c. File System
d. Services
13. Trong mt min ít nht phi tn ti mt
Name Server thuc loi sau:
a. Caching Name Server.
b. Secondary Name Server.
c. Master Name Server.
d. Domain controller Name Server.
14. Nh
a. Theresa Hadden
b. thadden
c. TheresaH
d. T.H.
15. Máy tính ca bn có hai ng IDE
và b
cng bn chia thành hai patitions .Các
partition trên máy ca bn có tên là gì:
a. sda1, sda2, sdb1, sdb2
b. sda1, sda2, sda3, sda4
c. hda1, hda2, hdb1, hdb2
d. hda1, hda2, hda3, hda4
16. Bn Dung có username là sapa.Bn y nói
rng quên mt mt khp.Lnh
i qun tr s dgiúp
bn Dung reset li mt khu ca mình.
a. resetpassw
b. su sapa
c. passwd Dung
d. passwd sapa
17. T nào
: -rwx x x hello.sh
a. 755
b. 077
c. 644
d. 711
18. Mi tin trình chy trong h thng Linux
i:
a. PID
b. PGUID
c. PUID
d. GUID
19. c /dev cha:
a. Các tập tin đại diện trạng thái hiện hành
của hệ thống
b. Các tập tin dùng phát triển hệ thống
c. Các tập tin rác, tạm thời
d. Các tập tin đại diện thiết bị
20. Tp tin nào cha nhng thông tin cu
hình chính cho BIND(DNS)?
a. /etc.bind.conf
b. /etc/named.conf
c. /etc/dns.conf.
d. /var/named.conf
21. Trong tp tin khai báo các tham s cho
zone phân gii xuôi, kiu record nào ko
c phép s dng:
a. CNAME
b. PTR
c. SOA
d. NS
22. thit la ch IP cho card mng eth0
dùng lnh ifconfig, ta phi thc hin lnh
a. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask
255.255.255.0
b. ifconfig eth0 172.16.10.11 subnetmask
255.255.255.0
c. ifconfig eth0 172.16.10.11/
255.255.255.0
d. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask
255.255.255.0
23. kim tra cu
hình dch v DNS?
a. dnscheck
b. BIND
3
c. resolve
d. nslookup
24. Bn có mi k thut viên s n
trong vài gi t phn cng
mi trong h thng ca bn. Bn không
mu cho anh ta bit password ca
có th tt máy
tính, h thng. Làm th nào bn có th
thc hin vic này?
a. Thêm tên người dùng của mình
/etc/shutdown.conf file.
b. Cho anh password của root và thay đổi
nó vào hôm sau
c. Thêm tên người dùng của mình
/etc/shutdown.allow
d. Bạn không thể làm điều này, chỉ có
người chủ có thể chạy lệnh tắt máy.
25. L xóa toàn b c
/dir
a. rm –f /dir
b. rm –r /dir
c. rmdir /dir
d. rmdir –p /dir
26. Tp tin /etc/shadow cha thông tin gì ca
users h thng
a. Chứa profile của người dùng
b. Chứa uid,gid, home directory, shell
c. Chứa password của người dùng
d. Chứa login name
27. vào mode edit insert ta phi
dùng lnh nào
a. Dùng phím F4
b. i
c. ESC :q
d. ESC :x
28. Lnh nào là nguy him nht khi chy ti
du nhp vi
dùng root?
a. unmount –a
b. df *
c. rm –rf *
d. fsck
29. xem các thông tin v bng routing
trong h thng Linux ta s dng lnh nào
trong các l
a. netstat -nr
b. route –n
c. ifconfig
d. b và c đúng
30. Linux da trên nn tng c
a. MS DOS
b. WINDOW XP
c. UNIX
d. WINDOW SERVER 2003
31. xem ni dung mt tn
trong Linux ta có th dùng lnh nào sau
a. cat
b. more
c. less
d. Cả 3 lệnh trên
32. Dòng lnh gì s cho phép mt qun tr
viên thêm s n thoi ci dùng
hin vào h tht bình lun?
a. modinfo –u bsmith 555.1234
b. useradd –u bsmith –c 555-1234
c. echo bsmith:x:502:502:555-
1234:/home/chris:/bin/bash> /etc/passwd
d. usermod –c 555-1234 bsmith
33. Th u tiên trên mt h thng
là:
a. eth0
b. eth1
c. etho0
d. hme0
34.