Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề thi HKII tin 8 năm học 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.47 KB, 9 trang )

Ma trận đề
Cấp độ
Nội dụng
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
C. độ thấp C. độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Câu lệnh lặp
3 câu
(0,75đ)
1 câu
(0,5đ)
4 câu
(1,25
đ)
12,5
%
Lặp với số lần cha
biết trớc
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(0,25đ)
4 câu
(2đ)
1 câu
(2đ)
8 câu
(4,75
đ)


47,5
%
Làm việc với dãy số
1 câu
(0.25đ)
4 câu
(2đ)
1 câu
(0,5đ)
6 câu
(2,75
đ)
27,5
%
Phần mềm học tập
1 câu
(0,25đ)
1 câu
(1đ)
2 câu
(1,25
đ)
12,5
%
Tổng
7 câu
(1,75đ)
17,5 %
5 câu
(2,25đ)

22,5%
7 câu
(4đ)
40 %
1 câu
(2đ)
20%
20
câu
(10đ)
100%
Trờng THCS Chi Lăng Nam KIểM TRA học kì ii năm học 2012 - 2013
Họ và tên:. MÔN: TIN học 8
Lớp: 8 Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm Lơi phê của thầy, cô giáo
Đề 1:
I. Trắc nghiệm (2 điểm) : Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất :
Câu 1: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 100] of real; D. Var a,b: array[1 - 100] of real;
Câu 2: Chọn phát biểu đúng:
A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trớc
B. Lặp vô hạn lần l lặp 1000 lần
C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện
D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần cha biết trớc
Câu 3: Trong câu lệnh For do, sau từ khóa Do có hai câu lệnh trở lên ta gói
chúng trong:
A. Begin readln; B. Begin and;
C. End Begin D. Begin end;
Câu 4: Em học vẽ hình học động với phần mềm:

A. Turbo Pascal B. Geogebra
C. Sun Times D. Finger Break Out
Câu 5: Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu:
i := 0; T := 0;
While i < 3 do
begin T := T + 1; i := i + 1; end;
A. T = 3 B. T = 2 C. T = 4 D. T = 5
Câu 6: Số lần lặp đợc tính nh thế nào?
A. Giá trị đầu giá trị cuối B. Giá trị đầu giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối giá trị đầu D. Giá trị cuối giá trị đầu + 1
Câu 7: Trong các hoạt động dới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần cha biết trớc:
A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.
B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.
C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.
D. Rằm tháng Giêng l Tết Nguyên tiêu.
Câu 8: Giá trị đầu và giá trị cuối của câu lệnh lặp For do có kiểu dữ liệu:
A. Số thực B. Số nguyên C. A, B đúng D. A, B sai
II. Tự luận (8 điểm) :
Câu 1. (3 điểm) Điền X vào các ô sao cho phù hợp và giải thích vì sao?
Câu Đúng Sai Giải thích
a) x:=1; while x<10 do x:=x+5;
b) var X: Array[5 10] Of Real;
c) X:=10; while X:=10 do X := X+5;
d) for i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;
e) X:=5; while X:=5 do X:=X+5;
f) X:=10; while X =10 do X =X+2;
Câu 2. (2 điểm)Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau:
a. Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.
b. Phần tử thứ 5 của mảng A đợc gán giá trị là 8.
c. Khai báo mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.

d. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng diem.
Câu 3. (2 điểm) Tìm số lần đợc lặp và tính tổng các số tự nhiên liên tiếp sao cho tổng đó lớn
hơn 100.
Câu 4 : (1 điểm) Cách khởi động phần mềm Yenka ? Màn hình làm việc chính của phần
mềm Yenka bao gồm mấy thành phần
bài làm:






















Trờng THCS Chi Lăng Nam KIểM TRA học kì ii năm học 2012 - 2013
Họ và tên:. MÔN: TIN học 8

