Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI THU DAI HOC 2013 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.81 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT TÂY TIỀN HẢI
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2012 - 2013
MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi:
Câu 1: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và độ tự cảm
0,4
H
π
. Đặt vào hai đầu cuộn dây
một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U
0
cos(100πt – π/2) V. Tại thời điểm t = 0,1 s cường độ
dòng điện trong mạch có giá trị
25,2−
A. Biên độ của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn
dây bằng
A.
110 2
V. B.
220 2
V. C.
200 2
V. D. 220 V.
Câu 2: Đặt điện áp u = U
0
cosωt (V) (U


0
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
4
5
π
H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω=ω
0
thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại I
m
. Khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì cường
độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng I =
2
m
I
. Biết ω
1
– ω
2
= 240π rad/s. Giá
trị của R bằng
A. 150 Ω. B. 192 Ω. C. 160 Ω. D. 50 Ω.
Câu 3: Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Trong đó cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần có giá trị R = 100


và tụ điện có điện dung C
không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz. Thay đổi L người ta
thấy khi L = L
1
và khi L = L
2
=
1
L
2
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau nhưng
cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc π/3. Giá trị của L
2
và điện dung C lần lượt là
A.
FH
π
π
3
10
;
3
34
4−
B.
4
4 3 10
H; F.
3 3


π
π
C.
FH
π
π
3
10
;
3
32
4−
D.
4
4 3 3.10
H; F.
2 3

π
π
Câu 4: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
HL
π
1
=
, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt
vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có biểu thức
AB
u 100 2cos100 t (V)

= π
. Vôn kế có điện trở
rất lớn mắc vào hai đầu đoạn AN. Để số chỉ của vôn kế không đổi với mọi giá trị của biến trở R
thì điện dung C của tụ điện có giá trị bằng
A.
4
10
F.
2

π
B.
4
10
F.

π
C.
4
10
F.
3

π
D.
4
10
F.
4


π
Câu 5: Hai tụ điện
01
3CC
=

02
6CC
=
mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện
động
VE 6
=
để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch
dao động điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại thì người ta nối tắt hai
cực của tụ
.
1
C
Hiệu điện thế cực đại trên cuộn dây của mạch dao động sau đó là
A.
.3V
B.
.32 V
C.
.23 V
D.
.63 V
Câu 6: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 80


, cuộn
dây có r = 20

, độ tự cảm L = 318mH và tụ điện có điện dung C = 15,9
µF
.
Đặt
vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U
2
cos ω t, tần số dòng điện
t
hay đổ
i
được.
Đ
i
ện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 332,6V.
Đ
i
ện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 100V. B. 220V. C. 200V. D. 110V.
Câu 7: Ba linh kiện tụ điện, điện trở, cuộn dây được đặt riêng biệt trong ba hộp kín có đánh số
bên ngoài một cách ngẫu nhiên bằng các số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp đối với một dòng điện
1
xoay chiều có tần số xác định đều bằng
1k


. Tổng trở của hộp 1, 2 mắc nối tiếp đối với dòng

điện xoay chiều đó là Z
12
=
2
k


. Tổng trở của hộp 2, 3 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay
chiều đó là Z
23
=
0,5k


. Từng hộp 1, 2, 3 lần lượt là
A. C, R, cuộn dây. B

. R, C, cuộn dây. C. C, cuộn dây, C. D. R, cuộn dây, C.
Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều gồm: cuộn dậy thuần cảm L =
π
2
H, tụ điện có điện dung
C =
4
10.
2

π

F

, hộp X mắc nối tiếp. Hộp đen X chứa 2 trong 3 phần tử R
0
, L
0

hoặc C
0

mắc nối
tiếp.
Đ
ặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u
=
200

cos100πt(V)
. Biết
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2,8A, hệ số công suất của mạch
cos

