Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề KT CKI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.39 KB, 11 trang )

Họ và tên HS:……………………………
Lớp:……… Phòng thi:…………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II ( Năm học: 2012-2013)
Môn: Toán 5
Câu 1: (2 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,300 ?
A. 0,03 B. 0,3 C. 3,0 D. 0,003
b/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm 0,094km = …… m là:
A. 9,4 B. 0,94 C. 94 D. 940
c/ 0,5 % = ?
A.
10
5
B.
100
5
C .
1000
5
D.
10000
5
d/ Có 60 lít dầu hoả được chứa đều vào 4 thùng. Hỏi 3 thùng như vậy chứa bao nhiêu lít dầu hoả ?
A. 180 lít B. 240 lít C. 80 lít D. 45 lít
Câu 2: ( 3điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 256,8 + 39,74 b/ 85,29 – 27,54 c/ 35,48 x 4,5 d/ 8,46 : 3,6
……………… …………………. ………………. ……………………
……………… …………………. ……………… ……………………
……………… …………………. ……………… ……………………
………………… …………………. ……………… ……………………
Câu 3: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:


(675,98 + 888,66 + 111,34) x 0,01 = ……………………………
= …………………………….
= …………………………….
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Một bể nuôi cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 200dm,chiều rộng 60dm, chiều cao 80dm. Hỏi thể
tích bể cá bằng bao nhiêu mét khối?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 5: (2,5 điểm)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ, cùng lúc đó một ô tô khác đi từ B đến A với vận
tốc 54km/giờ. Sau 2 giờ hai ô tô gặp nhau. Tính quãng đường AB.
Bài giải









BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 5
Câu 1:(2 điểm) khoanh đúng mỗi đáp án 0,5 điểm
1a. Đáp án B
1b.Đáp án C
1c. Đáp án C
1d. Đáp án D
Câu 2: (3 điểm) làm đúng mỗi phép tính a,b(0,5 điểm), mỗi phép tính c.d(1 điểm).

2a) 296,54; 2b) 57,75; 2c) 159,66; 2d) 2,35
Câu 3: (1 điểm), kết quả: 16,7598
Câu 4:(1,5 điểm), lời giải đúng (0,5 diểm), phép tính đúng (1 điểm), sai tên đơn vị, đáp số trừ
( 0,5 điểm), kết quả: 960m
3
Câu 5: (2,5 điểm), mỗi lời giải và phép tính đúng (1 điểm), đáp số (0,5 điểm), sai tên đơn vị và đáp
số trừ (0,5 điểm), kết quả: 204km.
Họ và tên HS:……………………………
Lớp:……… Phòng thi:…………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II ( Năm học: 2012-2013)
Môn: Toán 3
Câu 1: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Số 63 182 được đọc là:
A. Sáu ba nghìn một trăm tám mươi hai.
B. Sáu mươi ba nghìn một trăm tám hai.
C. Sáu mươi ba nghìn một trăm tám mươi hai.
b/ Số chín mươi lăm nghìn hai trăm năm mươi hai được viết là:
A. 9 500272 B. 952 502 C. 95 252
c/ Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc loại 5000 đồng ?
A. 10 tờ B. 20 tờ C. 25 tờ
d/ Một hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 44cm
2
B. 112cm
2
C. 22cm
2
Câu 2: ( 2 điểm) Tính nhẩm:
a/ 3500 + 500 =………… b/ 60000 – 20000 = ………….
c/ 2500 x 4 = …………. d/ 20000 : 5 = ………………

Câu 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 12618 x 4 b/ 18963 : 3
…………………… …………………….
…………………… …………………….
……………………. …………………….
Câu 4: ( 1điểm) Tìm x: 36205 + x = 62139
………………………………
…………………………………
Câu 5: (2 điểm)
Người ta trồng 64 cây chuối thành 8 hàng đều nhau. Nếu có 800 cây chuối thì trồng được mấy
hàng như thế ?
Bài giải





Câu 6: (1 điểm)
Viết hai phép chia có thương bằng số chia.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 3
Câu 1:(2 điểm) khoanh đúng mỗi đáp án 0,5 điểm
1a. Đáp án C
1b.Đáp án C
1c. Đáp án B
1d. Đáp án B

Câu 2: (2 điểm), tính nhẩm đúng mỗi kết quả (0,5 điểm).
2a) 4000; 2b) 40000; 2c) 10000; 2d) 4000
Câu 3: (2 điểm), đặt tính và tính đúng mỗi kết quả 1 điểm.
3a) 50472; 3b) 6321
Câu 4:(1điểm), kết quả x = 25934
Câu 5: (2 điểm) Tính số cây chuối trong 1 hàng: 64 : 8 = 8 (cây) (1 điểm)
Tính đúng có 800 cây chuối trồng được số hàng: 800 : 8 = 100 (hàng) ( 1 điểm)
Câu 6: (1 điểm), viết đúng mỗi phép chia có thương bằng số chia (0,5 điểm).
Họ và tên HS:……………………………
Lớp:……… Phòng thi:…………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II ( Năm học: 2012-2013)
Môn: Toán 1
…………………………………………………………………………………………………
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a. Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 99 B. 11 C. 89 D. 10
b. Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 89 B. 9 C. 98 D. 99
Câu 2: Viết các số sau vào chỗ chấm:
a. Hai mươi lăm …… ; b. Năm mươi hai ……; c. Bốn mươi sáu …….; d. Chín mươi ……
Câu 3: Viết các số 64; 52; 46; 25; 80 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chõ chấm:
a. 58 – 17 …. 42 b. 17 + 12 …. 28
Câu 5: Tính:
a. 42cm + 15cm = …… b. 47cm – 40cm + 20cm = ……….
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
34 + 55 27 + 62 84 – 31 97 - 30
…………… …………… …………… ………………
…………… …………… …………… ………………

