Tiết 2: Ôn tập tính
chất cơ bản của
phân số
MƠN TỐN LỚP:5
Tiết 2: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
a)Tính chất cơ bản của phân số:
Ví dụ 1:
==
3x6
3x5
6
5
18
15
Ví dụ 2:
==
3:18
3:15
18
15
6
5
Kết luận:
Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với một số
tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng số đã cho.
Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng
một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã
cho.
Tiết 2: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
b) Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số:
•
Rút gọn phân số:
Ví dụ:
====
3:12
3:9
12
9
10:120
10:90
120
90
4
3
Hoặc:
,
4
3
30:120
30:90
120
90
==
•
Quy đồng mẫu số các phân số:
Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số của
5
2
và
7
4
Lấy tích 5 x 7 = 35 là mẫu số chung (MSC). Ta có:
35
14
7x5
7x2
5
2
==
35
20
5x7
5x4
7
4
==
•
Quy đồng mẫu số các phân số:
Tiết 2: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
b) Ứng dụng tính chất cõ bản của phân số:
Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số của
5
3
và
10
9
Nhận xét: 10 : 5 = 2, chọn 10 là MSC. Ta có :
10
6
2x5
2x3
5
3
==
; giữ ngun
10
9
Tiết 2: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
Rút gọn các phân số sau:
=
25
15
5
3
5:25
5:15
=
=
27
18
3
2
9:27
9:18
=
=
64
36
16
9
4:64
4:36
=
Tiết 2: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
Quy đồng mẫu số các phân số:
248x3:.
8
5
3
2
) =MSCvàa
24
16
8x3
8x2
3
2
==
24
15
3x8
3x5
8
5
==
12:.
12
7
4
1
) MSCvàb
12
3
34
31
4
1
34:12
==⇒
=↔
x
x
Giữ ngun
12
7
Tìm các phân số bằng nhau
trong các phân số dưới đây
Tiết 2: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
100
40
;
35
20
;
21
12
;
30
12
;
7
4
;
5
2
Các cặp phân số bằng nhau là:
30
12
100
40
5
2
==
35
20
21
12
7
4
==