Lớp: 8 Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm Lơi phê của thầy, cô giáo
Đề 2:
I. Trắc nghiệm (2 điểm) : Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất :
Câu 1: Trong các hoạt động dới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần cha biết trớc:
A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.
B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.
C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.
D. Rằm tháng Giêng l Tết Nguyên tiêu.
Câu 2: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 100] of real; D. Var a,b: array[1 - 100] of real;
Câu 3: Trong câu lệnh For do, sau từ khóa Do có hai câu lệnh trở lên ta gói
chúng trong:
A. Begin readln; B. Begin and;
C. End Begin D. Begin end;
Câu 4: Số lần lặp đợc tính nh thế nào?
A. Giá trị đầu giá trị cuối B. Giá trị đầu giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối giá trị đầu D. Giá trị cuối giá trị đầu + 1
Câu 5: Em học vẽ hình học động với phần mềm:
A. Turbo Pascal B. Geogebra
C. Sun Times D. Finger Break Out
Câu 6: Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu:
i := 0; T := 0;
While i < 3 do
begin T := T + 1; i := i + 1; end;
A. T = 3 B. T = 2 C. T = 4 D. T = 5
Câu 7: Giá trị đầu và giá trị cuối của câu lệnh lặp For do có kiểu dữ liệu:
A. Số thực B. Số nguyên C. A, B đúng D. A, B sai
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:

A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trớc
B. Lặp vô hạn lần l lặp 1000 lần
C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện
D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần cha biết trớc
II. Tự luận (8 điểm) :
Câu 1 : (1 điểm) Cách khởi động phần mềm Yenka ? Màn hình làm việc chính của phần
mềm Yenka bao gồm mấy thành phần
Câu 2. (2 điểm)Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau:
a. Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.
b. Phần tử thứ 5 của mảng A đợc gán giá trị là 8.
c. Khai báo mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
d. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng diem.
Câu 3. (3 điểm) Điền X vào các ô sao cho phù hợp và giải thích vì sao?
Câu Đúng Sai Giải thích
a) x:=1; while x<10 do x:=x+5;
b) var X: Array[5 10] Of Real;
c) X:=10; while X:=10 do X := X+5;
d) for i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;
e) X:=5; while X:=5 do X:=X+5;
f) X:=10; while X =10 do X =X+2;
Câu 4. (2 điểm) Tìm số lần đợc lặp và tính tổng các số tự nhiên liên tiếp sao cho tổng đó lớn
hơn 100.
bài làm:























ĐáP áN và biểu điểm
I/ Trắc nghiệm (2 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
B D D B A D C B
II/ Tự luận (8 điểm) :
Câu 1: (3 đ) Điền và giải thích đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Câu Đúng Sai Giải thích
a) x:=1; while x<10 do x:=x+5;
X
b) var X: Array[5 10] Of Real; X
c) X:=10; while X:=10 do X := X+5; X
Sau While phải là phép so sánh
d) for i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;

X
Biến đếm i phải là số nguyên
e) X:=5; while X>5 do X =X+5; X
Thiếu dấu : ở phép gán
f, for i:= 1 to 5 do j:=j+1; i:=i+1; X
Thiếu từ khóa begin.end
Câu 2: (2 đ) Khai báo đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Yêu cầu Câu lệnh và khai báo
a. Khai báo biến mảng A gồm 50 phần tử
thuộc kiểu dữ liệu số thực
a. Var A: array[1 50] of real; (0,5đ)
b. Phần tử thứ 5 của biến mảng A đợc gán giá
trị là 8
b. A[5]:=8; (0,5đ)
c. Khai báo biến mảng dayso gồm 50 phần tử
thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
c. Var dayso: array[1 50] of integer; (0,5đ)
d. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng
diem
d. readln(diem[2]); (0,5đ)
Câu 3: (3 đ) Viết chơng trình
Program tinh_tong_lon_hon_100;
Uses crt;
Var S,n : integer;
Begin
clrscr;
S:=0 ; n:= 1;
While S< 100 do
Begin
S:= S + n ; n:= n + 1;

