Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Ma Trận đề kiểm tra học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.13 KB, 1 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
VẬT LÝ 12 - CTC
1. Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung Tổng số tiết Lý thuyết
Số tiết thực Trọng số
LT VD LT VD
Chương IV.
Dao động và sóng điện từ
05 04 2,8 2,2 8,0 6,3
Chương V
Sóng ánh sáng
10 05 3,5 6,5 10,0 15,6
Chương VI
Lượng tử ánh sáng
07 05 3,5 3,5 10,0 10,0
Chương VII
Hạt nhân nguyên tử
09 07 4,9 4,1 17,0 11,7
Chương VIII
Từ vi mô đến vĩ mô
04 02 1,4 2,6 4,0 7,4
Tổng 35 23 100
2. Bảng tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ: 30 câu trắc nghiệm khách quan
Cấp độ Nội dung Trọng số
Số lượng câu
(Chuẩn cần KT)
Điểm số
Câp độ 1,2
Chương IV.
Dao động và sóng điện từ
8,0 02 1,0


Chương V
Sóng ánh sáng
10,0 03 1,0
Chương VI
Lượng tử ánh sáng
10,0 03 1,0
Chương VII
Hạt nhân nguyên tử
17,0 05 2,0
Chương VIII
Từ vi mô đến vĩ mô
4,0 01 0,5
Cấp độ 3,4
Chương IV.
Dao động và sóng điện từ
6,3 02 0,5
Chương V
Sóng ánh sáng
15,6 05 1,5
Chương VI
Lượng tử ánh sáng
10,0 03 1,0
Chương VII
Hạt nhân nguyên tử
11,7 04 1,0
Chương VIII
Từ vi mô đến vĩ mô
7,4 02 0,5
Tổng 100 30 10
Cấp độ 1,2: 5,5 điểm; Cấp độ 3,4: 4,5 điểm

3. Khung ma trận đề cần kiểm tra:
Tên chương
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chương IV.
Dao động và sóng điện từ
01
0,5đ
01
0,5đ
01
0,25đ
01
0,25đ
04
1,5đ
Chương V
Sóng ánh sáng
01
0,25đ
02
0,75đ

03
1,0đ
02
0,5đ
08
2,5đ
Chương VI
Lượng tử ánh sáng
01
0,25đ
02
0,75đ
02
0,75đ
01
0,25
06
2,0đ
Chương VII
Hạt nhân nguyên tử
02
0,5đ
03
1,5đ
03
0,75đ
01
0,25đ
09
3,0đ

Chương VIII
Từ vi mô đến vĩ mô
01
0,5đ
0 01
0,25đ
01
0,25đ
03
1,0đ
Tổng số câu
Tổng số điểm(%)
06
2đ = 20%
08
3,5đ = 35%
10
3,0đ = 30%
06
1,5đ = 15%
30
10đ = 100%

×