ϕ
=
1. Các phần
tử trong X là
A. R
0
=
50



; C
0
=
31,8

µF
. B

. R
0
=
50


; C
0
= 21,22µF
C. R
0
=
50


; L
0
= 318mH. D. R
0
=
100



; C
0
=
318

µF
.
Câu 9: Đặt điện áp
tcos2Uu ω=
vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá
trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là
i. Hệ thưc liên hệ giữa các đại lượng là
A.
.1
I
i
U
u
2
2
2
2
=+
B.
.
4
1
I

i
U
u
2
2
2
2
=+
C.
.
2
1
I
i
U
u
2
2
2
2
=+
D.
.2
I
i
U
u
2
2
2

2
=+
Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dòng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì phát biểu nào
sau đây không đúng?
A. Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với cường độ dòng điện.
B. Điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm vuông pha với cường độ dòng điện.
C. Điện áp hai đầu điện trở thuần vuông pha với cường độ dòng điện.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 11: Mạch điện gồm ba phần tử R
1
, L
1
, C
1
mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng ω
1
và mạch
điện gồm ba phần tử R
2
, L
2
, C
2
mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng ω
2
.Biết ω
1
≠ ω
2
và L

1
=
2L
2
.Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch này là
A.
21
21

ωω
ωω
ω
+
=
B.
3
2

2
2
2
1
ωω
ω
+
=
C.
21

ωωω

=
D.
3
2

2
2
2
1
ωω
ω
+
=

Câu 12: Một nhà máy phát điện có công suất 36 (MW), hiệu điện thế hai cực máy phát 4 (kV).
Người ta nối hai cực máy phát với cuộn sơ cấp của máy tăng thế, số vòng dây của cuộn thứ cấp
của máy biến thế gấp 50 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp. Hiệu suất của máy biến thế là 90%.
Biết hệ số công suất ở cuộn thứ cấp là 0,9. Xác định dòng điện hiệu dụng nhận được ở cuộn thứ
cấp.
A. 180 A B. 160 A C. 140 A D. 120 A
Câu 13: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s.
Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu
kì dao động điều hòa của con lắc là 3 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của
con lắc là
A. 2,96 s. B. 2,35 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.
Câu 14: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương
Cq
7
10.639,3


=
được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m, trong điện trường có phương
ngang, E = 10000V/m tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79m/s
2
. Con lắc ở vị trí cân bằng
khi phương của sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc
A. 10
o
B. 20
o
C. 30
o
D. 60
o
Câu 15: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là Sai?
A. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
B. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
2
C. Khi một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số f
0
, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có
tần số 2f
0
; 3f
0
; 4f
0
….
D. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo

sát dao động âm.
Câu 16: Dùng con lắc đơn để điều khiển đồng hồ quả lắc, gia tốc rơi tự do là 9,819 m/s
2
, nhiệt độ
là 20
0
C, thì đồng hồ chạy đúng giờ. Cho hệ số nở dài của dây treo là 0,00002 (K
-1
). Nếu đưa về ở
Hà Nội, có gia tốc rơi tự do là 9,793 m/s
2
và nhiệt độ 30
0
C. Để đồng hồ chạy đúng thì phải tăng
hay giảm chiều dài bao nhiêu phần trăm?
A. Giảm 0,2848% B. Tăng 0,2848% C. Giảm 0,24479% D. Tăng 0,2846%
Câu 17: Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên
của lò xo là l
o
= 30cm. Lấy g =10m/s
2
. Khi lò xo có chiều dài 26cm thì vận tốc bằng không và lúc
đó lực đàn hồi có độ lớn 4N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,02J B. 0,08J C. 0,18J D. 1,5J
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương
ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 600
3
cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là
A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 4π m/s. D. 2π m/s.
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2 +

)
3
2cos(4
π
π
+t
(x tính bằng
cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2 cm lần thứ 2013 tại thời điểm
A.
12
12073
s. B. 1006,5 s. C. 3016 s. D.
6
6041
s.
Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và
lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo,
khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn
5 3
N
là 0,2 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,9 s là
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 40+20
2
cm.
Câu 21: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ m
1
. Ban đầu giữ vật m
1
tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm, đặt vật nhỏ m

2
=2m
1
trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m
1
. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo
phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì
khoảng cách giữa hai vật m
1
và m
2