End;
Writeln(So n nho nhat de tong > 100 la , n);
Writeln(Tong cua , n , so dau tien > 100 la , S);
readln
End.
ĐáP áN và biểu điểm đề 1
I/ Trắc nghiệm (2 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
B D D B A D C B
II/ Tự luận (8 điểm) :
Câu 1: (3 đ) Điền và giải thích đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Câu Đúng Sai Giải thích
a) x:=1; while x<10 do x:=x+5;
X
b) var X: Array[5 10] Of Real; X
c) X:=10; while X:=10 do X := X+5; X
Sau While phải là phép so sánh
d) for i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;
X
Biến đếm i phải là số nguyên
e) X:=5; while X>5 do X =X+5; X
Thiếu dấu : ở phép gán
f, for i:= 1 to 5 do j:=j+1; i:=i+1; X
Thiếu từ khóa begin.end
Câu 2: (2 đ) Khai báo đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Yêu cầu Câu lệnh và khai báo
a. Khai báo biến mảng A gồm 50 phần tử
thuộc kiểu dữ liệu số thực

a. Var A: array[1 50] of real; (0,5đ)
b. Phần tử thứ 5 của biến mảng A đợc gán giá
trị là 8
b. A[5]:=8; (0,5đ)
c. Khai báo biến mảng dayso gồm 50 phần tử
thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
c. Var dayso: array[1 50] of integer; (0,5đ)
d. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng
diem
d. readln(diem[2]); (0,5đ)
Câu 3: (2 đ) Viết chơng trình
Program tinh_tong_lon_hon_100;
Uses crt;
Var S,n : integer;
Begin
clrscr;
S:=0 ; n:= 1;
While S< 100 do
Begin
S:= S + n ; n:= n + 1;
End;
Writeln(So n nho nhat de tong > 100 la , n);
Writeln(Tong cua , n , so dau tien > 100 la , S);
readln
End.
Câu 4: (1 đ)
- HS nêu đợc 2 cách khởi động chơng trình Yenka (0,5đ)
- HS nêu đợc các thành phần chính của phần mềm Yenka (0,5đ)
ĐáP áN và biểu điểm đề 2
I/ Trắc nghiệm (2 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm

Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
C B
D
D B A B D
II/ Tự luận (8 điểm) :
Câu 1: (1 đ)
- HS nêu đợc 2 cách khởi động chơng trình Yenka (0,5đ)
- HS nêu đợc các thành phần chính của phần mềm Yenka (0,5đ)
Câu 2: (2 đ) Khai báo đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Yêu cầu Câu lệnh và khai báo
a. Khai báo biến mảng A gồm 50 phần tử
thuộc kiểu dữ liệu số thực
a. Var A: array[1 50] of real; (0,5đ)
b. Phần tử thứ 5 của biến mảng A đợc gán giá
trị là 8
b. A[5]:=8; (0,5đ)
c. Khai báo biến mảng dayso gồm 50 phần tử
thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.
c. Var dayso: array[1 50] of integer; (0,5đ)
d. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng
diem
d. readln(diem[2]); (0,5đ)
Câu3: (3 đ) Điền và giải thích đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Câu Đúng Sai Giải thích
a) x:=1; while x<10 do x:=x+5;
X
b) var X: Array[5 10] Of Real; X
c) X:=10; while X:=10 do X := X+5; X

Sau While phải là phép so sánh
d) for i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;
X
Biến đếm i phải là số nguyên
e) X:=5; while X>5 do X =X+5; X
Thiếu dấu : ở phép gán
f, for i:= 1 to 5 do j:=j+1; i:=i+1; X
Thiếu từ khóa begin.end
Câu 4: (2 đ) Viết chơng trình
Program tinh_tong_lon_hon_100;
Uses crt;
Var S,n : integer;
Begin
clrscr;
S:=0 ; n:= 1;
While S< 100 do
Begin
S:= S + n ; n:= n + 1;
End;
Writeln(So n nho nhat de tong > 100 la , n);
Writeln(Tong cua , n , so dau tien > 100 la , S);
readln
End.

×