Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi giữa kỳ học kỳ 2 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.43 KB, 6 trang )

ụn th
Trng Tiu hc Thanh Thnh KIM TRA GIA HC K II
H v tờn: MễN: TING VIT - KHI 1
Lp: 1 A Thi gian: 60 phỳt
im
A. KIM TRA C: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
- Yêu cầu học sinh đọc một trong các bài:
- Trng em
- Bn tay m
- Cái nhãn vở
II. Đọc thầm bài Bàn tay mẹ ( sách Tiếng Việt lớp 1 tập 2 trang 55) và
khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng.
Câu 1: ( 1 điểm)
Bàn tay của mẹ Bình làm những việc gì cho ch em Bỡnh?
A. Mẹ đi chợ, nấu cơm.
B. Mẹ tắm cho em bé.
C. Mẹ giặt một chậu tã lót đầy.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2: ( 1 điểm)
Cõu vn no din t tỡnh cm ca Bỡnh i vi ụi bn tay m?
A. Hng ngy, ụi bn tay ca m phi lm bit bao nhiờu l vic.
B. Bỡnh yờu lm ụi bn tay rỏm nng, cỏc ngún tay gy gy, xng xng ca m.
C. Bàn tay của mẹ Bình thon dài, xinh xinh.

Nh ph huynh ụn li cho cỏc em cỏc kin thc ó hc chun bi thi
B. KIM TRA VIT: 10 điểm
1. Chính tả: ( 8 điểm): Nhỡn chộp bi sau:

Tng chỏu
1


V ny ta tng chỏu yờu ta
T chỳt lũng yờu chỏu gi l
Mong chỏu ra cụng m hc tp
Mai sau chỏu giỳp nc non nh.
H Chớ Minh
2.
Bài tập: ( 2 điểm)
a. Điền vần: u hay iu vào chỗ chấm?( 1 điểm)
cái đ quả l
b. Điền ngh hay ng vào chỗ chấm? ?( 1 điểm)
ỉ hè à voi
BIU IM CHM TING VIT
I. KIM TRA C
1. Đọc thành tiếng: Học sinh đọc đúng, tốc độ đọc đạt tối thiểu 30 tiếng/ phút,
không ngọng: 8 điểm.
2. Đọc thầm: Học sinh khoanh đúng mỗi câu đợc 1 điểm.
II. Kiểm tra viểt:
1. Chính tả: Học sinh viết đúng chữ, đúng kĩ thuật, bài trình bày đẹp đợc 8 điểm.
- Chỉ yêu cầu học sinh viết chữ hoa mà không trừ điểm kĩ thuật.
2
- Học sinh viết sai 1 chữ trừ 1 điểm.
- Giáo viên trong tổ thống nhất trừ điểm kĩ thuật cụ thể.
2. Bài tập:
a. Học sinh điền đúng mỗi vần đợc 0, 5 điểm.
b. Học sinh điền đúng mỗi vần đợc 0, 5 điểm.

Trng Tiu Thanh Thnh KIM TRA GIA HC K II
H v tờn: MễN: TON - KHI 1
Lp: 1A Thi gian: 40 phỳt


im
I. PHN TRC NGHIM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng
Bài 1: Kết qu ca phép tính 40 - 10 là:
A. 60 B. 20 C. 30
Bài 2: Kết qu ca phép tính 15 + 2 + 1 = l:
A. 17 B. 18 C. 19
Bài 3: Số thích hợp viết vo ch chm ca 40 + = 90 l:
A. 10 B. 40 C. 50
Bài 4: Dấu thích hợp viết vào ch chm ca 14 + 2 17 l:
3
A. > B. < C. =
Bµi 5: Sè 75 đọc là:
A. Bảy mươi lăm B. Bảy lăm C. Bảy mươi năm
Bµi 6: Sè nhá nhÊt trong c¸c sè: 80, 40, 70, 20, 50 lµ:
A. 20 B. 40 C. 50
Bµi 7: Lan có 6 bức tranh, mỗi bức tranh một màu, gồm 3 loại màu xanh, đỏ, tím.Biết
số bức tranh màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Vậy Lan có …. bức tranh màu
xanh.
A. 1 B. 2 C. 3
Bµi 8: Trong hình vuông có:

A. Một điểm, đó là điểm B.
 A D B. Hai điểm, đó là điểm B; E.
 B  E
 G

C
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 ®iÓm
Bµi 1: Đặt tính rồi tính( 2 ®iÓm)
17 - 4 20 + 20 15 - 5 12 + 4




Bµi 2: TÝnh( 2 ®iÓm)
70 - 30 = 13cm – 1cm =
12 – 2 + 4 = 17cm – 7cm =
Bµi 3:(1, 5 ®iÓm) Nhµ Lan nu«i 14 con gµ, mÑ Lan mua thªm 3 con gµ n÷a. Hái nhµ Lan
cã tÊt c¶ bao nhiªu con gµ?
Bài giải



Bµi 4: ( 0,5 ®iÓm) H×nh vÏ díi ®©y cã h×nh tam gi¸c.
4
BIU IM MễN TON
I. PHN TRC NGHIM (4 điểm):
Học sinh khoanh vào đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm.
Câu 1: C Câu 5: A
Câu 2: B Câu 6: A
Câu 3: C Câu 7: C
Câu 4: B Câu 8: B
II. PHN T LUN: 6 điểm
Câu 1: Học sinh làm đúng mỗi phép tính đợc 0,5 điểm.
Câu 2: Học sinh làm đúng mỗi phép tính đợc 0,5 điểm.
Câu 3: Học sinh làm đúng câu lời giải, phép tính, đáp số mỗi phần đợc 0,5 điểm.
Câu 4: Học sinh đếm đợc 4 hình tam giác thì đợc 0,5 điểm.
5
6

×