A. 4,04 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,3 cm.
Câu 22: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N
nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến
64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 60Hz. D. 56Hz.
Câu 23: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A và
B cách nhau 26cm. Tốc độ truyền sóng 0,8m/s. Tần số dao động của hai nguồn A , B là 10Hz.
Gọi (C) là đường tròn tâm O nằm trên mặt nước (với O là trung điểm của AB) và có bán kính R =
8 cm. Trên (C) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ lớn nhất?
A.6. B. 10. C. 8. D. 14.
Câu 24: Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động
bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f’ = 50Hz. Trên dây có 5 nút
sóng (không kể A và B). Tốc độ truyền sóng trên dây này là
A. 10m/s. B. 24m/s. C. 20m/s. D. 28m/s.
Câu 25: Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Điểm M nằm trên
mặt nước cách nguồn O đoạn bằng d cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân

3
bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t
1
li độ dao động tại M bằng 2cm. Li độ dao động tại M vào
thời điểm t
2
= (t
1
+ 2,01)s bằng bao nhiêu ?
A. 2cm. B. -2cm. C. 0cm. D. -1,5cm.
Câu 26: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền được trong chân không.
B. ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc.
Câu 28: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao
động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao
động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao
động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao
động riêng của mạch.
Câu 29. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ
luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 30. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ
xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay
α
của bản linh
động. Khi
α
= 0
0
, tần số dao động riêng của mạch là 5 MHz. Khi
α
=120
0
, tần số dao động riêng
của mạch là 2MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 4 MHz thì
α
bằng
A. 30
0
B. 45
0
C. 12,86
0
D.90
0
Câu 31. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện

dung. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10V cung cấp cho mạch một năng lượng 40
J
µ
thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 2
s
µ
nằng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ
trường. Xác định L ?
A.
H
2
20
π
. B.
H
µ
π
2
6,2
. C.
H
µ
π
2
6,3
. D.
H
µ
π
2

20
Câu 32: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới lăng kính (có chiết suất n>1) và song song với đáy
một lăng kính, thì không xảy ra trường hợp:
A.Nếu đổi hướng chùm tia sáng tới thì chùm tia khúc xạ cũng đổi hướng.
B.Tia sáng đỏ bị lệch nhiều nhất, tia sáng tím bị lệch ít nhất.
C.Chùm sáng bị tán sắc.
D.Các tia sáng bị lệch về phía đáy lăng kính.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách hai khe
đến màn là 1m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38
µ
m
đến 0,76
µ
m. Tại điểm M cách vân trung tâm 4mm có mấy bức xạ cho vân sáng tại đó:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng
cách từ màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ
4
đơn sắc có bước sóng là λ
1
= 0,42µm, λ
2
= 0,56µm và λ
3
= 0,63µm. Khoảng cách giữa ba vân
sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm là :
A. 12,6cm. B. 12,6mm. C. 6,3cm. D. 6,3mm.
Câu 35: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới
mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 36: Chiết suất của nước đối với tia vàng là n
V
, tia chàm là n
C
. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai
ánh sáng vàng và chàm từ nước ra không khí với góc tới i sao cho
VC
n
i
n
1
sin
1
<<
. Quan sát ngoài
không khí thấy ánh sáng nào ló ra ?
A. tia chàm B. vàng
C. cả tia chàm và vàng D. không có tia nào
Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ
1
= 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng
9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ
1
và λ
2
thì người ta

thấy : từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 5 vân sáng cùng màu với vân sáng
trung tâm và tại M là một trong 5 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 21,6mm , bước sóng của
bức xạ λ
2
là :
A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,76μm. D. 0,65μm.
Câu 38: Chọn phát biểu đúng.
A. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tốc độ ánh sáng giảm đi vì
vậy năng lượng của phôtôn giảm đi.
B. Năng lượng của phôtôn không thể chia nhỏ và bằng nhau đối với mọi phôtôn.
C. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tần số ánh sáng không đổi
nên năng lượng của một phôtôn cũng không đổi.
D. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, bước sóng ánh sáng giảm đi
vì vậy năng lượng của phôtôn tương ứng sẽ tăng lên.
Câu 39: Chiếu bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,35µm vào catôt của một tế bào quang điện cần một
hiệu điện thế hãm U
1
= 3V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời λ
1
và λ
2
= 0,15µm thì
hiệu điện thế hãm khi đó là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s và điện tích của electron là q

