Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KT HKII TÔNG HƠP LỚP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.88 KB, 3 trang )

/>TRƯỜNG TH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Họ và tên:………………… MÔN: TOÁN (40phút)
Lớp 2/…… Ngày 15/05/ 2013
Điểm Lời nhận xét
ĐỀ BÀI
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1. Số liền sau của 599 là ………………….
Câu 2. Số 908 được viết thành tổng là:
A.900 + 8 B. 900 + 80 C.90 + 8 D. 90 + 0 +8
Câu 3. ……m = 1 km.
A. 10 m B. 100 m C. 1000 m D. 1 m
Câu 4. Phép tính 30 : 3 x 0 = ?
A.10 B.30 C.3 D. 0
Câu 5. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau: 527; 275; 257; 572.
Câu 6 . Nối (1,5đ)
0 x 5 x 2 4 x 1 + 1 0 : 10 + 7
Câu 7. Hình nào đã tô màu
1
2
số hình vuông:
A B

Câu 8 : Em của Bình cao 105 cm, Bình cao hơn em 35cm. Vậy chiều cao của Bình là:
A.135 cm B. 125 cm C.140 cm D.150 cm
7
5
0
10
/>Câu 9: Ðúng ghi Ð, sai ghi S vào ô trống. Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác?
-Có 3 hình tứ giác
-Có 2 hình tứ giác


Câu 10: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 9 giờ 30 phút
B. 6 giờ 45 phút
C. 6 giờ 9 phút
D. 9 giờ 6 phút
PHẦN B.TỰ LUẬN(4 ĐIỂM)
Câu 1: Đặt tính rồi tính. (1,5đ)
723 - 302 100 - 57 546 + 432
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2. Tìm x. (1đ)
x x 3 = 27 5 + x = 35
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống (0,5đ).
4 =  + 4 = 4 : 
Câu 4 : Bài toán (1đ)
Cô giáo có 28 quyển truyện, cô chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu quyển
truyện?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
/>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×