…………… …………… …………… ………………
Câu 7: Nga và Hương hái được 76 bông hoa, riêng Nga hái được 42 bông hoa. hỏi Hương hái được
bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 1
Câu 1:(1 điểm) khoanh đúng mỗi đáp án 0,5 điểm
1a. Đáp án D
1b. Đáp án C
Câu 2: (1 điểm), viết đúng mỗi số (0,25 điểm).
Câu 3: (1 điểm), xếp đúng các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm)
Câu 4: (1điểm), điền dấu đúng mỗi chỗ (0,5 điểm)
Câu 5: (2 điểm) tính số mỗi kết quả (1 điểm)
Câu 6: (2 điểm), đặt tính và tính đúng mỗi phép tính (0,5 điểm)
Câu 7: (2 điểm), làm đúng lời giải và phép tính (2 điểm), sai đáp số trừ (0,5 điểm)
Họ và tên HS:……………………………
Lớp:……… Phòng thi:…………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II ( Năm học: 2012-2013)
Môn: Toán 2
………………………………………………………………………………………………………
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
a) Trong các số 357; 573; 753; 735, số lớn nhất là:
A. 573 B. 357 C. 735 D. 753
b) Trong phép chia 24 : 4 = 6, số bị chia là:
A. 24 B. 4 C. 6
c) Độ dài cạnh bảng ở lớp em khoảng 3……. . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. km B. m C. cm D. mm
d) Số gồm 1 trăm 5 chục và 4 đơn vị được viết là:

A. 145 B. 154 C. 514 D. 415
Câu 2: Tính:
a) 5 x 6 – 13 b) 36 : 6 : 2
………………………. ………………………
………………………. ………………………
………………………. ………………………
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
a) 215 + 315 b) 969 – 329
……………… ……………………
……………… ……………………
……………… ……………………
Câu 4: Tìm x:
a) x : 8 = 5 b) x + 162 = 372
………………………… ……………………………
………………………… ……………………………
Câu 5: Có 15 lít dầu rót đều vào 3 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….

BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 2
Câu 1:(2điểm) khoanh đúng mỗi đáp án 0,5 điểm
1a. Đáp án D
1b. Đáp án a
1c. Đáp án B
1d. Đáp án B
Câu 2: (2 điểm), tính đúng mỗi kết quả của mỗi phép tính ( 1 điểm).
Câu 3: (2 điểm), đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ( 1điểm)
Câu 4: (2 điểm), tìm đúng kết quả x của mỗi phép tính (1 điểm)

Câu 5: (2 điểm), làm đúng lời giải và phép tính (2 điểm), sai đáp số trừ (0,5 điểm)
Họ và tên HS:……………………………
Lớp:……… Phòng thi:…………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II ( Năm học: 2012-2013)
Môn: Toán 4
………………………………………………………………………………………………………
Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Phân số
4
3
bằng phân số nào dưới đây?
A.
20
12
B.
16
12
C.
12
16
D.
12
20
b/ Chữ số 8 trong số 382673 có giá trị là:
A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80000
c/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 12kg 45g = kg là:
A. 1245 B. 10245 C. 12045 D. 12450
d/ Trong các số: 876247; 876742; 867436; 867634 số lớn nhất là:
A. 876247 B. 876742 C. 867634 D. 867436
Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a/ 125 x 87 b/ 8192 : 32
………………………… ………………………
………………………… ………………………
………………………… ………………………
………………………… ………………………
………………………… ………………………
Câu 3: (1 điểm) Tìm x:
a/ x + 212 = 572 b/ x - 123 = 436
…………………………. …. ………………………………….
………………………………. …………………………………
Câu 4: (2 điểm) Tính:
a/
3
1
+
4
2
b/
12
7
-
6
1
c/ 9 x
6
5
d/
7
4
:

11
3
………………… ………………… …………………. …………………….
………………… ………………… …………………. …………………….
………………… ………………… …………………. …………………….
Câu 5:(2,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi đo được 75m, chiều rộng bằng
3
2

chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 6: (0,5điểm) Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tổng của ba số đó là 198.
Giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 4
Câu 1:(2điểm) khoanh đúng mỗi đáp án 0,5 điểm
1a. Đáp án B
1b. Đáp án D

1c. Đáp án C
1d. Đáp án B
Câu 2: (2 điểm), tính đúng mỗi kết quả của mỗi phép tính ( 1 điểm).
Câu 3: (1 điểm), tìm đúng kết quả x của mỗi phép tính (0,5 điểm)
Câu 4: (2 điểm), tìm đúng kết quả của mỗi phép tính (0,5 điểm)
Câu 5: (2,5 điểm), tính đúng chiều dài, chiều rộng (1,5 điểm), đúng diện tích (1 điểm), sai đáp số
trừ (0,5 điểm)
Câu 6: (0,5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×