e
= -1,6.10
-19
C.
A. 4V B.
56
433
V C. 6,31V D.
56
489
V
Câu 40: Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang phát quang.
A. Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra
ánh sáng có bước sóng khác.
B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Sự phát sáng của đèn pin là sự phát quang.
D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang
Câu 41: Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi
2
n
E 13,6/ n (eV),
= −
với
*.n N

Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có
năng lượng cao nhất là E
5
(ứng với quỹ đạo O). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà
đám khí trên có thể phát ra là

A. 27/8. B. 128/3. C. 32/27. D. 32/5.
Câu 42: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết được ba bước sóng dài nhất của các vạch
trong dãy Laiman thì có thể tính được bao nhiêu giá trị bước sóng của các vạch trong dãy
Banme?
5
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 43: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ và λ với λ = 3λ vào một tấm kim loại thì tỉ
số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 8. Giới hạn quang điện của kim
loại là λ. Mối quan hệ giữa bước sóng λ và giới hạn quang điện λ là?
A. λ = λ B. λ = λ C. λ = λ D.
21
5
λ
Câu 44: Trong quang phổ hidro, khi e chuyển từ quĩ đạo L về K sẽ phát ra photon có bước sóng λ. Gọi λ
là bước sóng của tia lam trong dãy Banme. Hãy xác định λ?
A. 5,4 λ B. 4 λ C. 4,5 λ D. 6 λ
Câu 45: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350µm, một tấm kẽm đang tích điện âm nối với một
điện nghiệm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,250µm vào tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ
dài thì điều nào sau đây mô tả đúng hiện tượng xảy ra?
A. Hai lá điện nghiệm xoè thêm ra.
B. Hai lá điện nghiệm có khoảng cách không đổi.
C. Hai lá điện nghiệm cụp vào rồi lại xòe ra.
D. Hai lá điện nghiệm cụp vào.
Câu 46: Đồng vị
24
11
Na
phóng xạ
-
β

với chu kì bán rã 15 giờ, tạo thành hạt nhân con
24
12
Mg
. Khi
nghiên cứu một mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát tỉ số khối lượng
24
12
Mg

24
11
Na
là 0,25. sau đó bao lâu tỉ số này bằng 19
A. 45 giờ. B. 30 giờ. C. 60 giờ. D. 25 giờ
Câu 47: Hạt nhân urani
238
92
U
sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì
206
82
Pb
. Trong quá
trình đó, chu kì bán rã của
238
92
U
biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.10
9

năm. Một khối đá được
phát hiện có chứa 4.10
20
hạt nhân
238
92
U
và 12.10
18
hạt nhân
206
82
Pb
. Giả sử khối đá lúc mới hình
thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của
238
92
U
. Tuổi
của khối đá khi được phát hiện là
A. 3,3.10
8
năm. B. 1,9.10
8
năm. C. 3,5.10
7
năm. D. 2,5.10
6
năm.
Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân

T và
α
lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Lấy 1u =
931,5 (MeV/c
2
). Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 17,599 MeV. B. 17,499 MeV. C. 17,799 MeV. D. 17,699 MeV.
Câu 49: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân
nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa:
A. urani và plutôni. B. nước nặng. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng.
Câu 50: Dùng hạt prôtôn có động năng
5,58
p
K MeV
=
bắn vào hạt nhân
23
11
Na
đứng yên, ta thu được
hạt
α
và hạt X có động năng tương ứng là
6,6 ; 2,64 .
X
K MeV K MeV
α
= =
Coi rằng phản ứng không
kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc

giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:
A. 170
0
. B. 150
0
. C. 70
0
. D. 30
0
.
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×