Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.86 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
KIỂM TRA CUỐI HKII Năm học: 2009-2010 – Môn: TOÁN 5

Họ và tên: ……………………………………………. Số ký danh: …………….…
Lớp: …………. Trường: …………………………………………………………….
Mã phách
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể phát đề)
(Đối với học sinh dân tộc thiểu số thời gian làm bài 50 phút)


Giám khảo 1: Giám khảo 2: Điểm bằng số: Điểm bằng chữ: Mã phách:
I – TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng ở
mỗi câu sau:
1) Giá trị của chữ số 5 trong số 3,456 là ?
A. 50 B. 5 C.
5
10
D.
5
100
2) Phân số
3
4
được viết dưới dạng số thập phân là ?
A. 0,25 B. 0,5 C. 0,75 D. 3,4
3) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m
3
15 dm
3
= ………… m
3


.
A. 2,15 B. 2,015 C. 2015 D. 2150
4) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 20 phút = ………… giờ.
A. 1,2 B.
1
2
C.
4
3
D.
5
3
5) Thay số tự nhiên thích hợp vào x, biết:
4 1
3x
=
.
A. x = 3 B. x = 6 C. x = 9 D. x = 12
6) Tìm y, biết: y x 0,1 = 0,2
A. y = 2 B. y = 0,2 C. y = 0,02 D. y = 0,002
7) Số trung bình cộng của: 7,5 ; 9 và 10,5 là ?
A. 27 B. 8,5 C. 9 D. 9,5
8) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 giờ 20 phút + 4 giờ 40 phút) : 2 = ………. giờ
A. 3 B. 3,5 C. 4 D. 4,5
9) Một mặt bàn hình tròn có chu vi 3,768 m. Bán kính của mặt bàn là bao nhiêu ?
A. 1,2 m B. 1 m C. 0,8 m D. 0,6 m
10) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2 m, chiều rộng 1,5 m, chiều cao 1,2 m.
Hỏi bể đó chứa nhiều nhất là bao nhiêu lít nước ?
A. 3600 B. 3,6 C. 8,4 D. 8400
Giám thị 1: Giám thị 2: Hội đồng kiểm tra trường: ……………………………

Ngày kiểm tra: …………………………………………

II- TỰ LUẬN (5 điểm):
1) Tính (2 điểm):
a) (
1
2
+
1
3
) x
2
3
b) 51,3 : 1,5 - 26,5




2) (2 điểm): Quy Nhơn cách Bồng Sơn 90 km. Một ô tô khởi hành từ Bồng Sơn lúc
6 giờ 45 phút, đến Quy Nhơn lúc 9 giờ, biết dọc đường ô tô có dừng lại nghỉ 15 phút. Tính
vận tốc của ô tô.








3) (1 điểm). Cho tam giác vuông ABC và hình chữ nhật EKAD nằm trong tam giác

(như hình vẽ). Biết đoạn AK = 10 cm ; đoạn BK = 30 cm ;
đoạn AC = 50 cm.
a) Tính diện tích hình tam giác ABC.
b) Tính diện tích hình chữ nhật EKAD.











D
E
C A
B
K
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM
HOÀI ÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
♣♣♣ NĂM HỌC 2009 – 2010
♣♣♣

MÔN: Toán - Lớp 5
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5
điểm. Nếu khoanh tròn ở nhiều chữ cái trong cùng một câu thì không tính điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D C B C D A C B D A

II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):
Bài 1 (2 điểm) Đúng mỗi câu được 1 điểm.
Đáp án:
a) (
1
2
+
1
3
) x
2
3
b) 51,3 : 1,5 - 26,5
=
5
6
x
2
3
(0,5 đ) = 34,2 - 26,5 (0,5 đ)
=
5
9
(0,5 đ) = 7,7 (0,5 đ)
Bài 2 (2 điểm)
- Mỗi câu lời giải đúng được 0,5 điểm
- Mỗi phép tính giải đúng và tính đúng kết quả được 0,5 điểm.
Thời gian ô tô đi từ Bồng Sơn đến Quy Nhơn không kể thời gian nghỉ là :
9 giờ - (6 giờ 45 phút + 15 phút) = 2 (giờ)
Vận tốc ô tô là :

90 : 2 = 45 (km/giờ)
Đáp số: 45 (km/giờ)
Bài 3 (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm :
a) Độ dài cạnh AB là : 30 + 10 = 40 (cm) (0,25 điểm)
Diện tích tam giác ABC là :
(50 x 40) : 2 = 1000 (cm
2
) (0,25 điểm)
b) Nối EA. Diện tích tam giác EAC là :
(50 x 10) : 2 = 250 (cm
2
)
Diện tích tam giác EAB là :
1000 - 250 = 750 (cm
2
) (0,25 điểm)
Độ dài cạnh EK là :
(750 x 2) : 40 = 37,5 (cm)
Diện tích hình chữ nhật EKAD là : 37,5 x 10 = 375 (cm
2
) (0,25 điểm)
Đáp số : a/ 100 cm
2
; b/ 375 cm
2

* Chú ý: - Học sinh có cách giải khác hoặc làm gộp nhiều bước tính nhưng kết quả đúng
vẫn được tính điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là số nguyên theo quy tắc làm tròn 0,5 thành 1,0.
D

E
C A
B
K

×