GV: Mai Hoàng Anh Mã đề: 201
Trờng THPT Lê Quý Đôn Hà Đông
----------------------
Đề kiểm tra định kì lần II Học kì I - Năm học: 2008-2009
Môn: Vật lý ;Thời gian: 45phút
Họ và Tên: ..; Lớp:
I- Phần trắc nghiệm có lời giải
Câu 1. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với vận tốc
10m/s, vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là
A. 1031,25Hz B. 970,59Hz C. 1030,30Hz D. 969,69Hz
Câu 2. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động ĐH cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là 8cm
và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 3cm B. 21cm C. 5cm D. 2cm
Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện 6 dao động. Ngời ta giảm
bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t nh trớc nó thực hiện 10 dao động. Tìm chiều
dài của con lắc ban đầu
A. l = 9m B. l = 25m C. l = 9cm D. l = 25cm
Câu 4. Một con lắc đơn có chu kì D Đ T = 2s tại nơi có gia tốc trọng trờng g = 10m/s
2
. Treo con lắc vào
trần một thang máy đang đi xuống chậm dần đều với gia tốc a = 0,2m/s
2
. Tìm chu kì dao động của con lắc
A. 1,98s B. 1,96s C. 2,02s D. 2,04s
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lợng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng
ở vị trí cân bằng, ngời ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2m/s theo chiều dơng của trục tọa độ. Viết phơng
trình dao động của vật
A. x = 5sin40t (m) B. x = 5sin(40t-/2) (cm) C. x = 5sin40t (cm) D. x = 0,5sin(40t-/2) (m)
Câu 6. Một lò xo có khối lợng không đáng kể chiều dài tự nhiên l
0
= 20cmtreo thẳng đứng, đầu trên cố
định, đầu dới nối vật m = 100g. Tại VTCB lò xo dài 21cm. Kéo vật xuống dới cách VTCB 1 đoạn 1cm rồi
truyền cho nó vận tốc ban đầu 10 cm/stheo phơng thẳng đứng hớng xuống. Bỏ qua ma sát, coi vật D Đ
ĐH. Viết Phơng trình D Đ của vật, chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu D Đ, chiều dơng hớng xuống.
Lấy g = 10m/s
2
và
2
= 10.
A. x = cos(10 t /2) (cm) B. x = cos(10 t /4) (cm)
C. x =
2
cos(10 t + /4) (cm) D. x =
2
cos(10 t /4) (cm)
Câu 7. Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng
cách giữa ba đỉnh sóng lân cận là 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. 6,7m/s B. 3m/s C. 2,2m/s D. 2m/s
Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động ĐH cùng phơng theo các phơng trình: x
1
= 2cos4
t(cm) và x
2
= 2sin4 t (cm). Phơng trình dao động tổng hợp là
A. 2
2
sin(4 t + /4) (cm) B. 4sin(4 t /4) (cm)
C. 2cos(4 t /4) (cm) D. 2
2
cos(4 t + /4) (cm)
II- Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 9. Điều nào sau đây nói về sự giao thoa sóng là đúng
A. Điều kiện để có biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngợc pha
B. Giao thoa sóng là sự tổng hợp của các sóng khác nhau trong không gian
C. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số và
cùng pha hoặc có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. Quỹ tích các điểm dao động cùng pha là một hypebol
Câu 10. Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật
A. Giảm khi vận tốc của vật tăng B. Không thay đổi
C. Tăng khi vận tốc của vật tăng D. Tăng hay giảm tùy thuộc vào vận tốc ban đầu lớn hay nhỏ
Câu 11. Bớc sóng là
A. Khoảng cách giữa hai điểm trên phơng truyền sóng dao động cùng pha
Trang 1/2 Mã đề 201
GV: Mai Hoàng Anh Mã đề: 201
B. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phơng truyền sóng dao động cùng pha
C. Quãng đờng sang truyền đợc trong một đơn vị thời gian
D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phơng truyền sóng dao động ngợc pha
Câu 12. Một con lắc đơn đợc thả không vận tốc ban đầu từ vị trs có li độ góc
0
. Khi con lắc đi qua vị trí
có li độ góc thì lực căng của dây treo là:
A. T = mg(3cos - 2cos
0
) B. T = 3mg(cos - 2cos
0
)
C. T = mg(3cos + 2cos
0
) D. T = mgcos
Câu 13. Phơng trình dao động của một chất điểm có dạng x = Asin(t /2). Gốc thời gian đã đợc
chọn vào lúc
A. Chất điểm qua VTCB theo chiều âm B. Chất điểm có li độ x = +A
C. Chất điểm qua VTCB theo chiều dơng D. Chất điểm có li độ x = -A
Câu 14. Trên sợi dây OA dài 1,5m, đầu A cố định và đầuO D Đ ĐH có phơng trình u
0
=
5cos4t(cm). Ngời ta đếm đợc từ O đến A có 5 nút. Vân tốc truyền sóng trên dây là
A. 1m/s B. 3m/s C. 1,2m/s D. 1,5m/s
Câu 15. Một vật dao động điều hòa có PTDD là: x = 5cos(2 t + /3)(cm) ; t tính bằng giây;
2
= 10;
Gia tốc của vật khi nó có li độ x = 3cm là
A. 1,2m/s
2
B. -1,2m/s
2
C. 1,2m.s
2
D. -1,2m.s
2
Câu 16. Phơng trình DDDH của một vật có dạng: x = 6cos(10 t +). X tính bằng cm và t tính bằng
giây. Tần số góc và chu kì dao động là:
A. 5 (rad.s); 1,257s B. 10 (rad/s); 0,032s C. 10 (rad/s); 0,2s D. 10 (rad.s); 0,2s
Câu 17. Độ to của âm phụ thuộc vào
A. Vận tốc truyền âm B. Tần số âm và bớc sóng âm
C. Bớc sóng và năng lợng âm D. Tần số âm và mức cờng độ âm
Câu 18. Hai điểm nằm cách nguồn âm những khoảng 6,1m và 6,35m.Tần số âm là 680Hz, vận tốc truyền
âm trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là
A. /4 B. 16 C. D. 4
Câu 19. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm.
2
= 10 và g = 10m/s
2
. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,04s B. 0,4s C. 4s D. 1,27s
Câu 20. Trong TN giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại
điểm M nằm cách A lần lợt 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đờng trung trực của AB có
3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là
A. 20cm/s B. 40cm/s C. 26,7cm/s D. 53,4cm/s
Trang 2/2 Mã đề 201
GV: Mai Hoµng Anh M· ®Ò: 201
§¸p ¸n m ®Ò: 1·
Bµi : 1
1 A. 2 D. 3 D. 4 A. 5 C. 6 D. 7 B. 8 A.
Bµi : 2
9 C. 10 A. 11 B. 12 A. 13 B. 14 D. 15 B. 16 C. 17 D. 18 C. 19 B. 20 A.
§¸p ¸n m ®Ò: 2·
Bµi : 1
1 A. 2 C. 3 A. 4 A. 5 B. 6 C. 7 C. 8 C.
Bµi : 2
9 B. 10 B. 11 C. 12 A. 13 B. 14 D. 15 C. 16 B. 17 A. 18 D. 19 D. 20 D.
Trang 3/2 M· ®Ò 201–